Xem mẫu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT NAM - HÀN QUỐC THÀNH PHỐ HÀ NỘI VŨ ĐĂNG KHOA (Chủ biên) TRẦN THỊ THƯ – NGUYỄN VĂN CHÍN GIÁO TRÌNH AUTOCAD (CAD_2D) Nghề: Cắt gọt kim loại Trình độ: Trung cấp (Lưu hành nội bộ) Hà Nội - Năm 2018
  2. ỜI N I ĐẦU Hiện nay do nhu cầu về sách giáo trình dạy nghề phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập của giáo viên, học sinh sinh viên hết sức cấp thiết. Đặc biệt là những sách giáo trình ảm bảo t nh khoa học, hệ th ng n nh và ph h p v i th c tế dạy nghề tr ng trung cấp nghề n i riêng, n c ta n i chung. Tr c nhu cầu Tr ng trung cấp nghề c kh I Hà N i y mạnh công tác biên soạn sách giáo trình nhằm áp ứng nhu cầu dạy và học n i trên. Autocad là m t môn học m i giúp cho việc vẽ, thiết kế các bản vẽ c nhanh ch ng ch nh xác và rõ ràng h n. Cu n giáo trình “ AutoCAD” c trình bày theo ch ng trình khung của T ng cục dạy nghề ban hành, c t ch h p giữa lý thuyết và th c hành, giúp các học viên c iều kiện nghiên cứu các kiến thức và m t s thao tác c bản ể th c hiện các bài tập ứng dụng, trên c s rèn luyện các kỹ năng vẽ các bản vẽ trên máy t nh. Do th i gian và kiến thức còn hạn chế nên cu n giáo trình không tránh khỏi những thiếu s t, chúng tôi xin c cảm n các ý kiến ng g p của các quý thầy giáo, các bạn ồng nghiệp... nhằm xây d ng cu n giáo trình ngày càng hoàn thiện. Đ a chỉ ng g p về khoa C kh , Tr ng Cao Đẳng Nghề Việt Nam – Hàn Qu c, Đ ng Uy Nỗ – Đông Anh – Hà N i. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Nhóm biên soạn 1
  3. MỤC LỤC ỜI N I ĐẦU ..................................................................................................... 1 MỤC LỤC ............................................................................................................ 2 Chương 1 Giới thiệu ........................................................................................ 7 1.1 Gi i thiệu về AutoCAD .......................................................................... 7 1.2 Cài ặt AutoCAD .................................................................................... 7 1.3 Kh i ng AutoCAD .............................................................................. 7 1.4 Các thao tác về file .................................................................................. 8 1.5 Các chức năng ph m tắt ........................................................................... 9 Chương2 Thiết lập bản vẽ ........................................................................... 11 2.1 Thiết lập bản vẽ ..................................................................................... 11 2.2 Các thao tác c bản ............................................................................... 14 2.3 Hệ toạ - cách nhập liệu ..................................................................... 22 Chương 3 Các lệnh vẽ cơ bản....................................................................... 25 3.1 Lệnh vẽ ng thẳng............................................................................. 25 3.2 Đ ng tròn (CIRCLE) .......................................................................... 27 3.3 Lệnh vẽ cung tròn (ARC)...................................................................... 29 3.4 Lệnh vẽ a tuyến (POLYLINE) ............................................................ 33 3.5 Lệnh vẽ a giác polygon POL............................................................... 35 3.6 Lệnh vẽ hình chữ nhật – hình elip......................................................... 37 Chương 4 Thay đổi đối tượng ...................................................................... 42 4.1 Các lệnh hiệu chỉnh it ng .............................................................. 42 4.2 Các lệnh vẽ nhanh it ng ............................................................... 54 Chương 5 Ghi kích thước ............................................................................. 63 5.1 Ghi k ch th c thẳng ............................................................................. 63 5.2 Ghi k ch th c nằm nghiêng (Aligned Dimension) .............................. 69 5.3 Ghi k ch th c g c (Angular Dimension)............................................. 70 5.4 Ghi k ch th c hình tròn ....................................................................... 70 5.5 Chỉnh sửa k ch th c (Dimension Edit)................................................ 71 2
  4. Chương 6 àm việc với các lớp đối tượng .................................................. 73 6.1 Khái niệm về Layer ............................................................................... 73 6.2 Thay i t nh chất Layer ....................................................................... 73 6.3 Các lệnh làm việc v i l p ..................................................................... 75 Chương 7 Tạo và in bản vẽ........................................................................... 81 7.1 Tạo kh giấy .......................................................................................... 81 7.2 Tạo khung bản vẽ .................................................................................. 82 7.3 Ghi và hiệu chỉnh văn bản..................................................................... 83 7.4 Thiết lập trang in ................................................................................... 86 TÀI IỆU THAM KHẢO ............................................................................ 95 3
  5. MÔN HỌC AUTOCAD Tên môn học: Autocad Mã số của môn học: MH 08 Thời gian của môn học: 30 gi . (LT: 10 gi ; BT: 18 gi ; KT: 2 gi ) I. Vị trí, tính chất môn học - V tr : + Môn học AutoCAD c b tr sau khi sinh viên học xong các môn học Vẽ kỹ thuật, C kỹ thuật, Tin học. + Môn học bắt bu c học kỳ 2 năm thứ nhất của kh a học. - T nh chất: + Là môn học kỹ thuật c s thu c các môn học, mô un ào tạo nghề bắt bu c. + Là môn học giúp cho sinh viên c khả năng vẽ các bản vẽ kỹ thuật bằng phần mềm AutoCAD. II. Mục tiêu môn học - Giải th ch c những u iểm khi d ng AutoCAD th c hiện bản vẽ trong chuyên ngành c kh ; - Trình bày c các ph ng pháp vẽ các i t ng c bản ( oạn thẳng, ng tròn, elip, a giác …), các ph ng pháp ph i h p các i t ng lại tạo thành bản vẽ chi tiết máy, các công cụ h tr cho phép hiệu chỉnh bản vẽ v i chính xác cao; - Vận dụng những kiến thức của môn học ể t nh toán, thiết kế và th c hiện c bản vẽ kỹ thuật; - Rèn luyện t nh kỷ luật, kiên trì, c n thận, nghiêm túc, chủ ng và t ch c c sáng tạo trong học tập. 4
  6. III. Nội dung môn học: Thời gian Số Tên chương, mục Tổng Lý Bài Kiểm TT số thuyết tập tra* Giới thiệu 2 1 1 0 Gi i thiệu về CAD và phần mềm AutoCAD 0.5 0.5 0 0 Cài ặt phần mềm AutoCAD 0.5 0 0.5 0 1 Kh i ng AutoCAD 0.5 0 0.5 0 Các thao tác về file 0.5 0.5 0 0 Các chức năng ph m tắt Thiết lập bản vẽ 4 1.5 2.5 0 Xác nh bản vẽ 1 1 0 0 2 Các thao tác c bản 2 0 2 0 Hệ toạ - cách nhập liệu 1 0.5 0.5 0 ệnh vẽ cơ bản 8 3 4 1 1. Đoạn thẳng 1 0.5 0.5 0 2. Đ ng tròn 1 0.5 0.5 0 3. Cung tròn 2 1 1 0 3 4. Vẽ a tuyến 1 0 1 0 5. Lệnh vẽ a giác (Polygon) 1 0.5 0.5 0 6. Lệnh vẽ hình chữ nhật - hình elip 1 0.5 0.5 0 Kiểm tra 1 0 0 1 ệnh thay đổi đối tượng 7 2 5 0 4 Các lệnh hiệu chỉnh it ng 4 1 3 0 Các lệnh vẽ nhanh it ng 3 1 2 0 Ghi kích thước 4 0.5 2.5 1 1. Ghi k ch th c thẳng 1 0.5 0.5 0 2. Ghi k ch th c nghiêng 0.5 0 0.5 0 5 3. Ghi k ch th cg c 0.5 0 0.5 0 4. Ghi k ch th c tròn 0.5 0 0.5 0 5. Hiệu chỉnh k ch th c 0.5 0 0.5 0 Kiểm tra 1 0 0 1 5
  7. àm việc với lớp đối tượng 2 1 1 0 1. Khái niệm về Layer 0.5 0.5 0 0 6 2. Thay i t nh chất Layer 0.5 0.5 0 0 3. Các lệnh làm việc theo l p 1 0 1 0 Tạo và in bản vẽ 3 1 1 1 1. Tạo kh giấy 0.5 0 0.5 0 2. Tạo khung bản vẽ 0.5 0 0.5 0 7 3. Ghi văn bản vào bản vẽ 0.5 0.5 0 0 4. Thiết lập trang in 0.5 0.5 0 0 Kiểm tra kết thúc môn 1 0 0 1 Cộng 30 10 17 3 6
  8. Chương 1 Giới thiệu Mục tiêu - Giải th ch c những u iểm khi d ng AutoCAD th c hiện bản vẽ trong chuyên ngành c kh ; - Cài ặt c các phiên bản AutoCAD từ R14 tr i; - Kh i ng ch ng trình sau cài ặt; - Trình bày c các lệnh về tệp bản vẽ; - Biết cách sử dụng các ph m tắt và chức năng ể thao tác nhanh ch ng h n; - Rèn luyện t nh kỷ luật, kiên trì, c n thận, nghiêm túc, chủ ng và t ch c c sáng tạo trong học tập. Nội dung chính 1.1 Giới thiệu về AutoCAD Là m t phần mềm chuyên dùng có các khả năng sau: - Vẽ bản vẽ kỹ thuật c kh , kiến trúc xây d ng (gọi làkhả năng vẽ). - Có thể ghép các bản vẽ hoặc chồng chất, xen kẽ các bản vẽ ể tạo rabản vẽ m i (khả năng biên tập). - Có thể viết ch ng trình ể máy tính toán thể hiện bằng hình vẽ, viết ch ng trình theo ngôn ngữ riêng, gọi làAutoLISP (khả năng t ng thiết kế). - Những thế hệ gần ây của AutoCAD: R10, R12, R13, R14, CAD2000 có thể viết ch ng trình bằng ngôn ngữ Pascal hoặc C+ thành ngôn ngữ AutoLISP rồi d ch ra ngôn ngữ máy. - Có thể liên kết các phần mềm khác c liên quan nh Turbo Pascal,Turbo C, Foxpro, CorelDRAW... ( khả năng liên kết ). 1.2 Cài đặt AutoCAD Từ R14 tr i ta ều có thể chạy trong môi tr ng Windows, tuỳ theo các Version khác nhau màta có thể th c hiện cài ặt từ ĩa mềm hay ĩa cứng hoặc từ CDROM. 1.3 Khởi động AutoCAD - Kh i ng AutoCAD từ R14 tr i: hoàn toàn t ng t nh việc kh i ng bất cứ ch ng trình ứng dụng nào khác trên Window. 7
  9. - Sau khi cài ặt AutoCAD từ R14 xong trên màn hình Desktop c thiết lập biểu t ng d ng ể chạy AutoCAD vì thế ta có thể cho thi hành ch ng trình ngay. - Nháy úp chu t vào biểu t ng, nếu không dùng chu t ta có thể dùng phím Tab ể chuyển sau ấn phím Space vá ấn Enter. - Khi AutoCAD c kh i ng thì sẽ xuất hiện màn hình giao diện lúc này xuất hiện h p thoại Startup. Chọn các tuỳ chọn t ng ứng và sử dụng ch ng trình. 1.4 Các thao tác về file - Lệnh New: Tạo bản vẽ m i. Nhập lệnh Menu bar Phím tắt New (N) File/ New Ctrl+N Command: New Th c hiện lệnh New xuất hiện h p thoại Creat New Drawing Hình 1.1 Start from Scratch: Thiết lập bản vẽ chuẩn Metric: Chọn giới hạn bản vẽ là 420,297 và đơn vị vẽ theo hệ thập phân (milimeter) English: Giới hạn bản vẽ là 12,9 và đơn vị là inch Hình 1.1 :Hộp Creat New Drawing Use a Template: Chọn các bản vẽ mẫu có sẵn trong AutoCAD (Template File) Use a Wizard: Thiết lập bản vẽ v i các k ch th c khác nhau Quick Setup: Đặt nv o và ặt gi i hạn bản vẽ (thiết lập nhanh) Advanced Setup: Khai báo thông tin ầy ủ cần thiết cho m t bản vẽ m i. - Lệnh Save: D ng ể ghi bản vẽ hiện hành thành m t tệp tin. T ng t nh các ứng dụng trên Windows 8
  10. - Lệnh Export - Xuất bản vẽ:Lệnh cho phép xuất bản vẽ v i các phần m r ng khác nhau. Nh lệnh này ta có thể trao i dữ liệu v i các phần mềm khác nhau. - Lệnh Quit:Thoát khỏi AutoCAD l u trữ tất cả các bản vẽ ang sử dụng, sau sử dụng lệnh ể thoát khỏi ch ng trình. - Lệnh Open:M bản vẽ + M m t bản vẽ, ta có thể m bằng lệnh hoặc thông qua hệ th ng Menu t ng t nh các ứng dụng khác trên Window. 1.5 Các chức năng phím tắt - F1: Tr giúp Help - F2: Chuyển từ màn hình ồ hoạ sang màn hình văn bản và ng c lại. - F3: (Ctrl + F) Tắt m chế truy bắt iểm th ng trú (OSNAP) - F5: (Ctrl + E) Chuyển từ mặt chiếu của trục o này sang mặt chiếu trục o khác. - F6: (Ctrl + D) Hiển th ng tọa của con chu t khi thay i v tr trên màn hình - F7: (Ctrl + G) M hay tắt mạng l i iểm (GRID) - F8: (Ctrl + L) Gi i hạn chuyển ng của chu t theo ph ng thẳng ứng hoặc nằm ngang (ORTHO) - F9: (Ctrl + B) Bật tắt b c nhảy (SNAP) - F10: Tắt m dòng trạng thái Polar - Phím ENTER: Kết thúc câu lệnh và nhập các dữ liệu vào máy ể xử lý. - Phím BACKSPACE (
  11. - Ctrl + P: Th c hiện lệnh in Plot/Print - Ctrl + Q: Th c hiện lệnh thoát khỏi bản vẽ - Ctrl + Z: Th c hiện lệnh Undo - Ctrl + Y: Th c hiện lệnh Redo - Ctrl + S: Th c hiện lệnh Save , QSave - Ctrl + N: Th c hiện lệnh Tạo m i bản vẽ New - Ctrl + O: Th c hiện lệnh m bản vẽ c sẵn Open - Chức năng của các ph m chu t: + Ph m trái d ng ể chọn it ng và chọn các v tr trên màn hình. + Ph m phải, t ng ng v i ph m ENTER, ể khẳng nh câu lệnh. - Ph m giữa (th ng là ph m con lăn) d ng ể k ch hoạt tr giúp bắt iểm, hoặc khi xoay thì sẽ thu ph ng màn hình t ng ứng 10
  12. Chương2 Thiết lập bản vẽ Mục tiêu - Sử dụng các lệnh tạo bản vẽ v i các thiết lập khác nhau; - Trình bày c các thao tác c bản khi sử dụng ch ng trình AutoCAD; -Hiểu c các hệ tọa d ng trong AutoCAD; - Nhập tọa trong AutoCAD m t cách thành thạo; - Rèn luyện t nh kỷ luật, kiên trì, c n thận, nghiêm túc, chủ ng và t ch c c sáng tạo trong học tập. Nội dung chính 2.1 Thiết lập bản vẽ 2.1.1 Chọn khổ giấy vẽ - Lệnh Limits Nhập lệnh Menu bar Trên thanh công cụ Limits Format/ Drawing Limits - Command: Limits ↵ ON/OF/Lower left corner : Tuỳ chọn (ON): Cho phép vẽ ra ngoài t giấy. Tuỳ chọn (OFF): Không cho phép vẽ ra ngoài gi i hạn vùng vẽ. - Lower left corner:Chọn góc dưới bên trái được đặt trùng với gốc toạ độ - Upper right corner:Chọn góc trên bên phải 2.1.2 Chọn đơn vị s dụng Nhập lệnh Menu bar Trên thanh công cụ Units Format/Units 11
  13. - Command: Units ↵ Xuất hiện h p h i thoại Drawing Units (Hình 2.1),ta chọn các kiểu n v ph h p v i tiêu chu n Việt Nam. - Đ n v o dài (mục Length), thì chọn: +Type: Decimal (kiểu thập phân) +Precision: 0.0000 ( ch nh xác) - Đo g c (mục Angle), chọn: +Type: Deg/Min/Sec (kiểu , phút, Hình: 2.1: Hộp thoại Drawing Units giây) +Precision: 0d00 ( ch nh xác) -Trong h p soạn thảo d i (Units to scale drag-and-drop content) chọn Millimeters. -Nhấn ph m OK 2.1.3 Công cụ trợ giúp AutoCAD cung cấp các thông tin về các lệnh (tra cứu lệnh) AutoCAD. Mu n gọi tr giúp ta ấn F1 hoặc gõ lệnh Help hoặc tại cửa s lệnh Command. Khi th c hiện lệnh sẽ xuất hiện h p thoại Help Topics hình 2.2: Hình: 2.2: Hộp thoại Help 12
  14. 2.1.4. Hệ thống tọa độ cố định (WCS) và hệ thống tọa độ định vị lại (UCS) * Hệ thống tọa độ cố định - Lệnh UCSicon iều khiển s hiển th của biểu t ng toạ . Trong AutoCAD, hệ th ng tọa c nh gọi là hệ WCS (World Coordinate System) có g c tọa ặt tại g c (0,0), góc trái miền vẽ, biểu t ng này thể hiện nh hình 1.2a Hệ th ng tọa nh vậy gọi là tọa tuyệt i. Từ hệ th ng tọa này, nếu ta thay i v trí g c tọa sang m t v trí m i, ta gọi là hệ th ng tọa của ng i sử dụng UCS (User Coordinate System), biểu t ng của UCS cũng thay i theo iểm nhìn, nh hình 2.3a,b,c. a) b) c) Hình 2.3: Hệ thống tọa độ UCS Trong : W: chỉ xuất hiện trong biểu t ng thể hiện hệ th ng tọa WCS Dấu + xuất hiện khi biểu t ng ặt tại g c tọa (cho cả 2 hệ th ng WCS và UCS) Ô vuông nhỏ giao nhau giữa hai mũi tên ặc tr ng cho trục x và y, hình 1.2a Các dạng biểu t ng UCS trong Viewports nh hình 2.3a,b,c. Trong hình 1.2c. chúng ta ang trong không gian giấy vẽ (Paper space), hình 2.3b iểm nhìn của chúng ta thẳng góc v i UCS, trong tr ng h p này, chúng ta không thể xác nh tọa trong Viewports. Ðể hiển th biểu t ng hệ th ng tọa UCS, ta th c hiện nh sau: Command: Ucsicon ↵ ON/OFF/All/Noorigin/ORigin : Nhập các lựa chọn Các lựa chọn: + ON/OFF: M /Tắt biểu t ng toạ trên màn hình và khung nhìn + All: Thể hiện biểu t ng toạ trên mọi khung nhìn màn hình + Noorigin: Biểu t ng toạ chỉ xuất hiện góc trái màn hình 13
  15. + Origin: Đặt lại g c toạ ( iểm 0,0,0 của UCS) * Chú ý: Ucsicon cũng là biến hệ th ng; nếu Ucsicon = 1, m ; nếu Ucsicon = 0, tắt; nếu Ucsicon = 2, Ucs ặt tại g c tọa . * Hệ thống tọa độ định vị lại UCS Việc nh lại hệ th ng tọa UCS là rất cần thiết, nhất là trong môi tr ng 3D, chẳng hạn khi ta vẽ mái nhà, việc a UCS về mặt phẳng mái nhà là rất cần thiết (z=0). Nhập lệnh Menu bar Phím tắt UCS View/New Ctrl+N AutoCAD cung cấp cho ta nhiều hình thức nh v lại hệ th ng tọa , tùy tr ng h p cụ thể mà ta vận dụng các tùy chọn thích h p. Command: UCS  Current ucs name: *WORLD* Enteranoption [New/Move/orthoGraphic/Prev/Restore/Save/Del/Apply/?/World] : Nhập vào các l a chọn: - New : Tạo hệ th ng tọa m i - Move : Di chuyển hệ th ng tọa - orthoGraphic: Hiển th hệ tọa hình chiếu thẳng góc - Prev : tr về hệ th ng tọa nh tr c - Restore : gọi lại hệ th ng tọa l u trữ - Save : l u trữ hệ th ng tọa - Del : xóa bỏ hệ th ng tọa l u trữ khi không mu n sử dụng nữa -? : liệt kê các hệ th ng tọa l u trữ - : tr về WCS, mặc nh 2.2 Các thao tác cơ bản 2.2.1 Chọn đối tượng Lệnh SELECT:Lệnh l a chọn i t ng trong bản vẽ. Khi nhận m t lệnh hiệu chỉnh hay khảo sát, AutoCAD sẽ yêu cầu chọn i t ng (Select object) cần hiệu chỉnh. 14
  16. Command: select ↵ Select objects: Chọn các it ng Đồng th i tại v trí con trỏ sẽ xuất hiện ô chọn (object selection target). Khi m t i t ng c chọn, nó sẽ m i hay i màu, iều này giúp ng i vẽ dễ dàng nhận thấy i t ng nào c chọn. Để chọn i t ng, có thể trả l i cho mỗi dòng nhắc Select object bằng m t trong các tùy chọn sau: M t iểm (mặc nh): Nếu cho tọa m t iểm, AutoCAD sẽ dò ngay trên bản vẽ xem i t ng nào i qua iểm này, nếu c , i t ng sẽ c chọn. Nếu không c i t ng nào thì sẽ xuất hiện dòng nhắc Other corner yêu cầu ta nhập góc khác của cửa s chữ nhật ể có thể chọn i t ng theo kiểu Window hoặc Crossing. Không nên vào m t iểm làgiao iểm của hai hay nhiều i t ng vì nh thế sẽ không xác nh ch nh xác i t ng nào c chọn. 2.2.2 Điều khiển tầm nhìn 2.2.2.1 Lệnh ZOOM Thu phóng hình vẽ trên bản vẽ Lệnh Zoom cho phép ph ng to hay thu nhỏ hình vẽ ang hiển th trên màn hình nh ng k ch th c th c của chúng vẫn c giữ nguyên. Nhập lệnh Menu bar Trên thanh công cụ Zoom (Z) View/ Zoom Command line: zoom All / Center / Dynamic / Extents / Previous / Scale(X/XP) / Window / : Các l a chọn: Realtime: Thu ph ng bản vẽ trên màn hình thông qua biểu t ng : Nhấn ph m Esc ể kết thúc lệnh All: T y chọn này cho phép xem trên màn hình toàn b hình vẽ (gi i hạn c ặt b i lệnh Limits). Nếu hình vẽ v t quá gi i hạn hình vẽ, màn hình sẽ hiển th toàn b hình vẽ này Center: T y chọn này cho phép xác nh m t cửa s c tâm và chiều giảm l n của cửa s cần zoom. Mu n hiển th v ng c chọn lên màn hình cần phải nhấn ph m Enter. Nếu chọn cửa s hiển th bên trong khung màu ỏ sẽ tăng t c zoom. 15
  17. Dynamic: Hiển th m t màn hình ặc biệt gồm m t s phần: - M t khung chữ nhật màu trắng (hay en) bao toàn b phần vẽ (extents). - M t khung chữ nhật màu xanh (hay t m) chỉ v ng màn hình tr c . - B n dấu g c vuông màu ỏ chỉ v ng màn hình mà ta c thể zoom v i t c cao. Ô quan sát c nh dạng ban ầu bằng v i khung chữ nhật màu xanh mà ta c thể di chuyển ô này bằng thiết b chỉ iểm ể chọn v ng màn hình cần hiển th . Dấu X chỉ tâm của ô quan sát , c thể r i dấuX t i v tr cần thiết rồi nháy chu t. Khi dấu sẽ c thay thế bằng mũi tên chỉ vào cạnh phải cho phép tăng hay giảm Extents: Hiển th phần ∙ vẽ vừa kh t màn hình Previous: T y chọn này cho phép phục hồi lại màn hình tr c . AutoCAD l u c 10 màn hình tr c , do c thể zoom previous lại 10 lần cao quy nh Scale: Tỷ lệ tham chiếu ến toàn cảnh: là tỷ lệ thu ph ng hình vẽ so v i k ch th c th c của chúng khi c nh nghĩa bằng lệnh Limits. Tỷ lệ bằng 1 sẽ hiển th lên màn hình toàn b hình vẽ (toàn cảnh) c gi i hạn bằng lệnh limits. Tỷ lệ l n h n 1 là ph ng to còn thu nhỏ h n 1 là thu nhỏ hình vẽ. - Tỷ lệ tham chiếu cảnh màn hình hiện hành: là tỷ lệ thu ph ng hình vẽ ang hiển th trên màn hình. Khi d ng tỷ lệ này phải thêm X sau hệ s tỷ lệ. -C thể vào hệ s tỷ lệ theo sau là XP ể tham chiếu ến không gian phẳng (paper - space). Window: Hiển th trên màn hình phần hình vẽ c xác nh bằng m t cửa s chữ nhật. 2.2.2.2 Lệnh PAN - Xê dịch bản vẽ trên màn hình Lệnh Pan cho phép xê d ch hình vẽ trên màn hình ể c thể xem c tất cả các phần khác nhau của hình vẽ mà không thay i k ch th c hiện hành. Nhập lệnh Menu bar Trên thanh công cụ Pan (P) View/Pan 16
  18. Command line: Pan  Dispiscement: (vào d i hay iểm g c) Second point: (↵ hay vào iểm thứ hai) Nếu vào d i và↵ cho nhắc nh thứ hai thì cảnh trên màn hình sẽ tr t Hình 2.4:Công dụng của lệnh Pan theo d i a vào. Nếu xác nh iểm g c và iểm thứ hai, cảnh sẽ tr t theo d i từ iểm g c t i iểm thứ hai. Hình 2.4 minh họa công dụng của lệnh Pan 2.2.2.3 Lệnh View Cho phép ặt tên, l u giữ, xoá, gọi m t cảnh màn hình Nhập lệnh Menu bar Trên thanh công cụ View (V) View/Name Views Command line: View Xuất hiện h p thoại View Hình 2.5: Hình 2.5: Hộp thoại View. Hình 2.6: Hộp thoại New View. 17
  19. Nếu mu n nh nghĩa phần diện t ch thể hiện trên màn hình thì bạn nhấn nút New... Khi bạn sẽ nhận tiếp m t h p thoại New View( Hình 2.6 ) Tại ô View Name bạn c thể cho tên của phần diện t ch thể hiện trên màn hình (V dụ Màn hình 1) Nếu bạn mu n n là phần thể hiện màn hình thì nhấn vào nút Current Display. - Nếu mu n xác nh ranh gi i theo chế cửa s bạn nhấn vào nút Define Window. Sau bạn c thể nhấn nút ể d ng thiết b chu t trỏ tr c tiếp phần diện t ch thể hiện. - Nếu mu n biết thông tin về phần diện t ch thể hiện trên màn hình, bạn chỉ cần chọn tên của cửa s thể hiện rồi nhấn nút Details... 2.2.3 Truy bắt đối tượng - ệnh Osnap Trong khi thao tác vẽ c thể xác nh ch nh xác m t s v tr ặc biệt của i t ng vẽ, v dụ iểm ầu của ng thẳng, tâm của ng tròn, trung iểm của oạn thẳng, iểm tiếp xúc trên ng tròn..., nếu sử dụng các ph ng thức truy bắt i t ng. Sau ây là các ph ng thức : Ý nghĩa: Bu c con trỏ bắt vào các iểm ặc biệt của các i t ng c trong bản vẽ các i t ng khác hoặc hiệu chỉnh. Lệnh này chỉ c hiệu l c khi c m t lệnh vẽ hoặc hiệu chỉnh c phát ra. Hình 2.7: Thanh công cụ Osnap Gọi lệnh: Nhập lệnh Menu bar Osnap (OS) Modify / Osnap Command: Osnap  Khi gọi lệnh xuất hiện h p thoại Osnap Hình 2.8 mu n th ng trú truy bắt nào ta t ch vào ô kiểm: 18
  20. Hình 2.8: Hộp thoại Osnap Giải th ch: Ấn vào các biểu t ng cần thiết ể chụp nhanh các iểm ặc biệtAutoCAD cung cấp m t khả năng c gọi là Object Snap (OSNAP) nhằm giúp ta truy bắt các iểm thu c i t ng nh : iểm cu i, iểm giữa, tâm, giao iểm… Khi sử dụng các ph ng thức truy bắt iểm, tại giao iểm hai s i tóc xuất hiện ô vuông có tên gọi Aperture hay là Ô vuông truy bắt và tại iểm cần truy bắt xuất hiện Marker (khung hình ký hiệu ph ng thức truy bắt). Khi ta chọn các i t ng ang trạng thái truy bắt, AutoCAD sẽ t ng tính toạ iểm truy bắt và gán cho iểm cần tìm. Trong AutoCAD có tất cả 13 ph ng thức truy bắt iểm của i t ng (gọi tắt là truy bắt iểm). Ta có thể sử dụng ph ng pháp truy bắt iểm th ng trú hay tạm trú. Sử dụng các ph ng pháp truy bắt iểm khi cần xác nh tọa m t iểm. Tại dòng nhắc xác nh iểm của lệnh Line hoặc Circle: “From point:,To point:, Center point:…” ta nhập 3 chữ cái ầu tiên của ph ng pháp truy bắt hoặc chọn trong Menu. Khi ang trạng thái truy bắt iểm thì ô vuông tại giao hai s i tóc gọi là ô vuông truy bắt (Aperture) a) ENDpoint : D ng ể truy bắt iểm cu i của Line, Spline, Arc, phân oạn của Pline,Mline. Chọn tại iểm gần cu i iểm truy bắt 19
nguon tai.lieu . vn