Xem mẫu

  1. GIÁO ÁN SỐ: 03 Thời gian thực hiện: 6 giờ Tên chương:…………………………………. Thực hiện từ ngày ..…/…. đến ngày..../...../....... BÀI 2:   CHỦ NGHĨA XàHỘI VÀ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA  XàHỘI Ở VIỆT NAM   MỤC TIÊU CỦA BÀI Sau khi học xong bài này, người học có khả năng:    ­ Về  kiến thức: Trình bày được bản chất, tính tất yếu ra đời của Chủ  nghĩa xã   hội và thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam;     ­  Về  kỹ  năng: Vận dụng được những kiến thức đã học vào quá trình học tập  những môn học khác và thực tế cuộc sống nhằm phát huy được bản chất khoa học  và cách mạng của chủ nghĩa Mác – Lênin trong hoạt động thực tiễn.    ­ Về thái độ: Rèn luyện tính tích cực, chủ động trong học tập, nghiêm túc trong  cuộc sống; nâng cao ý thức chính trị, tinh thần xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC ­ Giáo án lý thuyết; ­ Đề cương bài giảng; ­ Bút, phấn, bảng; ­ Tài liệu tham khảo I. ỔN ĐỊNH LỚP:                                                        Thời gian: 02 phút 1.   Kiểm   tra   sĩ   số:  ………………………………………………………………………. 2. Nhắc nhở những điều cần thiết. II. THỰC HIỆN BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  T HOẠT ĐỘNG  HOẠT ĐỘNG  THỜI  NỘI DUNG T CỦA GIÁO  CỦA HỌC SINH GIAN VIÊN Dẫn nhập Hôm   nay   chúng ­ Lắng nghe Bài 2: Chủ  nghĩa xã hội và quá độ ta cùng tìm hiểu  05’ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. Nội dung bài 2. 2 Giảng bài mới 1. Chủ nghĩa xã hội 1.1 Tính tất yếu và bản chất của CNXH 47’ * Tính tất yếu của chủ nghĩa xã hội.
  2. ­ Trong xã hội chủ nghĩa tư bản, trình độ ­   Giảng   giải,­ L   ắng nghe, Ghi  sản xuất phát triển mạnh mẽ, tạo ra mộtphân tích.    bài lực lượng sản xuất với khối lượng đồ sộ  lớn hơn hẳn tất cả các xã hội trước cộng  lại. ­ Do mâu thuẫn giữa trình độ  phát triển  của   lực   lượng   sản   xuất   với   quan   hệ  sản xuất tư  bản chủ  nghĩa làm cho các  cuộc khủng hoảng kinh tế xảy ra. ­ Về mặt xã hội: mâu thuẫn giai cấp đối  kháng giữa giai cấp công nhân và giai cấp  tư sản nổ ra gay gắt. * Bản chất của chủ nghĩa xã hội ­ Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác –­    Giải   giải   về ­ Lắng nghe, ghi  Lênin. bản   chất   củachép   +  Cơ  sở  vật chất ­ kỹ  thuật của chủ chủ nghĩa xã hội nghĩa   xã   hội   là   nền   sản   xuất   công  nghiệp hiện đại. +  Xã hội xã hội chủ  nghĩa  đã xoá bỏ  chế  độ  tư  hữu tư  bản chủ  nghĩa, thiết  lập   chế   độ   công   hữu   về   tư   liệu   sản   xuất chủ yếu. +  Chủ  nghĩa xã hội tạo ra các cách tổ  chức lao động và kỷ luật lao động mới. + Thực hiện nguyên tắc phân phối theo  lao động ­ nguyên tắc phân phối cơ bản  nhất. + Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản  chất giai cấp công nhân, tính nhân dân  rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc; thực  hiện quyền lực và lợi ích của nhân dân. +  Xã hội xã hội chủ  nghĩa giải phóng  con   người   khỏi   áp   bức   bóc   lột,   thực  hiện công bằng, bình đẳng, tiến bộ  xã  hội, tạo ra những điều kiện cơ  bản để  con người phát triển toàn diện. ­ Theo quan điểm của Hồ Chí Minh: 1.2.   Các   giai   đoạn   phát   triển   của   CNXH ­ Thuyết trình 47’ ­ Giai đoạn Mác – Ăngghen sáng lập và­ Gi   ải thích ­ Lắng nghe, ghi  phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học. bài
  3. ­ Giai đoạn Lênin tiếp tục phát triển và  vận dụng chủ nghĩa xã hội khoa học và  thực tiễn trong thời kỳ đại đê quốc chủ  nghĩa. ­ Giai đoạn sau Lênin. 2. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt  Nam 2.1.   Cơ   sở   khách   quan   của   thời   kỳ   quá độ ­ Quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ ­ Quá độ là gì? cải tạo toàn diện và triệt để  xã hội cũ­   Các   em   hiểu ­ L   ắng nghe, suy  và xây dựng cơ  sở, nền tảng cho chủ thế   nào   là   thời nghĩ, tr   ả  lời câu  47’ nghĩa   xã   hội.   Đó   là   thời   kỳ   lịch   sử kỳ   quá   độ   lên h  ỏi tương đối lâu dài, bắt đầu từ  khi giaich   ủ   nghĩa   xã   cấp   công   nhân   và   nhân   dân   lao   độngh  ội? giành được chính quyền nhà nước đến­ Nh   ận xét, Kết  khi xây dựng thành công chủ  nghĩa xãlu   ận ­  Ghi chép hội.  * Thuận lợi: ­  Sau năm  1954, miền Bắc  được giải  phóng, tiến lên xây dựng chủ  nghĩa xã  hội. ­ Sau năm 1975, miền Nam được giải  phóng, cả  nước tiến lên xây dựng chủ  nghĩa xã hội. ­  Chúng ta có khả  năng thực hiện quá  độ tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai  đoạn phát triển tư  bản chủ  nghĩa vì ta  có đảng cầm quyền, lãnh đọ  toàn diện  xã hội. * Khó khăn : ­ Nước ta vẫn đang trong tình trạng kém  phát triển. ­   Kinh   tế   còn   lạc   hậu   so   với   nhiều  nước trong khu vực và trên thế giới. ­ Các lĩnh vực văn hóa, xã hội, xây dựng  hệ thống chính trị còn nhiều yếu kém.  ­ Lý luận chưa giải đáp được một số  vấn đề  của thực tiễn  đổi mới và xây  dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. 2.2. Nội dung của thời kỳ quá độ  lên  
  4. CNXH ­   Giảng   giải,  Nội  dung của thời  lỳ  quá  độ  lên chủ phân tich, lấy ví­ L   ắng nghe, ghi  nghĩa xã hội ở Việt Nam: dụ minh họa bài. 47’ ­ Phát triển nền kinh tế thị trường định  hướng xã hội chủ nghĩa;  ­ Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại  hoá;  ­ Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm  đà bản sắc dân tộc làm nền tảng tinh  thần của xã hội;  ­   Xây   dựng   nền   dân   chủ   xã   hội   chủ  nghĩa, thực hiện đại đoàn kết toàn dân  tộc; ­ Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã  hội   chủ   nghĩa   của   nhân   dân,   do   nhân  dân, vì nhân dân;  ­   Xây   dựng   Đảng   trong   sạch,   vững  mạnh;  ­ Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an  ninh quốc gia;  ­ Chủ  động và tích cực hội nhập kinh  tế quốc tế. Thảo luận: Câu 1:  Phân tích những đặc trưng cơ  bản của  xã hội xã hội chủ  nghĩa mà nhân dân ta­    Yêu   cầu   lớp  45’ xây dựng theo Văn kiện Đại hội XI củang   ồi theo nhóm ­ Lắng nghe, Ghi  Đảng? ­   Nêu   yêu   cầuchép   Hướng dẫn trả lời: của câu hỏi thảo­ L  ắng nghe Câu 1: luận Cương   lĩnh   xây   dựng   đất   nước   trong­    Nêu   nội   dung  thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội nămth   ảo luận ­ Thực hiện 1991  đã khái  quát  6 đặc trưng của xã  hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây  dựng là:  ­   Hướng   dẫn  ­ Do nhân dân lao động làm chủ. học   sinh   thảo­ L   ắng nghe, Suy  ­ Có một nền kinh tế phát triển cao dựalu   ận   theo   yêunghĩ, tr   ả  lời các  trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế cầu của câu hỏi. câu   hỏi,   thảo  độ  công hữu về  các tư  liệu sản xuất ­ L   ắng nghe luận   và   trả   lời  chủ   yếu   (quan   hệ   sản   xuất   dựa   trên  các câu hỏi.  "chế   độ  công hữu về  các tư  liệu sản  ­   Các   Nhóm 
  5. xuất   chủ   yếu"   chính   là   quan   hệ   sản  thuyết   trình   và  xuất xã hội chủ nghĩa). trả   lời   câu   hỏi  ­ Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản­ Gi   ải đáp nhữngtr   ước lớp sắc dân tộc. câu hỏi của học  ­ Con người được giải phóng khỏi ápsinh   ­ Lắng nghe. bức,   bóc   lột,   bất   công,   làm   theo   năng  lực, hưởng theo lao động, có cuộc sống  ấm no, tự  do, hạnh phúc, có điều kiện  phát triển toàn diện cá nhân. ­   Các   dân   tộc   trong   nước   bình   đẳng,  đoàn kết và giúp đỡ  lẫn nhau cùng tiến  bộ. ­ Có quan hệ  hữu nghị  và hợp tác với  nhân dân tất cả các nước trên thế giới. 3 Củng cố kiến thức và kết thúc bài    ­  Tính tất  yếu  và  đặc trưng của  Chủ   ­ Khái quát nội­ L   ắng nghe, ghi  nghĩa xã hội; dung bài học nhớ. 20’ ­ Quá độ  tiến lên Chủ  nghĩa xã hội  ở  Việt Nam. ­   Nhận   xét,   rút­ L   ắng nghe, ghi  kinh   nghiệm,bài.   kết   luận   nội  dung   bài   thảo  luận. ­   Đánh   giá   ưu­ L   ắng nghe, ghi  điểm và hạn chế nhớ. của   từng   nhóm  khi   tham   gia  thảo luận.  ­   Củng   cổ   kiến­ L  ắng nghe, ghi  thức   bài   họcbài.   thông   qua   tình  huống. 4 Hướng dẫn tự học 1.   Phân   tích   tính   tất   yếu   và   các      đặc trưng cơ bản của CNXH.  2. Phân tích cơ sở khách quan của  10’ quá   độ   lên   CNXH   ở   Việt   Nam.  Trình   bày   nội   dung   của   thời   kỳ  quá độ lên CNXH ở Việt Nam.   Nguồn tài liệu tham khảo 1.   Bộ   Lao   động   thương   binh   xã   hội,  Giáo   trình 
  6.   Chính trị (2008):, NXB Lao động xã hội. 2. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Hiến pháp   1992, 2013. 3. Bộ  Giáo dục đào tạo, Giáo trình các môn Triết  học  Mác – Lênin, Kinh tế  chính trị  Mác – Lênin,   CNXH khoa học, tư  tưởng HCM,  NXB Chính trị  Quốc gia. TRƯỞNG KHOA/ TRƯỞNG TỔ  Ngày     tháng     năm    MÔN GIÁO VIÊN Phạm Thị Thảo Mai Xuân Hiện  
nguon tai.lieu . vn