Xem mẫu
CxẶP DỊP 180
gặp dịp phúng đây, phúng slì. 2. cò kheng. Ông già ~ : lao gặp gõ* chập phúng. ké cò kheng. <
gắt 1. cò căt. Tính hay ~ : chửng hứn cò cặt. ~2. hat. Bị
bố — tnẽn pỏ hat* 3. pic,
gân cô khên cò. `*»` \a cãi khên cò ooc cải.
m
gân cốt 1. đuc đang. ~ tố t:
rèng. Nắng khẳn. Mãn
~ : .đet pic. 4. ~ ♦ kềm khẳn
. đuc đang .đây-mạnh mẽ : tộc
2. tộc rèng. ~ rèng ac lệch.
5. liêt. Đuoi ~ : tẹp liêt. gân guốc ên lạt lạt. Bàn tay I
gắt gao 1. cả rại.
đẹt cả rại. 2. riu • ♦
: tỏr nĩ riu rịu.
gắt gỏng cất sĩạt,
Nắng ~ :
riu. Đòi nơ • #
cằm kì.
~ : phả mừ ên lạt ỉat.
gằn 1. xằir. Hai nhà ~ nhau : sloong rưò*n .xầur căn. 2. ái, ái thậng. Nói ~ đúng : phuối ái mẻn. •
gặt 1- hải, au. ~ tủa 2. slau tan. Mùa ~
elau tan.
gă
. 2. pấn. ~ cho một trận : pấn hầu* tón nânjgề
ghẻ Ị mửnẳ Sợi chỉ có ~ \ tềo Iỉiây mì mửn.
gh<ẻ2 mẻ nả,, pô nảắ
3. ói, chảo.. ~ giống : ói iẻ. ghẻ3 khit. Bị pền k h it., «
gây2 ngựt, ngửn. Ẩn mở bò ~ : kin pì mò ngựt.
ghẻ lỏ* khit loản.
ghẻ ruồi khit Ịằm.
gây dựng tặt chầo, tẳng cổ. ~ cho đời sau : tặt chảo sỉe
tởi lăng.
gây gấy nhẵm nhẳng, nhạo Iihược.
ghé 1Ẽtó. ~ tai nói: tó xu phuối. 2. kềog. `**>■ mắt trông %/?eo : kèng tha lè rèo. 3. khoang. ~ vào riỉià : khoang
kbầir rưò*n. 4. khầu. Thuyên
%
GHẸ ịt 9
«
~ bến : lừạ khẵu alooc. 5. diêt. Tạm ^ lưng cho đữmêt` chảm diêt lăng hằư khói đửa. 6. ém. ~ gạo thồi cơm : ém khồ`J hung xôn;
ghê 1. lặc lữn. Thậy bần mà ~ : hấn slẳm hac lăc lữn. 2. vằng. Trên - cao nhìn xụống thẫy ~ : dd slung chiếm lồng hấn vằng.
ghẹ pjom, nhò`. Ấn ~ : pjora kin.
«
ghém kẹm. Rau *~ : phjăc kẹm (ỉĩin phịăc đỉp).
3. khẻo <5n. Ẩn chanh ~ răng : kin mac sló khẻo ổn. 4. lao. Thăy người cìíet mà ~ : hăn cần thai táng lao. 5. khền,
lẵm. To I cải khền.
ghen ngàm chăm. ~ chồng : ngàm chàm phua.
gben ghét chẳng kẹt.
gỉiẹọ tị tò nỉnh, tò nhính.
gUê gó*m qùấ mạ, khền ỉai.
Nâng ~ : mồm quá mạ. í
ghê rọ*!! nấng mền tẳng, h«a phjôm pải.
ghen tuông hẳm hứn, ngàrm chàm. •
ghẹo 1. loỏng. trẻ con i loồng lục áêch« 2. nhậu. Nói
~ : phuối nhau.
ghép X. chăp,#xạp. ~ hai tâm ván lại `• chấp sloong kep pẻn vạ căn. 2. chiêp. ~ cành mận
ghê tố*m uối slói, slẳm slá.
ghếi; ì. tắng. ~ ba chân ỉ tắng slam kha. 2. tỉ nằng. Tranh tồng thống : cheng tì rtêng tồng thổngể
ghểa cồn, nhào, xỏn. ~ cơm • cồn khằu.
văọ cành đào chiêp cáng raări ghể bảnh tắng inh.
khảu cáng tào pây. 3. rảngẻ ~ hai cái thuỳên :râng sloong
bằng lừa. 4. tâu. ~ hai lời nói lọi : tâu sloong câm phuổi khảu. 5. xốy au cấn. ~ hai’ cô cậu .ế xay sloong cần slao
ghếch cac. ~ đầu văn lên ghê: cac hua pả» khửn tắng
mừa.
ghềnh hat. Mẵng xuổng ~ ` pè lồng hat. .
r
báo au căn. 6. ém. Đi xe pây xe ém.
- •
: ghi 1. mai, lài. ~ mai khẵù cbĩa. pây.
vào giãy : 2. ,chứ. ~
ghét! cày. Chấn có ~ : kha mãi trong lòng : chứ chang íhì cày. • slim ngặc ngăc.
ghét} chằng, kẹt. ~ bọn lừa ghi âm sláu heng. Máy ~ : gạt : kẹt hò pjàng miaD. mảy slau heng.
183 GIÃ %
ghi chép lài slao. ** chuyên rèng. một thẫw&c : xich laỉ; cồ : lài slao tuyện mửa đía. Cân ~ : chẳng rèng.
ghi tạc chứ đâư châu*. già cả ké cắng. Người ~ : ghì 1. 8Ỉặt, khẽn. Ôm : cot căn ké cắng.
slặt. 2. nhặn, đéắ ^ đầu nó • ế `
già cỗi ké vuồng. Cây ~ :
xuống : nhẵn hua te lồng, co may ké vuồng.
ghim 1. khêm nêp, khêm tĩnh. già đò*ì quá tỏ-i, puộn tto. 2- tĩnh, nêp. Tay ăn chới ~ : lao kin đai
“Ti`za slẵc, nhặn. ~ con ngựa puộn tỏ"iề
lại : slặcr chược mạ tẻo. già giặn nãắn cắn, mắn chat. ♦ t I • »
gì rấng, lầng. rấng ? -
Làm ~ : h êt` v
Lời nói ~
chat.
:
nguon tai.lieu . vn