Xem mẫu

  1. Công Phá Anh 2 – Bản đọc thử (trích đoạn sách) More than a book MỤC LỤC Phần 1: Phát âm ............................................................................................. 13 I. Khái quát kiến thức .................................................................................................... 13 II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT quốc gia ..................................................................... 31 III. Bài tập công phá ...................................................................................................... 34 Phần 2: Trọng âm ........................................................................................... 39 I. Khái quát kiến thức .................................................................................................... 39 II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT và tuyển sinh đại học .................................................. 49 III. Bài tập công phá ...................................................................................................... 52 Phần 3: Từ vựng lớp 11 ................................................................................... 57 Unit 1: Friendship ......................................................................................................... 58 Unit 2: Personal experiences .......................................................................................... 67 Unit 3: Party ................................................................................................................. 74 Unit 4: Volunteer work .................................................................................................. 80 Unit 6: Competitions ..................................................................................................... 86 Unit 7: World population ............................................................................................... 93 Unit 8: Celebrations ...................................................................................................... 99 Unit 9: The post office ................................................................................................. 104 Unit 10: Nature in danger ............................................................................................ 109 Unit 11: Sources of energy ........................................................................................... 115 Unit 12: The asian games ............................................................................................ 121 Unit 13: Hobbies ......................................................................................................... 128 Unit 15: Space conquest .............................................................................................. 135 Unit 16: The wonders of the world ............................................................................... 142
  2. Mục lục – Bản đọc thử (trích đoạn sách) Nhà sách Lovebook Phần 4: Từ vựng lớp 12 ................................................................................. 149 I. Bảng từ theo từng bài trong sách giáo khoa ................................................................ 149 II. Bài tập về cấu tạo từ và dạng thức của từ (Word formation) ....................................... 156 III. Bài tập về chọn từ (Word choice) ............................................................................ 188 IV. Tìm từ đồng nghĩa (Synonym) ................................................................................. 203 V. Tìm từ trái nghĩa (Antonym) ..................................................................................... 220 Phần 5: Kết hợp từ ........................................................................................ 232 I. Cụm động từ (Phrasal verbs) ..................................................................................... 232 II. Thành ngữ (Idioms) ................................................................................................. 259 Phần 6: Đọc điền từ ...................................................................................... 269 I. Một số vấn đề cần lưu ý ............................................................................................ 269 II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT và tuyển sinh đại học ................................................ 270 Phần 7: Đề luyện tập tổng hợp ...................................................................... 370 Đề số 1 .......................................................................................................................... 370 Đề số 2 .......................................................................................................................... 371 Đề số 3 .......................................................................................................................... 372 Đề số 4 .......................................................................................................................... 373 Đề số 5 .......................................................................................................................... 374 Đề số 6 .......................................................................................................................... 376 Đề số 7 .......................................................................................................................... 377 Đề số 8 .......................................................................................................................... 378 Đề số 9 .......................................................................................................................... 379 Đề số 10 ........................................................................................................................ 380 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ......................................................................................................... 380
  3. Công Phá Anh 2 More than a book PHẦN 1: PHÁT ÂM I. KHÁI QUÁT KIẾN THỨC Các câu hỏi về phát âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh kiểm tra cách phát âm EXTRA đúng các nguyên âm, phụ âm, hoặc tập hợp âm. Để làm tốt dạng bài tập này, ngoài việc Trong hệ thống ngữ âm tiếng Anh có 22 nguyên thuộc từ học sinh cần nắm vững các quy tắc phát âm cơ bản. âm và 24 phụ âm. Một trong những vấn đề gây khó khăn trong quá trình học phát âm đó chính là sự đa dạng trong cách thể hiện các âm trong tiếng Anh. Mỗi một âm được thể hiện bằng nhiều chữ cái khác nhau, và mỗi một chữ cái lại có thể được đọc thành nhiều âm khác nhau. Ví dụ như trường hợp của chữ cái a và âm /i:/ ở hai bảng dưới đây: a được phát âm là: /æ/ /a:/ /ɔ:/ /ɪ/ /e/ /eɪ/ /ə/ /ɔ/ dad father all village any age ago want /i:/ được thể hiện bằng các chữ cái sau: e ee e-e ea i ie me meet scene beat machine piece Trong cuốn Công Phá Anh 2 này chúng tôi không đi sâu phân tích từng âm mà sẽ giới thiệu một số quy tắc nhận diện và phân biệt âm phổ biến nhất thường áp dụng trong các bài thi. 1. Nguyên âm (vowel) 1.1. Cách phát âm 5 chữ cái (a, e, i, o, u) a được phát âm là: /æ/ /a:/ /ɔ:/ /ɪ/ /e/ /eɪ/ /ə/ /ɔ / dad father all village any age ago want cat car call message many cage sugar watch map massage alter average anyone place allow quality e được phát âm là: /i:/ /ɪ/ /e/ /ə/ Trong các tiếp đầu ngữ: be-, de-, e: be, me, she, we... en-, pre-, em-, re- (become, delete, egg her ee: bee, beet, weet... enrich, precede, employ, replace) flexible interest ea: heat, tea, sea, và tiếp đầu ngữ ex- không mang debt garden trọng âm (explore, exam, explain…) i được phát âm là: /ɪ/ /i:/ /aɪ/ /ə/ /ɜː/ big machine mine terrible stir sick routine mice pencil bird thick automobile strive principle first LOVEBOOK.VN| 13
  4. Phần 1: Phát âm Nhà sách Lovebook o được phát âm là: /ɔ / /ɔ:/ /ʌ/ /əʊ/ /ə/ /wʌ/ bottle lord son go purpose one floppy boring done post computer once u được phát âm là: /ʊ/ /u:/ /ju:/ /ʌ/ /ə/ /ɜː/ put rule human cut success burn push fruit computer much future hurt  BÀI TẬP KHẮC SÂU 1. A. university B. unique C. unit D. undo 2. A. stone B. zone C. phone D. none 3. A. new B. sew C. few D. nephew 4. A. master B. ask C. aspect D. castle 5. A. lazy B. lapel C. label D. laborer 6. A. among B. roll C. low D. grow 7. A. umbrella B. union C. usage D. useful 8. A. cat B. bag C. late D. ran 9. A. give B. five C. hive D. dive 10. A. sign B. minor C. rival D. trivial 11. A. practice B. device C. service D. office 12. A. butter B. put C. sugar D. push 13. A. complete B. engine C. beggar D. very 14. A. comb B. come C. dome D. home 15 A. turn B. burn C. curtain D. bury 16. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle 17. A. lose B. chose C. close D. dose 18. A. false B. laugh C. glass D. after 19. A. grammar B. damage C. mammal D. drama 20. A. half B. all C. bath D. start ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A 7. A 8. C 9. A 10. D 11. B 12. A 13. A 14.B 15. D 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B GIẢI THÍCH CHI TIẾT 1. D phát âm /ʌ/, còn lại phát âm /juː/ new (a) /njuː/ mới university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ đại học sew (v) /səʊ/ khâu unique (a) /juːˈniːk/ lạ, đơn nhất few (a) /fjuː/ ít unit (n) /ˈjuːnɪt/ đơn vị, bài nephew (n) /ˈnefjuː/ cháu trai undo (v) /ʌnˈduː/ hủy, tháo, cởi 4. C phát âm /æ/, còn lại phát âm /ɑː/ 2. D phát âm /ʌ/, còn lại phát âm /əʊ/ master (v) /ˈmɑːstə(r)/ nắm vững stone (n) /stəʊn/ hòn đá ask (v) /ɑːsk/ hỏi, đòi hỏi zone (n) /zəʊn/ vùng, khu vực aspect (v) /ˈæspekt/ mặt, khía cạnh phone (v) /fəʊn/ gọi điện castle (n) /ˈkɑːs(ə)l/ tòa lâu đài none (a) /nʌn/ không một cái gì 5. B phát âm /ə/, còn lại phát âm /eɪ/ 3. B phát âm /əʊ/, còn lại phát âm /juː/ lazy (a) /ˈleɪzi/ lười LOVEBOOK.VN| 14
  5. Công Phá Anh 2 More than a book II. BÀI TẬP TINH TÚY TỪ ĐỀ THI THPT VÀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in pronunciation of the underlined part in each of the following questions. 1. A. borrowed B. conserved C. approached D. complained 2. A. university B. discussion C. industrial D. understand 3. A. sure B. seem C. sun D. sort 4. A. stork B. form C. work D. force 5. A. reign B. reindeer C. vein D. protein 6. A. examine B. eleven C. exact D. elephant 7. A. aboard B. cupboard C. keyboard D. overboard 8. A. assist B. pressure C. assure D. possession 9. A. species B. tennis C. invent D. medicine 10. A. part B. harvest C. superstar D. particular 11. A. hear B. clear C. near D. bear 12. A. believes B. rejects C. maintains D. confides 13. A. laugh B. enough C. high D. cough 14. A. deal B. teach C. break D. clean 15. A. supported B. approached C. noticed D. finished 16. A. brush B. culture C. campus D. justice 17. A. imports B. maintains C. laughs D. drops 18. A. passed B. opened C. walked D. worked 19. A. hate B. dance C. face D. make 20. A. finished B. developed C. defeated D. looked 21. A. hesitate B. reserve C. physics D. basic 22. A. wanted B. stopped C. decided D. hated 23. A. century B. culture C. secure D. applicant 24. A. toured B. jumped C. solved D. rained 25. A. sale B. chalk C. date D. plane LOVEBOOK.VN| 31
  6. Phần 1: Phát âm Nhà sách Lovebook ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. A 4. C 5. D 6. D 7. B 8. A 9. A 10. D 11. D 12. B 13. C 14. C 15. A 16. C 17. B 18. B 19. B 20. C 21. D 22. B 23. A 24. B 25. B GIẢI THÍCH CHI TIẾT 1. C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/ overboard (adv) /ˈəʊvəˌbɔːd/ xuống biển borrowed /ˈbɒrəʊd/ mượn, vay 8. A phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/ conserved /kənˈsɜː(r)vd/ bảo tồn, giữ gìn assist (v) /əˈsɪst/ giúp đỡ approached /əˈprəʊtʃt/ tiếp cận, đến gần pressure (n) /ˈpreʃə(r)/ áp lực complained /kəmˈpleɪnd/ phàn nàn, than phiền assure (v) /əˈʃɔː(r)/ đảm bảo, cam đoan 2. A phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /ʌ/ possession (n) /pəˈzeʃ(ə)n/ tài sản, sự sở hữu university (n) /ˌjuːnɪˈvɜː(r)səti/ trường đại học 9. A phát âm là /i:/, còn lại đọc là /e/ discussion (n) /dɪˈskʌʃ(ə)n/ cuộc thảo luận species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài industrial (a) /ɪnˈdʌstriəl/ thuộc về công nghiệp tennis (n) /ˈtenɪs/ môn quần vợt understand (v) /ˌʌndə(r)ˈstænd/ hiểu invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh, chế tạo 3. A phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /s/ medicine (n) /ˈmedəsən/ y học, thuốc sure (a) /ʃɔː(r)/ chắc chắn 10. D phát âm là /ǝ/, còn lại đọc là /a/ seem (v) /siːm/ dường như, có vẻ part (n) /pɑː(r)t/ phần sun (n) /sʌn/ mặt trời harvest (v) /ˈhɑː(r)vɪst/ thu hoạch, gặt hái sort (n) /sɔː(r)t/ thứ, loại, kiểu superstar (n) /ˈsuːpəˌstɑː(r)/ siêu sao 4. C phát âm là /з:/, còn lại phát âm là /ɔ:/ particular (a) /pəˈtɪkjʊlə(r)/ cụ thể, đặc biệt stork (n) /stɔː(r)k/ con cò 11. D phát âm là /eǝ/, còn lại đọc là /ɪǝ/ form (n-v) /fɔː(r)m/ hình thức – hình thành hear (v) /hɪə(r)/ nghe work (n-v) /wɜː(r)k/ công việc, tác phẩm clear (a) /klɪə(r)/ sáng, rõ – làm việc near (a) /nɪə(r)/ gần force (n, v) /fɔː(r)s/ lực – ép buộc bear (n-v) /beə(r)/ con gấu – chịu đựng, 5. D phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /еɪ/ sinh con reign (n) /reɪn/ triều đại, thế lực 12. B phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/ reindeer (n) /ˈreɪnˌdɪə(r)/ con tuần lộc believes (v) /bɪˈliːvz/ tin tưởng vein (n) /veɪn/ mạch, nguồn cảm rejects (v) /rɪˈdʒekts/ từ chối, loại hứng maintains (v) /meɪnˈteɪnz/ duy trì protein (n) /ˈprəʊtiːn/ chất đạm confides (v) /kənˈfaɪdz/ tin tưởng 6. D phát âm là /е/, còn lại phát âm là /ɪ/ 13. C là âm câm, còn lại đọc là /f/ examine (v) /ɪɡˈzæmɪn/ sát hạch, khám laugh (v) /lɑːf/ cười eleven (a) /ɪˈlev(ə)n/ mười một enough (adv) /ɪˈnʌf/ đủ exact (a) /ɪɡˈzækt/ chính xác high (a) /haɪ/ cao elephant (n) /ˈelɪfənt/ con voi cough (v) /kɔf/ ho 7. B phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɔ:/ 14. C phát âm là /eɪ/, còn lại đọc là /i:/ aboard (adv) /əˈbɔː(r)d/ hải ngoại deal (v) /diːl/ đối đãi, cư xử cupboard (n) /ˈkʌbə(r)d/ tủ bát teach (v) /tiːtʃ/ dạy keyboard (n) /ˈkiːˌbɔː(r)d/ bàn phím break (v) /breɪk/ vỡ, nứt LOVEBOOK.VN| 32
  7. Công Phá Anh 2 More than a book PHẦN 2: TRỌNG ÂM I. KHÁI QUÁT KIẾN THỨC 1. Âm tiết và trọng âm Âm tiết là một đơn vị cấu tạo nên một sự phối hợp trong tiếng nói. Nói dễ hiểu hơn, 1 âm tiết là một tiếng được phát ra. Ví dụ khi phát âm từ “happy”, sẽ có 2 tiếng vang lên là “hap” và “py”. Do đó, từ “happy” có 2 âm tiết. Trọng âm từ là lực phát âm được nhấn vào một âm tiết nhất định trong một từ. Đối với từ chỉ có một âm tiết, ví dụ như “girl”, “boy”, hay “good” thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó. Tuy nhiên với những từ có từ 2 âm tiết trở lên thì âm tiết nhận trọng âm là âm tiết được phát âm mạnh hơn, nghe rõ hơn các âm tiết còn lại. Ví dụ: Từ “remember” có 3 âm tiết (re, mem, ber). Âm tiết thứ 2 (mem) phát âm mạnh hơn các âm còn lại. Vì vậy ta nói từ “re'member” có trọng âm rơi vào âm tiết số 2. 2. Quy tắc đánh dấu trọng âm 2.1. Quy tắc 1: Âm tiết thứ nhất - Quy tắc 1a: Từ có 3 âm tiết và tận cùng là hậu tố ry thì trọng âm của từ nhấn vào âm tiết đầu. history /ˈhɪst(ə)ri/ lịch sử factory /ˈfæktri/ nhà máy - Quy tắc 1b: Đa số danh từ và tính từ có 2 âm tiết nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất. * Ví dụ: Danh từ Tính từ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ rác thải modern /ˈmɒd(ə)n / hiện đại garbage /ˈɡɑrbɪdʒ/ rác thải legal /ˈliːɡəl/ hợp pháp district /ˈdɪstrɪkt/ quận, huyện busy /ˈbɪzi/ bận rộn lawyer /ˈlɔjər/ luật sư vital /ˈvaɪtəl/ quan trọng profit /ˈprɑfit/ lợi nhuận current /ˈkʌrənt/ hiện hành * Ngoại lệ: advice /ədˈvaɪs/ lời khuyên result /rɪˈzʌlt/ kết quả reply /rɪˈplaɪ/ hồi âm effect /ɪˈfekt/ ảnh hưởng machine /məˈʃiːn/ máy móc alone /əˈləʊn/ một mình mistake /mɪˈsteɪk/ lỗi sai extreme /ɪkˈstriːm/ cực độ hotel /həʊˈtel/ khách sạn police /pəˈliːs/ cảnh sát 2.2. Quy tắc 2: Âm tiết thứ hai - Đa số động từ có 2 âm tiết nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai. * Ví dụ: reduce /rɪˈdjuːs/ giảm remind /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở reject /rɪˈdʒekt/ loại bỏ maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy disturb /dɪˈstɜː(r)b/ quấy rầy dissolve /dɪˈzɒlv/ phân hủy expand /ɪkˈspænd/ mở rộng attract /əˈtrækt/ thu hút support /səˈpɔː(r)t/ ủng hộ attack /əˈtæk/ tấn công LOVEBOOK.VN| 39
  8. Phần 2: Trọng âm Nhà sách Lovebook * Ngoại lệ: visit /ˈvɪzɪt/ thăm open /ˈəʊpən/ mở answer /ˈɑːnsə(r)/ trả lời happen /ˈhæpən/ xảy ra offer /ˈɒfə(r)/ đề nghị listen /ˈlɪs(ə)n/ nghe enter /ˈentə(r)/ đi vào study /ˈstʌdi/ học finish /ˈfɪnɪʃ/ kết thúc publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản capture /ˈkæptʃə(r)/ bắt giữ follow /ˈfɒləʊ/ theo sau copy /ˈkɒp.i/ sao chép struggle /ˈstrʌɡ.əl/ vật lộn cancel /ˈkæn.səl/ hủy bỏ notice /ˈnəʊ.tɪs/ chú ý, để ý gather /ˈɡæð.ə(r)/ tụ tập travel /ˈtræv.əl/ đi du lịch marry /ˈmær.i/ cưới, kết hôn conquer /ˈkɒŋ.kə(r)/ chinh phục govern /ˈɡʌvn/ cai trị deepen /ˈdiːpən/ đào sâu - Từ có 2 âm tiết được bắt đầu bằng chữ cái “a” và âm tiết đầu được phát âm /ə/ thì trọng âm của từ đó nhấn vào âm tiết thứ 2. aside /əˈsaɪd/ để dành achieve /əˈtʃiːv/ đạt được about /əˈbaʊt/ về alike /əˈlaɪk/ giống như above /əˈbʌv/ phía trên asleep /əˈsliːp/ buồn ngủ again /əˈɡein/ lại abuse /əˈbjuːs/ lạm dụng ago /əˈɡəʊ/ trước alive /əˈlaɪv/ còn sống afraid /əˈfreɪd/ e sợ abroad /əˈbrɔːd/ hải ngoại  BÀI TẬP KHẮC SÂU QUY TẮC 1b VÀ 2 1. A. erode B. involve C. reduce D. product 2. A. follow B. offer C. teacher D. prefer 3. A. ensure B. picture C. capture D. pleasure 4. A. dismiss B. destroy C. display D. district 5. A. garbage B. dissolve C. bottle D. fishing 6. A. divide B. household C. confide D. approach 7. A. discuss B. attract C. suppose D. visit 8. A. equal B. modern C. between D. combat 9. A. justice B. rubbish C. diverse D. current 10. A. water B. canoe C. teacher D. people 11. A. children B. milkmaid C. appeal D. rival 12. A. caring B. confide C. remind D. precede 13. A. secure B. maintain C. reject D. perfect 14. A. polish B. modest C. attack D. contact 15. A. effect B. nature C. income D. current 16. A. sector B. lawyer C. workforce D. preserve 17. A. island B. terror C. legal D. expand 18. A. sponsor B. status C. support D. profit 19. A. pressure B. tragic C. venture D. surpass 20. A. mission B. conquest C. extreme D. chamber 21. A. severe B. schedule C. famine D. distance 22. A. enhance B. disturb C. engage D. simple 23. A. begin B. butcher C. captain D. window LOVEBOOK.VN| 40
  9. Công Phá Anh 2 More than a book II. BÀI TẬP TINH TÚY TỪ ĐỀ THI THPT VÀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. facility B. characterize C. irrational D. variety 2. A. agreement B. elephant C. mineral D. violent 3. A. professor B. typical C. accountant D. develop 4. A. electrician B. majority C. appropriate D. traditional 5. A. decay B. vanish C. attack D. depend 6. A. similar B. attractive C. calculate D. chemical 7. A. biology B. inaccurate C. ability D. interactive 8. A. tradition B. memory C. socialize D. animal 9. A. release B. offer C. amaze D. believe 10 A. rubbish B. career C. actor D. cocktail 11. A. commercial B. constructive C. essential D. national 12. A. copy B. remove C. notice D. cancel 13. A. curriculum B. economics C. hesitation D. calculation 14. A. survive B. enlarge C. struggle D. occur 15. A. preservative B. conventional C. reliable D. intellectual 16. A. property B. customer C. computer D. energy 17. A. environment B. technology C. predominance D. superstition 18. A. commit B. index C. preview D. open 19. A. enrichment B. advantage C. sovereignty D. edition 20. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance 21. A. economic B. considerate C. continental D. territorial 22. A. interact B. specify C. illustrate D. fertilize 23. A. recipe B. candidate C. instrument D. commitment 24. A. conceal B. contain C. conserve D. conquer 25. A. advantageous B. oceanic C. compulsory D. influential 26. A. inflation B. maximum C. applicant D. character 27. A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable 28. A. struggle B. anxious C. confide D. comfort 29. A. essential B. dangerous C. regular D. medical 30. A. student B. advice C. parent D. doctor LOVEBOOK.VN| 49
  10. Phần 2: Trọng âm Nhà sách Lovebook ĐÁP ÁN 1. B 2.A 3. B 4. A 5. B 6. B 7. D 8. A 9. B 10. B 11. D 12. B 13. A 14. C 15. D 16. C 17. D 18. A 19. C 20. D 21. B 22. A 23. D 24. D 25. C 26. A 27. D 28. C 29. A 30. B GIẢI THÍCH CHI TIẾT 1. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 tradition (n) /trəˈdɪʃ(ə)n/ truyền thống facility (n) /fə'sɪlɪti/ phương tiện memory (n) /ˈmem(ə)ri/ trí nhớ, hồi ức characterize (v) /‘kærɪktəraɪz/ tiêu biểu cho socialize (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ hòa nhập cộng đồng irrational (a) /ɪ'ræʃənl/ phi lý, vô lý animal (n) /ˈænɪm(ə)l/ động vật variety (n) /və'raɪəti/ sự đa dạng 9. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 2. A trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 release (v) /rɪˈliːs/ thả, phóng thích agreement (n) /əˈɡriːmənt/ sự thỏa thuận offer (v) /ˈɒfə(r)/ đề nghị elephant (n) /ˈelɪfənt/ con voi amaze (v) /əˈmeɪz/ làm kinh ngạc mineral (n) /ˈmɪn(ə)rəl/ khoáng chất believe (v) /bɪˈliːv/ tin tưởng violent (a) /ˈvaɪələnt/ bạo lực 10. B trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 3. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác thải professor (n) /prəˈfesə(r)/ giáo sư career (n) /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp typical (a) /ˈtɪpɪk(ə)l/ tiêu biểu, điển hình actor (n) /ˈæktə(r)/ diễn viên accountant (n) /əˈkaʊntənt/ kế toán viên cocktail (n) /ˈkɒkˌteɪl/ rượu cocktail develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 11. D trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại ở âm thứ 2 4. A trọng âm ở âm tiết thứ 3; còn lại ở âm thứ 2 commercial (a) /kəˈmɜː(r)ʃəl/ thương mại electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃ(ə)n/ thợ điện constructive (a) /kənˈstrʌktɪv/ có tính xây dựng majority (n) /məˈdʒɒrəti/ đa số, phần lớn essential (a) /ɪˈsenʃ(ə)l/ thiết yếu appropriate (a) /əˈprəʊpriət/ thích hợp, thích đáng national (a) /ˈnæʃ(ə)nəl/ toàn quốc, quốc gia traditional (a) /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ theo truyền thống 12. B trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 5. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 copy (v) /ˈkɒpi/ sao chép decay (v) /dɪˈkeɪ/ suy tàn, sâu, mục remove (v) /rɪˈmuːv/ loại bỏ, tẩy, xóa vanish (v) /ˈvænɪʃ/ biến mất notice (v) /ˈnəʊtɪs/ chú ý, nhận biết attack (v) /əˈtæk/ tấn công cancel (v) /ˈkæns(ə)l/ hủy bỏ depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc 13. A trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 3 6. B trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 curriculum(n) /kəˈrɪkjʊləm/ chương trình giảng dạy similar (a) /ˈsɪmɪlə(r)/ tương tự economics (n) /ˌiːkəˈnɒmɪks/ kinh tế học attractive (a) /əˈtræktɪv/ hấp dẫn hesitation (n) /ˌhezɪˈteɪʃən/ sự do dự calculate (v) /ˈkælkjʊleɪt/ tính toán calculation (n) /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ sự tính toán chemical (n-a) /ˈkemɪk(ə)l/ hóa chất, 14. C trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 thuộc về hóa học survive (v) /sə(r)ˈvaɪv/ sống sót 7. D trọng âm ở âm tiết thứ 3; còn lại ở âm thứ 2 enlarge (v) /ɪnˈlɑː(r)dʒ/ mở rộng biology (n) /baɪˈɒlədʒi/ sinh vật học struggle (v) /ˈstrʌɡ(ə)l/ đấu tranh, vùng vẫy inaccurate (a) /ɪnˈækjʊrət/ không chính xác occur (v) /əˈkɜː(r)/ xảy ra ability(n) /əˈbɪləti/ khả năng 15. D trọng âm ở âm tiết thứ 3; còn lại ở âm thứ 2 interactive (a) /ˌɪntərˈæktɪv/ tác động qua lại preservative (a) /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ để bảo quản 8. A trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 conventional (a) /kənˈvenʃənəl/ thường, theo tục lệ LOVEBOOK.VN| 50
  11. Công Phá Anh 2 More than a book PHẦN 3: TỪ VỰNG LỚP 11 Phần TỪ VỰNG LỚP 11 được trình bày theo 14 đơn vị bài học trong sách giáo khoa Tiếng Anh 11 - hệ 7 năm (trừ 02 bài đã được giảm tải: Unit 5, Unit 14). Trong mỗi bài, bố cục trình bày gồm ba phần như sau: I. Bảng từ Bảng từ được chia thành 06 cột thông tin: (1) Word: các từ đặc trưng, phổ biến của mỗi bài học (2) Transcription: phiên âm (3) Meaning: nghĩa chính của từ, đặc biệt là nghĩa được sử dụng trong bài học (4) Part of speech: các từ phái sinh từ từ gốc ở cột (1) (5) Synonym/ Antonym: từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gốc (6) Collocation/ Structure: kết hợp từ/ cấu trúc tiêu biểu của từ gốc. Do khuôn khổ của Bảng từ có hạn nên mọi chi tiết liên quan đến từ không thể trình bày hết, chẳng hạn như: nghĩa của các từ phái sinh trong cột (4), cấu trúc của từ trong cột (6, …). Bảng từ chỉ là gợi ý về hệ thống từ cần ôn luyện, các em hãy sử dụng Bảng từ này kết hợp với từ điển để phát huy tính tích cực tự học, tự tìm tòi. Hi vọng các em sẽ mở rộng và nắm vững toàn bộ vốn từ vựng lớp 11. II. Luyện tập Exercise 1. Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (Word formation). Exercise 2. Bài tập về chọn từ (Word choice). Exercise 3. Bài tập tìm từ đồng nghĩa (Closest meaning). Exercise 4. Bài tập tìm từ trái nghĩa (Opposite meaning). III. Đáp án và giải thích chi tiết Lưu ý về kí hiệu: >< (trái nghĩa), = (đồng nghĩa) LOVEBOOK.VN| 57
  12. Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook UNIT 1: FRIENDSHIP I. BẢNG TỪ SYNONYM COLLOCATION/ WORD TRANSCRIPTION MEANING PART OF SPEECH ANTONYM STRUCURE - acquaintanceship (n) >< unacquainted/ get acquainted with: acquaintance (n) [ə'kweɪntəns] người quen - acquaint (v) strange làm quen với - acquainted (a) - admiration (n) admire (v) [əd'maɪə] ngưỡng mộ - admirer (n) = look up to - (un)admiring (a) - aimlessness (n) aim (n) [eɪm] mục đích take aim at: nhằm - aimless (a) make one’s appearance (n) [ə'pɪərəns] vẻ bề ngoài - appear (v) >< disappearance appearance: xuất đầu lộ diện - attractiveness (n) - attractant (n) = captivation attraction (n) [ə'træk∫n] sự thu hút - attractor (n) >< unattractive - attract (v) - attractive (a) benefit from sth: có benefit (n, v) ['benɪfɪt] lợi ích beneficial (a) = advantage/ profit lợi - calm (n) calm (a) [kɑ:m] điềm tĩnh = peaceful keep calm: bình tĩnh - calmness (n) - care for/ about: - caring (a) = concern quan tâm care (v, n) [keər] (sự) quan tâm - careful (a) >< ignore/ - take care of: chăm - careless (a) ignorance sóc - change (n) - changefulness (n) - for a change: để - changableness (n) = variation/ thay đổi change (n, v) [t∫eɪndʒ] (sự) thay đổi - change (v) substitute - change in sth: sự - changing (a) thay đổi - changable (a) - changeful (a) - closeness (n) = near/ intimate close (a, v) [kləʊs] gần gũi, thân thiết - closing (a) >< faraway/ away = caring/ liên quan đến, - concern (v, n) concerned (with) (a) [kən'sə:nd] considerate quan tâm - concerning (a) >< unconcerned - conditioner (n) = circumstance/ condition (n) [kən'dɪ∫n] điều kiện - (un)conditional (a) situation - conditioned (a) LOVEBOOK.VN| 58
  13. Công Phá Anh 2 More than a book >< inconstancy/ - constance (n) constancy (n) ['kɒnstənsi] sự kiên định instability/ - constant (a) unsteadiness - crook (n) crooked (a) ['krʊkɪd] cong, khoằm - crookedness (n) = contentment/ - take (a great) - delight (v, n) joy / pleasure/ delight in sth = - delightedness (n) happiness/ delight in sth: thích delighted (a) [dɪ'laɪtɪd] vui mừng - delightfulness (n) satisfaction thú làm gì - delightful (a) >< sorrow/ - be delighted at: vui - delightsome (a) unhappiness/ mừng disatisfaction - enthusiast (n) = excitement enthusiasm (n) [ɪn'θju:zɪæzm] lòng nhiệt tình - enthuse (v) >< unenthusiastic - enthusiastic (a) - existence (n) - existing (a) exist (v) [ɪg'zɪst] tồn tại - existent (a) >< inexistence - coexistence (n) - coexist (v) - featuring (a) feature (v, n) ['fi:t∫ə] đặc điểm = characteristic - featureless (a) - generosity (n) rộng rãi, rộng >< ungenerous generous (a) ['dʒenərəs] - ungenerosity (n) lượng - generous (a) = kind good- natured (a) ['gʊd'neɪt∫əd] tốt bụng >< mean - gossiper (n) ngồi lê đôi mách, = chatter/ gossip (v, n) ['gɒsɪp] - gossipy (n) nói chuyện phiếm babblement - gossipry (n) - heighten (v) height (n) [haɪt] chiều cao = altitude - high (a) - help (n) = kind/ useful - helpfulness (n) helpful (a) ['helpfʊl] giúp đỡ, giúp ích >< unhelpful/ - helplessness (n) helpless - help (v) - honesty (n) = truthful/ frank honest (a) ['ɒnɪst] trung thực - dishonesty (n) >< dishonest - hospitality (n) = friendly hospitable (a) ['hɒspɪtəbl] hiếu khách - inhospitality (n) >< inhospitable - humor (n) >< unhumorous/ sense of humor: humorous (a) ['hju:mərəs] hài hước - humorist (n) humorless khiếu hài hước LOVEBOOK.VN| 59
  14. Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook - incapability (n) incapable (of) (a) [ɪn'keipəbl] không thể >< capable - capacity (n) - influence (n) have an influence - counter-influence (n) influence (v) ['ɪnflʊəns] ảnh hưởng = impact/ effect on/over: ảnh hưởng, - influential (a) tác động - influenceable (a) - insistency (n) = maintain insist (v) [ɪn'sɪst] khăng khăng - insister (n) >< abandon - insistent (a) - joker (n) joke (n, v) [dʒəʊk] (lời) nói đùa - joky (a) - journalism (n) - journalese (n) journalist (n) ['dʒə:nəlɪst] phóng viên - journalize (v) - journalistic (a) - joyfulness (n) - joylessness (n) - joyance (n) = pleasure joy (n) [dʒɒɪ] niềm vui - joyful (a) >< sadness/ - joyous (a) unhappiness - joyless (a) - unjoyful (a) jump to a jump (v, n) [dʒʌmp] nhảy jumper (n) conclusion: vội kết luận - lastingness (n) - last (v) lasting (a) ['lɑ:stɪη] lâu bền - everlasting (a) - longlasting (a) lifelong (a) ['laɪflɒη] suốt đời like (v, n) [laɪk] sở thích likeness (n) = enjoy loyal (a) ['lɒɪəl] trung thành loyalty (n) >< disloyal - media (pl.) (n) medium (a) ['mi:dɪəm] trung bình - medial (a) - mixture (n) mix (v) [mɪks] trộn - mixability (n) - mixable (a) - modesty (n) modest (a) ['mɪdɪst] khiêm tốn >< immodest - immodesty (n) - mutuality (n) mutual (a) ['mju:tjʊəl] lẫn nhau, chung = reciprocal - mutualize (v) - patience (n) patient (a) ['peɪ∫nt] kiên nhẫn >< impatient - impatience (n) LOVEBOOK.VN| 60
  15. Công Phá Anh 2 More than a book - person (n) tính cách, phẩm - personalize (v) personality (n) [,pə:sə'næləti] = character chất - personal (a) - impersonal (a) - pleasure (n) - please (v) = joyable pleasant (a) ['pleznt] hài lòng - displease (v) >< unpleasant - pleased (a) - principal (a) on principle: về principle (n) ['prɪnsəpl] quy tắc - unprincipled (a) nguyên tắc - pursuance (n) sự theo đuổi, - pursuer (n) in pursuit of: theo pursuit (n) [pə'sju:t] chạy theo, mưu - pursue (v) đuổi cầu - pursuable (a) - qualify (v) chất lượng, phẩm - disqualify (v) quality (n) ['kwɒlɪti] chất - qualified (a) - qualitative (a) = smart/ clever - quick-wittedness (n) quick-witted (a) ['kwɪk'wɪtid] nhạy bén >< stupid/ slow- witted - relation (n) have/ in a - relate (v) relationship with: có relationship (n) [rɪ'leɪ∫n∫ɪp] mối quan hệ - relational (a) mối quan hệ - relative (a) - irrelative (a) remain (v) [rɪ'meɪn] vẫn còn, duy trì remainder (n) remain + adj rumour (n) ['ru:mə] tin đồn rumored (a) - secretary (n) secret (n) ['si:krtɪ] bí mật - secretarial (a) - selfishness (n) = possessive selfish (a) ['selfɪ∫] ích kỷ - unselfishness (n) >< unselfish - selfish (a) - sharing (n) share (v) [∫eə] chia sẻ - sharer (n) - sincerity (n) sincere (a) [sɪn'sɪə] chân thành >< insincere - insincerity (n) - sorrower (n) - sorrowfulness (n) = sadness sorrow (n) [ˈsɒrəʊ] nỗi buồn - sorrowful (a) >< happiness - sorrowing (a) chăm học, - studiousness (n) studious (a) ['stju:dɪəs] = hardworking cần cù - study (v, n) LOVEBOOK.VN| 61
  16. Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook - suspect (v) suspicion (n) [sə'spɪ∫n] sự hoài nghi - suspicious (a) = doubt - unsuspicious (a) - sympathize (v) sympathy (n) ['sɪmpəθi] sự cảm thông = empathy - sympathetic (a) - entrust (v) have trust in: - tin tưởng = believe trust (v, n) [trʌst] - trustworthy (a) tin tưởng - niềm tin = belief - trusty (a) - uncertainty (n) = doubtful uncertain (a) [ʌn'sə:tn] không chắc chắn - certainty (n) >< certain - ascertain (v) - understand (v) >< understanding (a) [,ʌndə'stændɪη] thấu hiểu - misunderstand (v) misunderstanding - understandable (a) LOVEBOOK.VN| 62
  17. Công Phá Anh 2 More than a book II. LUYỆN TẬP EXERCISE 1. Choose the word or phrase that best EXERCISE 2. Choose the word or phrase that is completes each sentence below. CLOSEST in meaning to the underlined part. 1. Your friendship should be based on _______ trust. 1. Those who are easily influenced by rumors cannot be A. fragile B. basic good friends. C. blind D. mutual A. forced B. encouraged 2. They were extremely _______ to my plight. C. affected D. effected A. sympathize B. sympathetically 2. We are intimate friends. C. sympathy D. sympathetic A. mutual B. old C. close D. pen 3. Business leaders gave a/ an _______ welcome to the 3. Two friends must know each other so well that there proposal. can’t be no suspicion between them. A. official B. careless A. trust B. distrust C. warmly D. enthusiastic C. loyalty D. confidence 4. They _______ a close friendship at university. 4. There must be a mutual trust between friends. A. created B. promoted A. reliance B. friendship C. formed D. became C. dependence D. influence 5. She found it difficult to get _______ with new friends. 5. The president expressed his deep sorrow over the A. acquainted B. acquaintance bombing deaths. C. acquaint D. acquaints A. anxiety B. sadness 6. Although we are classmates, I don’t have a(n) C. disappointment D. interest _______ relationship with him. EXERCISE 3. Choose the word or phrase that is A. unselfish B. aimless OPPOSITE in meaning to the underlined part. C. special D. acquaintance 1. Daisy is so generous. She is willing to give beggars 7. Jean left a _______ impression on me. I will never her money. forget her. A. possessive B. mean A. helpful B. loyal C. selfish D. loyal C. lasting D. constant 2. I was delighted to meet my old friends again. 8. Friendship is a two-side ________; it exists on the A. excited B. depressed basis of give-and-take. C. disappointed D. happy A. affair B. event 3. Jayce admitted breaking his mother’s vase. C. way D. aspect A. denied B. regretted 9. Let me know if you see anyone acting ________. C. agreed D. confessed A. properly B. suspiciously 4. Jasmine and Jason found geometry really interesting. C. constantly D. carefully They like this subject very much. 10. It was very _________ of him to offer us his room. A. boring B. exciting C. bored D. difficult A. unselfish B. mean 5. Vietnamese people are so interesting and hospitable. C. reliable D. serious A. unfriendly B. warm C. kind D. sociable LOVEBOOK.VN| 63
  18. Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook III. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT EXERCISE 1. Đáp án Từ khóa Giải thích A. fragile (a): mỏng manh B. basic (a): cơ bản - friendship 1. D C. blind (a): mù, mù quáng - trust D. mutual (a): lẫn nhau Tạm dịch: Tình bạn của các bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau. A. sympathize (v): có thiện cảm, thông cảm B. sympathetically (adv): một cách cảm thông - were 2. D C. sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng tình - extremely D. sympathetic (a): thông cảm, đồng tình Tạm dịch: Họ thực sự cảm thông với cảnh ngộ của tôi. A. official (a): chính thức B. careless (a): bất cẩn a/ an _____ welcome C. warmly (adv): nhiệt tình, nồng hậu 3. D D. enthusiastic (a): nhiệt tình, hăng hái Tạm dịch: Lãnh đạo các doanh nghiệp nhiệt tình ủng hộ bản kế hoạch đề xuất. A. created: tạo ra B. promoted: thăng tiến, xúc tiến 4. C _____ a close friendship C. formed: hình thành D. became: trở thành Tạm dịch: Họ đã tạo lập một tình bạn thân thiết khi học đại học. A. acquainted (a): quen biết, thân thuộc get _____ with B. acquaintance (n): sự quen biết, người quen 5. A Cấu trúc get acquainted with C. acquaint (v): làm quen sb: làm quen với ai D. acquaints (v): làm quen Tạm dịch: Cô ấy nhận thấy làm quen với những người bạn mới khá là khó khăn. A. unselfish (a): không ích kỉ B. aimless (a): không mục đích - Although C. special (a): đặc biệt 6. C - classmates D. acquaintance (n): sự quen biết, người quen - relationship Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi là bạn cùng lớp nhưng tôi không có một mối quan hệ đặc biệt nào với cậu ấy. A. helpful (a): giúp đỡ, có ích B. loyal (a): trung thành - impression C. lasting (a): lâu dài, bền vững 7. C - never D. constant (a): liên tục, kiên trì - forget Tạm dịch: Jean đã để lại một ấn tượng sâu đậm trong tôi. Tôi sẽ không bao giờ quên cô ấy. LOVEBOOK.VN| 64
  19. Công Phá Anh 2 More than a book A. affair (n): chuyện, vấn đề, sự vụ B. event (n): sự kiện - friendship C. way (n): cách thức 8. A - a two-side D. aspect (n): khía cạnh, mặt Tạm dịch: Tình bạn là mối quan hệ 2 phía; nó tồn tại dựa trên nền tảng của sự khoan dung. A. properly (adv): một cách hợp lý B. suspiciously (adv): một cách đáng ngờ 9. B C. constantly (adv): một cách liên tục - know D. carefully (adv): một cách cẩn thận - acting Tạm dịch: Hãy cho tôi biết nếu bạn thấy bất kì ai có hành động đáng ngờ. A. unselfish (a): không ích kỉ B. mean (a): keo kiệt - offer 10. A C. reliable (a): đáng tin cậy - his room D. serious (a): nghiêm trọng Tạm dịch: Anh ấy thật rộng lượng khi cho chúng tôi ở phòng của anh ấy. EXERCISE 2. Đáp án Từ khóa Giải thích A. forced (Ved): bắt ép, ép buộc B. encouraged (Ved): khuyến khích influence (v): ảnh hưởng C. affected (Ved): ảnh hưởng 1. C = affect (v) D. effected (a): thực hiện, làm xảy ra Tạm dịch: Những người dễ bị ảnh hưởng bởi tin đồn thì không thể trở thành bạn tốt. A. mutual (a): lẫn nhau, của nhau B. old (a): già, cũ intimate (a): thân mật, thân thiết 2. C C. close (a): thân thiết = close (a) D. pen: pen friends: bạn qua thư Tạm dịch: Chúng tôi là bạn thân. A. trust (n): sự tin tưởng, lòng tin B. distrust (n): sự nghi ngờ suspicion (n): sự nghi ngờ C. loyalty (n): sự trung thành 3. B = distrust (n) D. confidence (a): sự tự tin Tạm dịch: Hai người bạn cần phải hiểu nhau đến mức không còn tồn tại sự nghi ngờ giữa họ. A. reliance (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm B. friendship (n): tình bạn trust (n): sự tin tưởng 4. A C. dependence (n): sự lệ thuộc = reliance (n) D. influence (n): sự ảnh hưởng Tạm dịch: Bạn bè cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau. LOVEBOOK.VN| 65
  20. Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook A. anxiety (n): sự lo lắng B. sadness (n): nỗi buồn sorrow (n): sự thương tiếc, sự buồn C. disappointment (n): sự thất vọng 5. B rầu D. interest (n): sự thích thú, quyền lợi = sadness (n) Tạm dịch: Tổng thống đã bày tỏ sự thương tiếc sâu sắc tới những nạn nhân của vụ đánh bom. EXERCISE 3. Đáp án Từ khóa Giải thích A. possessive (a): chiếm hữu generous (a): rộng lượng, hào B. mean (a): keo kiệt, bủn xỉn 1. B phóng C. selfish (a): ích kỉ >< mean (a) D. loyal (a): trung thành Tạm dịch: Daisy rất hào phóng. Cô ấy sẵn lòng cho người ăn xin tiền. A. excited (a): phấn khởi, hào hứng B. depressed (a): phiền muộn, chán nản 2. C delighted (a): vui mừng, hài lòng C. disappointed (a): thất vọng >< disappointed (a) D. happy (a): vui vẻ, hạnh phúc Tạm dịch: Tôi rất vui khi gặp lại bạn cũ. A. denied: phủ nhận B. regretted: hối hận admitted (v): thừa nhận 3. A C. agreed: đồng ý >< denied (v) D. confessed: thú nhận Tạm dịch: Jayce thừa nhận đã làm vỡ bình hoa của mẹ cậu ấy. A. boring (a): tẻ nhạt B. exciting (a): hào hứng interesting (a): thú vị, hấp dẫn C. bored (a): chán nản 4. A >< boring (a) D. difficult (a): khó Tạm dịch: Jasmine và Jason thấy môn hình học thực sự là thú vị. Họ rất thích môn học này. A. unfriendly (a): không thân thiện B. warm (a): ấm, nồng hậu hospitable (a): mến khách 5. A C. kind (a): tử tế, tốt bụng >< unfriendly (a) D. sociable (a): hòa đồng, thân thiện Tạm dịch: Người Việt Nam rất thú vị và hiếu khách. LOVEBOOK.VN| 66
nguon tai.lieu . vn