Xem mẫu
- Công Phá Anh 2 – Bản đọc thử (trích đoạn sách) More than a book
MỤC LỤC
Phần 1: Phát âm ............................................................................................. 13
I. Khái quát kiến thức .................................................................................................... 13
II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT quốc gia ..................................................................... 31
III. Bài tập công phá ...................................................................................................... 34
Phần 2: Trọng âm ........................................................................................... 39
I. Khái quát kiến thức .................................................................................................... 39
II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT và tuyển sinh đại học .................................................. 49
III. Bài tập công phá ...................................................................................................... 52
Phần 3: Từ vựng lớp 11 ................................................................................... 57
Unit 1: Friendship ......................................................................................................... 58
Unit 2: Personal experiences .......................................................................................... 67
Unit 3: Party ................................................................................................................. 74
Unit 4: Volunteer work .................................................................................................. 80
Unit 6: Competitions ..................................................................................................... 86
Unit 7: World population ............................................................................................... 93
Unit 8: Celebrations ...................................................................................................... 99
Unit 9: The post office ................................................................................................. 104
Unit 10: Nature in danger ............................................................................................ 109
Unit 11: Sources of energy ........................................................................................... 115
Unit 12: The asian games ............................................................................................ 121
Unit 13: Hobbies ......................................................................................................... 128
Unit 15: Space conquest .............................................................................................. 135
Unit 16: The wonders of the world ............................................................................... 142
- Mục lục – Bản đọc thử (trích đoạn sách) Nhà sách Lovebook
Phần 4: Từ vựng lớp 12 ................................................................................. 149
I. Bảng từ theo từng bài trong sách giáo khoa ................................................................ 149
II. Bài tập về cấu tạo từ và dạng thức của từ (Word formation) ....................................... 156
III. Bài tập về chọn từ (Word choice) ............................................................................ 188
IV. Tìm từ đồng nghĩa (Synonym) ................................................................................. 203
V. Tìm từ trái nghĩa (Antonym) ..................................................................................... 220
Phần 5: Kết hợp từ ........................................................................................ 232
I. Cụm động từ (Phrasal verbs) ..................................................................................... 232
II. Thành ngữ (Idioms) ................................................................................................. 259
Phần 6: Đọc điền từ ...................................................................................... 269
I. Một số vấn đề cần lưu ý ............................................................................................ 269
II. Bài tập tinh túy từ đề thi THPT và tuyển sinh đại học ................................................ 270
Phần 7: Đề luyện tập tổng hợp ...................................................................... 370
Đề số 1 .......................................................................................................................... 370
Đề số 2 .......................................................................................................................... 371
Đề số 3 .......................................................................................................................... 372
Đề số 4 .......................................................................................................................... 373
Đề số 5 .......................................................................................................................... 374
Đề số 6 .......................................................................................................................... 376
Đề số 7 .......................................................................................................................... 377
Đề số 8 .......................................................................................................................... 378
Đề số 9 .......................................................................................................................... 379
Đề số 10 ........................................................................................................................ 380
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ......................................................................................................... 380
- Công Phá Anh 2 More than a book
PHẦN 1: PHÁT ÂM
I. KHÁI QUÁT KIẾN THỨC
Các câu hỏi về phát âm trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh kiểm tra cách phát âm
EXTRA
đúng các nguyên âm, phụ âm, hoặc tập hợp âm. Để làm tốt dạng bài tập này, ngoài việc
Trong hệ thống ngữ âm
tiếng Anh có 22 nguyên thuộc từ học sinh cần nắm vững các quy tắc phát âm cơ bản.
âm và 24 phụ âm. Một trong những vấn đề gây khó khăn trong quá trình học phát âm đó chính là sự đa
dạng trong cách thể hiện các âm trong tiếng Anh. Mỗi một âm được thể hiện bằng nhiều
chữ cái khác nhau, và mỗi một chữ cái lại có thể được đọc thành nhiều âm khác nhau.
Ví dụ như trường hợp của chữ cái a và âm /i:/ ở hai bảng dưới đây:
a được phát âm là:
/æ/ /a:/ /ɔ:/ /ɪ/ /e/ /eɪ/ /ə/ /ɔ/
dad father all village any age ago want
/i:/ được thể hiện bằng các chữ cái sau:
e ee e-e ea i ie
me meet scene beat machine piece
Trong cuốn Công Phá Anh 2 này chúng tôi không đi sâu phân tích từng âm mà sẽ giới thiệu
một số quy tắc nhận diện và phân biệt âm phổ biến nhất thường áp dụng trong các bài thi.
1. Nguyên âm (vowel)
1.1. Cách phát âm 5 chữ cái (a, e, i, o, u)
a được phát âm là:
/æ/ /a:/ /ɔ:/ /ɪ/ /e/ /eɪ/ /ə/ /ɔ /
dad father all village any age ago want
cat car call message many cage sugar watch
map massage alter average anyone place allow quality
e được phát âm là:
/i:/ /ɪ/ /e/ /ə/
Trong các tiếp đầu ngữ: be-, de-,
e: be, me, she, we... en-, pre-, em-, re- (become, delete, egg her
ee: bee, beet, weet... enrich, precede, employ, replace) flexible interest
ea: heat, tea, sea, và tiếp đầu ngữ ex- không mang debt garden
trọng âm (explore, exam, explain…)
i được phát âm là:
/ɪ/ /i:/ /aɪ/ /ə/ /ɜː/
big machine mine terrible stir
sick routine mice pencil bird
thick automobile strive principle first
LOVEBOOK.VN| 13
- Phần 1: Phát âm Nhà sách Lovebook
o được phát âm là:
/ɔ / /ɔ:/ /ʌ/ /əʊ/ /ə/ /wʌ/
bottle lord son go purpose one
floppy boring done post computer once
u được phát âm là:
/ʊ/ /u:/ /ju:/ /ʌ/ /ə/ /ɜː/
put rule human cut success burn
push fruit computer much future hurt
BÀI TẬP KHẮC SÂU
1. A. university B. unique C. unit D. undo
2. A. stone B. zone C. phone D. none
3. A. new B. sew C. few D. nephew
4. A. master B. ask C. aspect D. castle
5. A. lazy B. lapel C. label D. laborer
6. A. among B. roll C. low D. grow
7. A. umbrella B. union C. usage D. useful
8. A. cat B. bag C. late D. ran
9. A. give B. five C. hive D. dive
10. A. sign B. minor C. rival D. trivial
11. A. practice B. device C. service D. office
12. A. butter B. put C. sugar D. push
13. A. complete B. engine C. beggar D. very
14. A. comb B. come C. dome D. home
15 A. turn B. burn C. curtain D. bury
16. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
17. A. lose B. chose C. close D. dose
18. A. false B. laugh C. glass D. after
19. A. grammar B. damage C. mammal D. drama
20. A. half B. all C. bath D. start
ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. B 4. C 5. B 6. A 7. A 8. C 9. A 10. D
11. B 12. A 13. A 14.B 15. D 16. A 17. A 18. A 19. D 20. B
GIẢI THÍCH CHI TIẾT
1. D phát âm /ʌ/, còn lại phát âm /juː/ new (a) /njuː/ mới
university (n) /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ đại học sew (v) /səʊ/ khâu
unique (a) /juːˈniːk/ lạ, đơn nhất few (a) /fjuː/ ít
unit (n) /ˈjuːnɪt/ đơn vị, bài nephew (n) /ˈnefjuː/ cháu trai
undo (v) /ʌnˈduː/ hủy, tháo, cởi 4. C phát âm /æ/, còn lại phát âm /ɑː/
2. D phát âm /ʌ/, còn lại phát âm /əʊ/ master (v) /ˈmɑːstə(r)/ nắm vững
stone (n) /stəʊn/ hòn đá ask (v) /ɑːsk/ hỏi, đòi hỏi
zone (n) /zəʊn/ vùng, khu vực aspect (v) /ˈæspekt/ mặt, khía cạnh
phone (v) /fəʊn/ gọi điện castle (n) /ˈkɑːs(ə)l/ tòa lâu đài
none (a) /nʌn/ không một cái gì 5. B phát âm /ə/, còn lại phát âm /eɪ/
3. B phát âm /əʊ/, còn lại phát âm /juː/ lazy (a) /ˈleɪzi/ lười
LOVEBOOK.VN| 14
- Công Phá Anh 2 More than a book
II. BÀI TẬP TINH TÚY TỪ ĐỀ THI THPT VÀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
pronunciation of the underlined part in each of the following questions.
1. A. borrowed B. conserved C. approached D. complained
2. A. university B. discussion C. industrial D. understand
3. A. sure B. seem C. sun D. sort
4. A. stork B. form C. work D. force
5. A. reign B. reindeer C. vein D. protein
6. A. examine B. eleven C. exact D. elephant
7. A. aboard B. cupboard C. keyboard D. overboard
8. A. assist B. pressure C. assure D. possession
9. A. species B. tennis C. invent D. medicine
10. A. part B. harvest C. superstar D. particular
11. A. hear B. clear C. near D. bear
12. A. believes B. rejects C. maintains D. confides
13. A. laugh B. enough C. high D. cough
14. A. deal B. teach C. break D. clean
15. A. supported B. approached C. noticed D. finished
16. A. brush B. culture C. campus D. justice
17. A. imports B. maintains C. laughs D. drops
18. A. passed B. opened C. walked D. worked
19. A. hate B. dance C. face D. make
20. A. finished B. developed C. defeated D. looked
21. A. hesitate B. reserve C. physics D. basic
22. A. wanted B. stopped C. decided D. hated
23. A. century B. culture C. secure D. applicant
24. A. toured B. jumped C. solved D. rained
25. A. sale B. chalk C. date D. plane
LOVEBOOK.VN| 31
- Phần 1: Phát âm Nhà sách Lovebook
ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. A 4. C 5. D
6. D 7. B 8. A 9. A 10. D
11. D 12. B 13. C 14. C 15. A
16. C 17. B 18. B 19. B 20. C
21. D 22. B 23. A 24. B 25. B
GIẢI THÍCH CHI TIẾT
1. C phát âm là /t/, còn lại phát âm là /d/ overboard (adv) /ˈəʊvəˌbɔːd/ xuống biển
borrowed /ˈbɒrəʊd/ mượn, vay 8. A phát âm là /s/, còn lại phát âm là /ʃ/
conserved /kənˈsɜː(r)vd/ bảo tồn, giữ gìn assist (v) /əˈsɪst/ giúp đỡ
approached /əˈprəʊtʃt/ tiếp cận, đến gần pressure (n) /ˈpreʃə(r)/ áp lực
complained /kəmˈpleɪnd/ phàn nàn, than phiền assure (v) /əˈʃɔː(r)/ đảm bảo, cam đoan
2. A phát âm là /ju:/, còn lại phát âm là /ʌ/ possession (n) /pəˈzeʃ(ə)n/ tài sản, sự sở hữu
university (n) /ˌjuːnɪˈvɜː(r)səti/ trường đại học 9. A phát âm là /i:/, còn lại đọc là /e/
discussion (n) /dɪˈskʌʃ(ə)n/ cuộc thảo luận species (n) /ˈspiːʃiːz/ loài
industrial (a) /ɪnˈdʌstriəl/ thuộc về công nghiệp tennis (n) /ˈtenɪs/ môn quần vợt
understand (v) /ˌʌndə(r)ˈstænd/ hiểu invent (v) /ɪnˈvent/ phát minh, chế tạo
3. A phát âm là /ʃ/, còn lại phát âm là /s/ medicine (n) /ˈmedəsən/ y học, thuốc
sure (a) /ʃɔː(r)/ chắc chắn 10. D phát âm là /ǝ/, còn lại đọc là /a/
seem (v) /siːm/ dường như, có vẻ part (n) /pɑː(r)t/ phần
sun (n) /sʌn/ mặt trời harvest (v) /ˈhɑː(r)vɪst/ thu hoạch, gặt hái
sort (n) /sɔː(r)t/ thứ, loại, kiểu superstar (n) /ˈsuːpəˌstɑː(r)/ siêu sao
4. C phát âm là /з:/, còn lại phát âm là /ɔ:/ particular (a) /pəˈtɪkjʊlə(r)/ cụ thể, đặc biệt
stork (n) /stɔː(r)k/ con cò 11. D phát âm là /eǝ/, còn lại đọc là /ɪǝ/
form (n-v) /fɔː(r)m/ hình thức – hình thành hear (v) /hɪə(r)/ nghe
work (n-v) /wɜː(r)k/ công việc, tác phẩm clear (a) /klɪə(r)/ sáng, rõ
– làm việc near (a) /nɪə(r)/ gần
force (n, v) /fɔː(r)s/ lực – ép buộc bear (n-v) /beə(r)/ con gấu – chịu đựng,
5. D phát âm là /i:/, còn lại phát âm là /еɪ/ sinh con
reign (n) /reɪn/ triều đại, thế lực 12. B phát âm là /s/, còn lại đọc là /z/
reindeer (n) /ˈreɪnˌdɪə(r)/ con tuần lộc believes (v) /bɪˈliːvz/ tin tưởng
vein (n) /veɪn/ mạch, nguồn cảm rejects (v) /rɪˈdʒekts/ từ chối, loại
hứng maintains (v) /meɪnˈteɪnz/ duy trì
protein (n) /ˈprəʊtiːn/ chất đạm confides (v) /kənˈfaɪdz/ tin tưởng
6. D phát âm là /е/, còn lại phát âm là /ɪ/ 13. C là âm câm, còn lại đọc là /f/
examine (v) /ɪɡˈzæmɪn/ sát hạch, khám laugh (v) /lɑːf/ cười
eleven (a) /ɪˈlev(ə)n/ mười một enough (adv) /ɪˈnʌf/ đủ
exact (a) /ɪɡˈzækt/ chính xác high (a) /haɪ/ cao
elephant (n) /ˈelɪfənt/ con voi cough (v) /kɔf/ ho
7. B phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /ɔ:/ 14. C phát âm là /eɪ/, còn lại đọc là /i:/
aboard (adv) /əˈbɔː(r)d/ hải ngoại deal (v) /diːl/ đối đãi, cư xử
cupboard (n) /ˈkʌbə(r)d/ tủ bát teach (v) /tiːtʃ/ dạy
keyboard (n) /ˈkiːˌbɔː(r)d/ bàn phím break (v) /breɪk/ vỡ, nứt
LOVEBOOK.VN| 32
- Công Phá Anh 2 More than a book
PHẦN 2: TRỌNG ÂM
I. KHÁI QUÁT KIẾN THỨC
1. Âm tiết và trọng âm
Âm tiết là một đơn vị cấu tạo nên một sự phối hợp trong tiếng nói. Nói dễ hiểu hơn, 1
âm tiết là một tiếng được phát ra. Ví dụ khi phát âm từ “happy”, sẽ có 2 tiếng vang lên là
“hap” và “py”. Do đó, từ “happy” có 2 âm tiết.
Trọng âm từ là lực phát âm được nhấn vào một âm tiết nhất định trong một từ. Đối
với từ chỉ có một âm tiết, ví dụ như “girl”, “boy”, hay “good” thì trọng âm rơi vào
chính âm tiết đó. Tuy nhiên với những từ có từ 2 âm tiết trở lên thì âm tiết nhận
trọng âm là âm tiết được phát âm mạnh hơn, nghe rõ hơn các âm tiết còn lại.
Ví dụ: Từ “remember” có 3 âm tiết (re, mem, ber). Âm tiết thứ 2 (mem) phát âm mạnh
hơn các âm còn lại. Vì vậy ta nói từ “re'member” có trọng âm rơi vào âm tiết số 2.
2. Quy tắc đánh dấu trọng âm
2.1. Quy tắc 1: Âm tiết thứ nhất
- Quy tắc 1a: Từ có 3 âm tiết và tận cùng là hậu tố ry thì trọng âm của từ nhấn vào âm tiết
đầu.
history /ˈhɪst(ə)ri/ lịch sử factory /ˈfæktri/ nhà máy
- Quy tắc 1b: Đa số danh từ và tính từ có 2 âm tiết nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất.
* Ví dụ:
Danh từ Tính từ
rubbish /ˈrʌbɪʃ/ rác thải modern /ˈmɒd(ə)n / hiện đại
garbage /ˈɡɑrbɪdʒ/ rác thải legal /ˈliːɡəl/ hợp pháp
district /ˈdɪstrɪkt/ quận, huyện busy /ˈbɪzi/ bận rộn
lawyer /ˈlɔjər/ luật sư vital /ˈvaɪtəl/ quan trọng
profit /ˈprɑfit/ lợi nhuận current /ˈkʌrənt/ hiện hành
* Ngoại lệ:
advice /ədˈvaɪs/ lời khuyên result /rɪˈzʌlt/ kết quả
reply /rɪˈplaɪ/ hồi âm effect /ɪˈfekt/ ảnh hưởng
machine /məˈʃiːn/ máy móc alone /əˈləʊn/ một mình
mistake /mɪˈsteɪk/ lỗi sai extreme /ɪkˈstriːm/ cực độ
hotel /həʊˈtel/ khách sạn police /pəˈliːs/ cảnh sát
2.2. Quy tắc 2: Âm tiết thứ hai
- Đa số động từ có 2 âm tiết nhấn trọng âm vào âm tiết thứ hai.
* Ví dụ:
reduce /rɪˈdjuːs/ giảm remind /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
reject /rɪˈdʒekt/ loại bỏ maintain /meɪnˈteɪn/ duy trì
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy disturb /dɪˈstɜː(r)b/ quấy rầy
dissolve /dɪˈzɒlv/ phân hủy expand /ɪkˈspænd/ mở rộng
attract /əˈtrækt/ thu hút support /səˈpɔː(r)t/ ủng hộ
attack /əˈtæk/ tấn công
LOVEBOOK.VN| 39
- Phần 2: Trọng âm Nhà sách Lovebook
* Ngoại lệ:
visit /ˈvɪzɪt/ thăm open /ˈəʊpən/ mở
answer /ˈɑːnsə(r)/ trả lời happen /ˈhæpən/ xảy ra
offer /ˈɒfə(r)/ đề nghị listen /ˈlɪs(ə)n/ nghe
enter /ˈentə(r)/ đi vào study /ˈstʌdi/ học
finish /ˈfɪnɪʃ/ kết thúc publish /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản
capture /ˈkæptʃə(r)/ bắt giữ follow /ˈfɒləʊ/ theo sau
copy /ˈkɒp.i/ sao chép struggle /ˈstrʌɡ.əl/ vật lộn
cancel /ˈkæn.səl/ hủy bỏ notice /ˈnəʊ.tɪs/ chú ý, để ý
gather /ˈɡæð.ə(r)/ tụ tập travel /ˈtræv.əl/ đi du lịch
marry /ˈmær.i/ cưới, kết hôn conquer /ˈkɒŋ.kə(r)/ chinh phục
govern /ˈɡʌvn/ cai trị deepen /ˈdiːpən/ đào sâu
- Từ có 2 âm tiết được bắt đầu bằng chữ cái “a” và âm tiết đầu được phát âm /ə/ thì trọng
âm của từ đó nhấn vào âm tiết thứ 2.
aside /əˈsaɪd/ để dành achieve /əˈtʃiːv/ đạt được
about /əˈbaʊt/ về alike /əˈlaɪk/ giống như
above /əˈbʌv/ phía trên asleep /əˈsliːp/ buồn ngủ
again /əˈɡein/ lại abuse /əˈbjuːs/ lạm dụng
ago /əˈɡəʊ/ trước alive /əˈlaɪv/ còn sống
afraid /əˈfreɪd/ e sợ abroad /əˈbrɔːd/ hải ngoại
BÀI TẬP KHẮC SÂU QUY TẮC 1b VÀ 2
1. A. erode B. involve C. reduce D. product
2. A. follow B. offer C. teacher D. prefer
3. A. ensure B. picture C. capture D. pleasure
4. A. dismiss B. destroy C. display D. district
5. A. garbage B. dissolve C. bottle D. fishing
6. A. divide B. household C. confide D. approach
7. A. discuss B. attract C. suppose D. visit
8. A. equal B. modern C. between D. combat
9. A. justice B. rubbish C. diverse D. current
10. A. water B. canoe C. teacher D. people
11. A. children B. milkmaid C. appeal D. rival
12. A. caring B. confide C. remind D. precede
13. A. secure B. maintain C. reject D. perfect
14. A. polish B. modest C. attack D. contact
15. A. effect B. nature C. income D. current
16. A. sector B. lawyer C. workforce D. preserve
17. A. island B. terror C. legal D. expand
18. A. sponsor B. status C. support D. profit
19. A. pressure B. tragic C. venture D. surpass
20. A. mission B. conquest C. extreme D. chamber
21. A. severe B. schedule C. famine D. distance
22. A. enhance B. disturb C. engage D. simple
23. A. begin B. butcher C. captain D. window
LOVEBOOK.VN| 40
- Công Phá Anh 2 More than a book
II. BÀI TẬP TINH TÚY TỪ ĐỀ THI THPT VÀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the
position of the main stress in each of the following questions.
1. A. facility B. characterize C. irrational D. variety
2. A. agreement B. elephant C. mineral D. violent
3. A. professor B. typical C. accountant D. develop
4. A. electrician B. majority C. appropriate D. traditional
5. A. decay B. vanish C. attack D. depend
6. A. similar B. attractive C. calculate D. chemical
7. A. biology B. inaccurate C. ability D. interactive
8. A. tradition B. memory C. socialize D. animal
9. A. release B. offer C. amaze D. believe
10 A. rubbish B. career C. actor D. cocktail
11. A. commercial B. constructive C. essential D. national
12. A. copy B. remove C. notice D. cancel
13. A. curriculum B. economics C. hesitation D. calculation
14. A. survive B. enlarge C. struggle D. occur
15. A. preservative B. conventional C. reliable D. intellectual
16. A. property B. customer C. computer D. energy
17. A. environment B. technology C. predominance D. superstition
18. A. commit B. index C. preview D. open
19. A. enrichment B. advantage C. sovereignty D. edition
20. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance
21. A. economic B. considerate C. continental D. territorial
22. A. interact B. specify C. illustrate D. fertilize
23. A. recipe B. candidate C. instrument D. commitment
24. A. conceal B. contain C. conserve D. conquer
25. A. advantageous B. oceanic C. compulsory D. influential
26. A. inflation B. maximum C. applicant D. character
27. A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable
28. A. struggle B. anxious C. confide D. comfort
29. A. essential B. dangerous C. regular D. medical
30. A. student B. advice C. parent D. doctor
LOVEBOOK.VN| 49
- Phần 2: Trọng âm Nhà sách Lovebook
ĐÁP ÁN
1. B 2.A 3. B 4. A 5. B 6. B 7. D 8. A 9. B 10. B
11. D 12. B 13. A 14. C 15. D 16. C 17. D 18. A 19. C 20. D
21. B 22. A 23. D 24. D 25. C 26. A 27. D 28. C 29. A 30. B
GIẢI THÍCH CHI TIẾT
1. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 tradition (n) /trəˈdɪʃ(ə)n/ truyền thống
facility (n) /fə'sɪlɪti/ phương tiện memory (n) /ˈmem(ə)ri/ trí nhớ, hồi ức
characterize (v) /‘kærɪktəraɪz/ tiêu biểu cho socialize (v) /ˈsəʊʃəlaɪz/ hòa nhập cộng đồng
irrational (a) /ɪ'ræʃənl/ phi lý, vô lý animal (n) /ˈænɪm(ə)l/ động vật
variety (n) /və'raɪəti/ sự đa dạng 9. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2
2. A trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 release (v) /rɪˈliːs/ thả, phóng thích
agreement (n) /əˈɡriːmənt/ sự thỏa thuận offer (v) /ˈɒfə(r)/ đề nghị
elephant (n) /ˈelɪfənt/ con voi amaze (v) /əˈmeɪz/ làm kinh ngạc
mineral (n) /ˈmɪn(ə)rəl/ khoáng chất believe (v) /bɪˈliːv/ tin tưởng
violent (a) /ˈvaɪələnt/ bạo lực 10. B trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1
3. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 rubbish (n) /ˈrʌbɪʃ/ rác thải
professor (n) /prəˈfesə(r)/ giáo sư career (n) /kəˈrɪə(r)/ sự nghiệp
typical (a) /ˈtɪpɪk(ə)l/ tiêu biểu, điển hình actor (n) /ˈæktə(r)/ diễn viên
accountant (n) /əˈkaʊntənt/ kế toán viên cocktail (n) /ˈkɒkˌteɪl/ rượu cocktail
develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển 11. D trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại ở âm thứ 2
4. A trọng âm ở âm tiết thứ 3; còn lại ở âm thứ 2 commercial (a) /kəˈmɜː(r)ʃəl/ thương mại
electrician (n) /ɪˌlekˈtrɪʃ(ə)n/ thợ điện constructive (a) /kənˈstrʌktɪv/ có tính xây dựng
majority (n) /məˈdʒɒrəti/ đa số, phần lớn essential (a) /ɪˈsenʃ(ə)l/ thiết yếu
appropriate (a) /əˈprəʊpriət/ thích hợp, thích đáng national (a) /ˈnæʃ(ə)nəl/ toàn quốc, quốc gia
traditional (a) /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ theo truyền thống 12. B trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1
5. B trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2 copy (v) /ˈkɒpi/ sao chép
decay (v) /dɪˈkeɪ/ suy tàn, sâu, mục remove (v) /rɪˈmuːv/ loại bỏ, tẩy, xóa
vanish (v) /ˈvænɪʃ/ biến mất notice (v) /ˈnəʊtɪs/ chú ý, nhận biết
attack (v) /əˈtæk/ tấn công cancel (v) /ˈkæns(ə)l/ hủy bỏ
depend (v) /dɪˈpend/ phụ thuộc 13. A trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 3
6. B trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 curriculum(n) /kəˈrɪkjʊləm/ chương trình giảng dạy
similar (a) /ˈsɪmɪlə(r)/ tương tự economics (n) /ˌiːkəˈnɒmɪks/ kinh tế học
attractive (a) /əˈtræktɪv/ hấp dẫn hesitation (n) /ˌhezɪˈteɪʃən/ sự do dự
calculate (v) /ˈkælkjʊleɪt/ tính toán calculation (n) /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ sự tính toán
chemical (n-a) /ˈkemɪk(ə)l/ hóa chất, 14. C trọng âm ở âm tiết thứ 1; còn lại ở âm thứ 2
thuộc về hóa học survive (v) /sə(r)ˈvaɪv/ sống sót
7. D trọng âm ở âm tiết thứ 3; còn lại ở âm thứ 2 enlarge (v) /ɪnˈlɑː(r)dʒ/ mở rộng
biology (n) /baɪˈɒlədʒi/ sinh vật học struggle (v) /ˈstrʌɡ(ə)l/ đấu tranh, vùng vẫy
inaccurate (a) /ɪnˈækjʊrət/ không chính xác occur (v) /əˈkɜː(r)/ xảy ra
ability(n) /əˈbɪləti/ khả năng 15. D trọng âm ở âm tiết thứ 3; còn lại ở âm thứ 2
interactive (a) /ˌɪntərˈæktɪv/ tác động qua lại preservative (a) /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ để bảo quản
8. A trọng âm ở âm tiết thứ 2; còn lại ở âm thứ 1 conventional (a) /kənˈvenʃənəl/ thường, theo tục lệ
LOVEBOOK.VN| 50
- Công Phá Anh 2 More than a book
PHẦN 3: TỪ VỰNG LỚP 11
Phần TỪ VỰNG LỚP 11 được trình bày theo 14 đơn vị bài học trong sách giáo khoa Tiếng Anh 11 - hệ 7 năm
(trừ 02 bài đã được giảm tải: Unit 5, Unit 14). Trong mỗi bài, bố cục trình bày gồm ba phần như sau:
I. Bảng từ
Bảng từ được chia thành 06 cột thông tin:
(1) Word: các từ đặc trưng, phổ biến của mỗi bài học
(2) Transcription: phiên âm
(3) Meaning: nghĩa chính của từ, đặc biệt là nghĩa được sử dụng trong bài học
(4) Part of speech: các từ phái sinh từ từ gốc ở cột (1)
(5) Synonym/ Antonym: từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gốc
(6) Collocation/ Structure: kết hợp từ/ cấu trúc tiêu biểu của từ gốc.
Do khuôn khổ của Bảng từ có hạn nên mọi chi tiết liên quan đến từ không thể trình bày hết, chẳng hạn như:
nghĩa của các từ phái sinh trong cột (4), cấu trúc của từ trong cột (6, …). Bảng từ chỉ là gợi ý về hệ thống từ cần ôn
luyện, các em hãy sử dụng Bảng từ này kết hợp với từ điển để phát huy tính tích cực tự học, tự tìm tòi. Hi vọng các em sẽ
mở rộng và nắm vững toàn bộ vốn từ vựng lớp 11.
II. Luyện tập
Exercise 1. Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (Word formation).
Exercise 2. Bài tập về chọn từ (Word choice).
Exercise 3. Bài tập tìm từ đồng nghĩa (Closest meaning).
Exercise 4. Bài tập tìm từ trái nghĩa (Opposite meaning).
III. Đáp án và giải thích chi tiết
Lưu ý về kí hiệu: >< (trái nghĩa), = (đồng nghĩa)
LOVEBOOK.VN| 57
- Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook
UNIT 1: FRIENDSHIP
I. BẢNG TỪ
SYNONYM COLLOCATION/
WORD TRANSCRIPTION MEANING PART OF SPEECH
ANTONYM STRUCURE
- acquaintanceship (n)
>< unacquainted/ get acquainted with:
acquaintance (n) [ə'kweɪntəns] người quen - acquaint (v)
strange làm quen với
- acquainted (a)
- admiration (n)
admire (v) [əd'maɪə] ngưỡng mộ - admirer (n) = look up to
- (un)admiring (a)
- aimlessness (n)
aim (n) [eɪm] mục đích take aim at: nhằm
- aimless (a)
make one’s
appearance (n) [ə'pɪərəns] vẻ bề ngoài - appear (v) >< disappearance appearance: xuất đầu
lộ diện
- attractiveness (n)
- attractant (n)
= captivation
attraction (n) [ə'træk∫n] sự thu hút - attractor (n)
>< unattractive
- attract (v)
- attractive (a)
benefit from sth: có
benefit (n, v) ['benɪfɪt] lợi ích beneficial (a) = advantage/ profit
lợi
- calm (n)
calm (a) [kɑ:m] điềm tĩnh = peaceful keep calm: bình tĩnh
- calmness (n)
- care for/ about:
- caring (a) = concern
quan tâm
care (v, n) [keər] (sự) quan tâm - careful (a) >< ignore/
- take care of: chăm
- careless (a) ignorance
sóc
- change (n)
- changefulness (n)
- for a change: để
- changableness (n)
= variation/ thay đổi
change (n, v) [t∫eɪndʒ] (sự) thay đổi - change (v)
substitute - change in sth: sự
- changing (a)
thay đổi
- changable (a)
- changeful (a)
- closeness (n) = near/ intimate
close (a, v) [kləʊs] gần gũi, thân thiết
- closing (a) >< faraway/ away
= caring/
liên quan đến, - concern (v, n)
concerned (with) (a) [kən'sə:nd] considerate
quan tâm - concerning (a)
>< unconcerned
- conditioner (n)
= circumstance/
condition (n) [kən'dɪ∫n] điều kiện - (un)conditional (a)
situation
- conditioned (a)
LOVEBOOK.VN| 58
- Công Phá Anh 2 More than a book
>< inconstancy/
- constance (n)
constancy (n) ['kɒnstənsi] sự kiên định instability/
- constant (a)
unsteadiness
- crook (n)
crooked (a) ['krʊkɪd] cong, khoằm
- crookedness (n)
= contentment/
- take (a great)
- delight (v, n) joy / pleasure/
delight in sth =
- delightedness (n) happiness/
delight in sth: thích
delighted (a) [dɪ'laɪtɪd] vui mừng - delightfulness (n) satisfaction
thú làm gì
- delightful (a) >< sorrow/
- be delighted at: vui
- delightsome (a) unhappiness/
mừng
disatisfaction
- enthusiast (n)
= excitement
enthusiasm (n) [ɪn'θju:zɪæzm] lòng nhiệt tình - enthuse (v)
>< unenthusiastic
- enthusiastic (a)
- existence (n)
- existing (a)
exist (v) [ɪg'zɪst] tồn tại - existent (a) >< inexistence
- coexistence (n)
- coexist (v)
- featuring (a)
feature (v, n) ['fi:t∫ə] đặc điểm = characteristic
- featureless (a)
- generosity (n)
rộng rãi, rộng >< ungenerous
generous (a) ['dʒenərəs] - ungenerosity (n)
lượng
- generous (a)
= kind
good- natured (a) ['gʊd'neɪt∫əd] tốt bụng
>< mean
- gossiper (n)
ngồi lê đôi mách, = chatter/
gossip (v, n) ['gɒsɪp] - gossipy (n)
nói chuyện phiếm babblement
- gossipry (n)
- heighten (v)
height (n) [haɪt] chiều cao = altitude
- high (a)
- help (n)
= kind/ useful
- helpfulness (n)
helpful (a) ['helpfʊl] giúp đỡ, giúp ích >< unhelpful/
- helplessness (n)
helpless
- help (v)
- honesty (n) = truthful/ frank
honest (a) ['ɒnɪst] trung thực
- dishonesty (n) >< dishonest
- hospitality (n) = friendly
hospitable (a) ['hɒspɪtəbl] hiếu khách
- inhospitality (n) >< inhospitable
- humor (n) >< unhumorous/ sense of humor:
humorous (a) ['hju:mərəs] hài hước
- humorist (n) humorless khiếu hài hước
LOVEBOOK.VN| 59
- Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook
- incapability (n)
incapable (of) (a) [ɪn'keipəbl] không thể >< capable
- capacity (n)
- influence (n)
have an influence
- counter-influence (n)
influence (v) ['ɪnflʊəns] ảnh hưởng = impact/ effect on/over: ảnh hưởng,
- influential (a)
tác động
- influenceable (a)
- insistency (n)
= maintain
insist (v) [ɪn'sɪst] khăng khăng - insister (n)
>< abandon
- insistent (a)
- joker (n)
joke (n, v) [dʒəʊk] (lời) nói đùa
- joky (a)
- journalism (n)
- journalese (n)
journalist (n) ['dʒə:nəlɪst] phóng viên
- journalize (v)
- journalistic (a)
- joyfulness (n)
- joylessness (n)
- joyance (n) = pleasure
joy (n) [dʒɒɪ] niềm vui - joyful (a) >< sadness/
- joyous (a) unhappiness
- joyless (a)
- unjoyful (a)
jump to a
jump (v, n) [dʒʌmp] nhảy jumper (n) conclusion: vội kết
luận
- lastingness (n)
- last (v)
lasting (a) ['lɑ:stɪη] lâu bền
- everlasting (a)
- longlasting (a)
lifelong (a) ['laɪflɒη] suốt đời
like (v, n) [laɪk] sở thích likeness (n) = enjoy
loyal (a) ['lɒɪəl] trung thành loyalty (n) >< disloyal
- media (pl.) (n)
medium (a) ['mi:dɪəm] trung bình
- medial (a)
- mixture (n)
mix (v) [mɪks] trộn - mixability (n)
- mixable (a)
- modesty (n)
modest (a) ['mɪdɪst] khiêm tốn >< immodest
- immodesty (n)
- mutuality (n)
mutual (a) ['mju:tjʊəl] lẫn nhau, chung = reciprocal
- mutualize (v)
- patience (n)
patient (a) ['peɪ∫nt] kiên nhẫn >< impatient
- impatience (n)
LOVEBOOK.VN| 60
- Công Phá Anh 2 More than a book
- person (n)
tính cách, phẩm - personalize (v)
personality (n) [,pə:sə'næləti] = character
chất - personal (a)
- impersonal (a)
- pleasure (n)
- please (v) = joyable
pleasant (a) ['pleznt] hài lòng
- displease (v) >< unpleasant
- pleased (a)
- principal (a) on principle: về
principle (n) ['prɪnsəpl] quy tắc
- unprincipled (a) nguyên tắc
- pursuance (n)
sự theo đuổi,
- pursuer (n) in pursuit of: theo
pursuit (n) [pə'sju:t] chạy theo, mưu
- pursue (v) đuổi
cầu
- pursuable (a)
- qualify (v)
chất lượng, phẩm - disqualify (v)
quality (n) ['kwɒlɪti]
chất - qualified (a)
- qualitative (a)
= smart/ clever
- quick-wittedness (n)
quick-witted (a) ['kwɪk'wɪtid] nhạy bén >< stupid/ slow-
witted
- relation (n)
have/ in a
- relate (v)
relationship with: có
relationship (n) [rɪ'leɪ∫n∫ɪp] mối quan hệ - relational (a)
mối quan hệ
- relative (a)
- irrelative (a)
remain (v) [rɪ'meɪn] vẫn còn, duy trì remainder (n) remain + adj
rumour (n) ['ru:mə] tin đồn rumored (a)
- secretary (n)
secret (n) ['si:krtɪ] bí mật
- secretarial (a)
- selfishness (n)
= possessive
selfish (a) ['selfɪ∫] ích kỷ - unselfishness (n)
>< unselfish
- selfish (a)
- sharing (n)
share (v) [∫eə] chia sẻ
- sharer (n)
- sincerity (n)
sincere (a) [sɪn'sɪə] chân thành >< insincere
- insincerity (n)
- sorrower (n)
- sorrowfulness (n) = sadness
sorrow (n) [ˈsɒrəʊ] nỗi buồn
- sorrowful (a) >< happiness
- sorrowing (a)
chăm học, - studiousness (n)
studious (a) ['stju:dɪəs] = hardworking
cần cù - study (v, n)
LOVEBOOK.VN| 61
- Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook
- suspect (v)
suspicion (n) [sə'spɪ∫n] sự hoài nghi - suspicious (a) = doubt
- unsuspicious (a)
- sympathize (v)
sympathy (n) ['sɪmpəθi] sự cảm thông = empathy
- sympathetic (a)
- entrust (v) have trust in:
- tin tưởng = believe
trust (v, n) [trʌst] - trustworthy (a) tin tưởng
- niềm tin = belief
- trusty (a)
- uncertainty (n)
= doubtful
uncertain (a) [ʌn'sə:tn] không chắc chắn - certainty (n)
>< certain
- ascertain (v)
- understand (v)
><
understanding (a) [,ʌndə'stændɪη] thấu hiểu - misunderstand (v)
misunderstanding
- understandable (a)
LOVEBOOK.VN| 62
- Công Phá Anh 2 More than a book
II. LUYỆN TẬP
EXERCISE 1. Choose the word or phrase that best EXERCISE 2. Choose the word or phrase that is
completes each sentence below. CLOSEST in meaning to the underlined part.
1. Your friendship should be based on _______ trust. 1. Those who are easily influenced by rumors cannot be
A. fragile B. basic good friends.
C. blind D. mutual A. forced B. encouraged
2. They were extremely _______ to my plight. C. affected D. effected
A. sympathize B. sympathetically 2. We are intimate friends.
C. sympathy D. sympathetic A. mutual B. old C. close D. pen
3. Business leaders gave a/ an _______ welcome to the 3. Two friends must know each other so well that there
proposal. can’t be no suspicion between them.
A. official B. careless A. trust B. distrust
C. warmly D. enthusiastic C. loyalty D. confidence
4. They _______ a close friendship at university. 4. There must be a mutual trust between friends.
A. created B. promoted A. reliance B. friendship
C. formed D. became C. dependence D. influence
5. She found it difficult to get _______ with new friends. 5. The president expressed his deep sorrow over the
A. acquainted B. acquaintance bombing deaths.
C. acquaint D. acquaints A. anxiety B. sadness
6. Although we are classmates, I don’t have a(n) C. disappointment D. interest
_______ relationship with him. EXERCISE 3. Choose the word or phrase that is
A. unselfish B. aimless OPPOSITE in meaning to the underlined part.
C. special D. acquaintance 1. Daisy is so generous. She is willing to give beggars
7. Jean left a _______ impression on me. I will never her money.
forget her. A. possessive B. mean
A. helpful B. loyal C. selfish D. loyal
C. lasting D. constant 2. I was delighted to meet my old friends again.
8. Friendship is a two-side ________; it exists on the A. excited B. depressed
basis of give-and-take. C. disappointed D. happy
A. affair B. event 3. Jayce admitted breaking his mother’s vase.
C. way D. aspect A. denied B. regretted
9. Let me know if you see anyone acting ________. C. agreed D. confessed
A. properly B. suspiciously 4. Jasmine and Jason found geometry really interesting.
C. constantly D. carefully They like this subject very much.
10. It was very _________ of him to offer us his room. A. boring B. exciting C. bored D. difficult
A. unselfish B. mean 5. Vietnamese people are so interesting and hospitable.
C. reliable D. serious A. unfriendly B. warm
C. kind D. sociable
LOVEBOOK.VN| 63
- Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook
III. ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH CHI TIẾT
EXERCISE 1.
Đáp án Từ khóa Giải thích
A. fragile (a): mỏng manh
B. basic (a): cơ bản
- friendship
1. D C. blind (a): mù, mù quáng
- trust
D. mutual (a): lẫn nhau
Tạm dịch: Tình bạn của các bạn nên dựa trên sự tin tưởng lẫn nhau.
A. sympathize (v): có thiện cảm, thông cảm
B. sympathetically (adv): một cách cảm thông
- were
2. D C. sympathy (n): sự thông cảm, sự đồng tình
- extremely
D. sympathetic (a): thông cảm, đồng tình
Tạm dịch: Họ thực sự cảm thông với cảnh ngộ của tôi.
A. official (a): chính thức
B. careless (a): bất cẩn
a/ an _____ welcome C. warmly (adv): nhiệt tình, nồng hậu
3. D
D. enthusiastic (a): nhiệt tình, hăng hái
Tạm dịch: Lãnh đạo các doanh nghiệp nhiệt tình ủng hộ bản kế hoạch đề
xuất.
A. created: tạo ra
B. promoted: thăng tiến, xúc tiến
4. C _____ a close friendship C. formed: hình thành
D. became: trở thành
Tạm dịch: Họ đã tạo lập một tình bạn thân thiết khi học đại học.
A. acquainted (a): quen biết, thân thuộc
get _____ with B. acquaintance (n): sự quen biết, người quen
5. A Cấu trúc get acquainted with C. acquaint (v): làm quen
sb: làm quen với ai D. acquaints (v): làm quen
Tạm dịch: Cô ấy nhận thấy làm quen với những người bạn mới khá là khó khăn.
A. unselfish (a): không ích kỉ
B. aimless (a): không mục đích
- Although
C. special (a): đặc biệt
6. C - classmates
D. acquaintance (n): sự quen biết, người quen
- relationship
Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi là bạn cùng lớp nhưng tôi không có một mối
quan hệ đặc biệt nào với cậu ấy.
A. helpful (a): giúp đỡ, có ích
B. loyal (a): trung thành
- impression
C. lasting (a): lâu dài, bền vững
7. C - never
D. constant (a): liên tục, kiên trì
- forget
Tạm dịch: Jean đã để lại một ấn tượng sâu đậm trong tôi. Tôi sẽ không bao
giờ quên cô ấy.
LOVEBOOK.VN| 64
- Công Phá Anh 2 More than a book
A. affair (n): chuyện, vấn đề, sự vụ
B. event (n): sự kiện
- friendship C. way (n): cách thức
8. A
- a two-side D. aspect (n): khía cạnh, mặt
Tạm dịch: Tình bạn là mối quan hệ 2 phía; nó tồn tại dựa trên nền tảng của
sự khoan dung.
A. properly (adv): một cách hợp lý
B. suspiciously (adv): một cách đáng ngờ
9. B C. constantly (adv): một cách liên tục
- know
D. carefully (adv): một cách cẩn thận
- acting
Tạm dịch: Hãy cho tôi biết nếu bạn thấy bất kì ai có hành động đáng ngờ.
A. unselfish (a): không ích kỉ
B. mean (a): keo kiệt
- offer
10. A C. reliable (a): đáng tin cậy
- his room
D. serious (a): nghiêm trọng
Tạm dịch: Anh ấy thật rộng lượng khi cho chúng tôi ở phòng của anh ấy.
EXERCISE 2.
Đáp án Từ khóa Giải thích
A. forced (Ved): bắt ép, ép buộc
B. encouraged (Ved): khuyến khích
influence (v): ảnh hưởng C. affected (Ved): ảnh hưởng
1. C
= affect (v) D. effected (a): thực hiện, làm xảy ra
Tạm dịch: Những người dễ bị ảnh hưởng bởi tin đồn thì không thể trở
thành bạn tốt.
A. mutual (a): lẫn nhau, của nhau
B. old (a): già, cũ
intimate (a): thân mật, thân thiết
2. C C. close (a): thân thiết
= close (a)
D. pen: pen friends: bạn qua thư
Tạm dịch: Chúng tôi là bạn thân.
A. trust (n): sự tin tưởng, lòng tin
B. distrust (n): sự nghi ngờ
suspicion (n): sự nghi ngờ C. loyalty (n): sự trung thành
3. B
= distrust (n) D. confidence (a): sự tự tin
Tạm dịch: Hai người bạn cần phải hiểu nhau đến mức không còn tồn
tại sự nghi ngờ giữa họ.
A. reliance (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm
B. friendship (n): tình bạn
trust (n): sự tin tưởng
4. A C. dependence (n): sự lệ thuộc
= reliance (n)
D. influence (n): sự ảnh hưởng
Tạm dịch: Bạn bè cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau.
LOVEBOOK.VN| 65
- Phần 3: Từ vựng lớp 11 Nhà sách Lovebook
A. anxiety (n): sự lo lắng
B. sadness (n): nỗi buồn
sorrow (n): sự thương tiếc, sự buồn
C. disappointment (n): sự thất vọng
5. B rầu
D. interest (n): sự thích thú, quyền lợi
= sadness (n)
Tạm dịch: Tổng thống đã bày tỏ sự thương tiếc sâu sắc tới những nạn
nhân của vụ đánh bom.
EXERCISE 3.
Đáp án Từ khóa Giải thích
A. possessive (a): chiếm hữu
generous (a): rộng lượng, hào B. mean (a): keo kiệt, bủn xỉn
1. B phóng C. selfish (a): ích kỉ
>< mean (a) D. loyal (a): trung thành
Tạm dịch: Daisy rất hào phóng. Cô ấy sẵn lòng cho người ăn xin tiền.
A. excited (a): phấn khởi, hào hứng
B. depressed (a): phiền muộn, chán nản
2. C delighted (a): vui mừng, hài lòng C. disappointed (a): thất vọng
>< disappointed (a) D. happy (a): vui vẻ, hạnh phúc
Tạm dịch: Tôi rất vui khi gặp lại bạn cũ.
A. denied: phủ nhận
B. regretted: hối hận
admitted (v): thừa nhận
3. A C. agreed: đồng ý
>< denied (v)
D. confessed: thú nhận
Tạm dịch: Jayce thừa nhận đã làm vỡ bình hoa của mẹ cậu ấy.
A. boring (a): tẻ nhạt
B. exciting (a): hào hứng
interesting (a): thú vị, hấp dẫn C. bored (a): chán nản
4. A
>< boring (a) D. difficult (a): khó
Tạm dịch: Jasmine và Jason thấy môn hình học thực sự là thú vị. Họ
rất thích môn học này.
A. unfriendly (a): không thân thiện
B. warm (a): ấm, nồng hậu
hospitable (a): mến khách
5. A C. kind (a): tử tế, tốt bụng
>< unfriendly (a)
D. sociable (a): hòa đồng, thân thiện
Tạm dịch: Người Việt Nam rất thú vị và hiếu khách.
LOVEBOOK.VN| 66
nguon tai.lieu . vn