900 CÂU GIAO TIẾP THƯỜNG MẠI HOA - VIỆT

TẠI NGÂN HÀINC
1.
Qĩng huằn cliéng yĩngbàng ba.
L à m ơn đổi sang đồng bảng A nh.
2. ì ằ t ,
Zhè ge, è, wồ kàn kễyí. Nín xiăng tòuzhĩ
duõshăo?
Tôi có thê n h ậ n thấy điều này. A n h m uôn chi quá
bao nhiêu ?.

3. i ắ l ì É Í
Zliè bĩ tòuzhĩ yằo lìxĩ ma?
K hoản tiền vượt này có cần lãi không?

4.

n±,

12

15 n

jtr
Sliì de, xiănshẽníỊ. Ben yuè 12 lì zhè yĩtiãn nín
de zhànghù sliằng tòuzliĩ le lõm ễiyuán.
Có thưa ông. N gày 12 tháng này tài khoản của ông
vượt quá 15 đô.
5. M - r * . fcffe.
Gẽnjù guĩdìng, xiãnshẽng, nín yĩnggãi bìícháng
yínhấng fù de nà bĩ kuăn le.
Thưa ông, theo quy đ ịn h ông p h ả i bồi thường
khoản tiền do ngân hàng trả đó.
75

T*. $ ?

Nín xiăng huì duõshăo qián?
A n h m u ố n g ử i bao nhiêu tiề n ì
16. a a s ữ i c g x c ?
w ỗ xiẫng nín shì huì mễiyuán ba?

Tôi n g h ĩ chắc a nh m uốn gửi tiền đô?
17.

Kếyĩ qĩngwèn huìkuẵn de yuányĩn ma?
Tôi có th ể biết nguyên nhân gửi tiền không?
18.

£ 4 ?

Nín
xiấng
yào hángkõngxìn háishì
diànhuì,
xiãnshẽng?
T hư a ông, ông m uốn gửi theo đường h à n g không
h a y điện tín ?
19. M í \ i S S f l f i i i : .

Name n ĩ yào căiyòng xìnhuì, zliĩ shì xìnhuì
huìkuẫn dào niĩíyuẽ yínháng yòng de shíjiãn xiào
cháng.
T h ế a n h p h ả i d ù n g M Ị T , chỉ là thời g ia n chuyển
tiền tới ngân h à n g N ew York hơi lâu m à thôi.

20. ì # 4 - ê Ẫ i ỉ « s ?

a s s ffttts .

T„v
QTng ZIIO y ílu iừ

hao Ilia?

Wo

g ễi

nín

kãi

y í ge

sh o u ju .

Anh ngồi một lát đê tôi ghi biên nhận cho anh được
không?
21. M t S H ầ í P E r
Nà W jiù y ò n s xìn h u ì b a .
O

Thếthì tôi dùng MỊT.
22. ỉ n t 300 &fêfiJ{HẲ,
Huòkuăn 300 yĩngbằng dào líindũn, íêiyòng wèi 3
yĩngbàng.
Gửi 300 báng Anh tới Luân Đôn, phí gỉá là 3 bảng.
23. t ĩ i t r . f ô ín ^ iiỉi:r à i^ » 4 ?
Dằrăo le,

nĩm en b à n lĩ huìkuẫn z liĩp ià o ma?

Làm ơn cho hỏi, các anh có làm séc gửi tiền khôngỊ
24. i8 íiịliM 8 c Ả JỂ Ỉft. k Ả?
Q ĩn g wè zliĩp ià o shòukuăn lén sh ì s h u í,

fũrén?

Bà làm ơn cho biết người nhận séc là ai?
25.

iS iiẼ ,
Sliì

de,

W y í dédào
O

zhõngguố yín hang

de

xĩíkề.

Q ĩn g g u ò m ù .

Văng, tôi đã được phép của ngân hàng Trung Quốc.
Xin anh xem qua.
26. ề

s te

ỉẫ f ĐỊ £- ÌK n , a {'ĩ ỈL Dí- SJ i & g *T


iá ?
N ín

néngíou

bă diànhuằ

hàonia

gàosù

WO,

yTbiàn

lnùkuăn y ĩ dào jiù g ếi nín dă d iằn h u à.

Bà có thê cho tôi sô điện thoại đè khi tiền gửi đến
tôi sẽ gọi điện cho bà được khôngì
78

27. n*,

o , nín de huikuan yTjing dào le.
o , tiền của bà gửi đến rồi.
28. t f w ,
Hăo de, xiãnshẽng. Qĩng tián xiễ zliè zliãng
huìkuẫn tõngzhĩshũ.
Vâng, thưa ông. Đ ề nghị điền vào tờ thông báo gửi
tiền này.
29. % ít
ỉn ,
Fã yĩ zhãng dào lúndũn de diànhuì, yào shoufei
duõshấo?
Gửi m ột bức điện tín tới L u â n Đôn hết bao nhiêu
tiền?
30.
Nín xiấng duìhuần duõshấo?
A n h m uốn đổi bao n h iê u ?
31.

M ?
Qĩng nĩ gàosù wồ yĩngbàng duìhuần rénmínbì de
huìlù shì duõshấo, hấo ma?
A n h là m ơn cho tôi biết tỷ giá hối đoái từ bảng A nh
sang nhân d â n tệ là bao nhiêu được kh ò n g Ị

32.

ÌS $ -T <
Gếinín, qĩng chá yíxiằ.
Của anh đây, làm ơn kiểm tra lại.

33.
w ồ xiấng bă yíxiẽ yĩngbàng huần chéng rénmínbì.
Tôi m uôn đổi ít đồng bảng A n h sang nhân dân tệ.
34.

nguon tai.lieu . vn