Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
──────── * ───────
ĐỒ ÁN
TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEB
CONFERENCE DỰA TRÊN NỀN TẢNG
MÃ NGUỒN MỞ BIGBLUEBUTTON
Sinh viên thực hiện : Đặng Tiến Lượng
Lớp KTMT- K51
Giáo viên hướng dẫn: ThS Nguyễn Tử Quảng
HÀ NỘI 5-2011
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 1
- PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. Thông tin về sinh viên
Họ và tên sinh viên: . Đặng Tiến Lượng
Điện thoại liên lạc 0977748505 Email: luongbk@gmail.com
Lớp: KTMT - k51 Hệ đào tạo: Đại học chính quy
Đồ án tốt nghiệp được thực hiện tại: Công ty an ninh mạng BKAV
Thời gian làm ĐATN: Từ ngày 20/ 2 /2011 đến 27 / 5 /2011
2. Mục đích nội dung của ĐATN
Đồ án được thực hiện với mục đích xây dựng một hệ thống hội họp trực tuyến
trên web dựa trên hệ thống mã nguồn mở để áp dụng vào các cơ quan doanh ngiệp nước
ta
3. Các nhiệm vụ cụ thể của ĐATN
• Tìm hiểu đánh giá về hội ngị trực tuyến tại Việt Nam để đưa ra hệ thống hội
nghị trên web phù hợp cho các DN trong nước
• Tiến hành cài đặt mã nguồn mở, tìm hiểu cấu trúc của mã nguồn mở BBB
• Tiến hành phát triển hệ thống cho phù hợp với hệ thống hội nghị trên web cho
các DN trong nước
• Đưa ra định hướng phát triển cho hệ thống web conference do mình xây dựn
4. Lời cam đoan của sinh viên:
Tôi Đặng Tiến Lượng cam kết ĐATN là công trình nghiên cứu của bản thân tôi
dưới sự hướng dẫn của Ths.Nguyễn Tử Quảng
Các kết quả nêu trong ĐATN là trung thực, không phải là sao chép toàn văn c ủa b ất kỳ
công trình nào khác.
Hà Nội, ngày 25 tháng 5 năm 2011
Tác giả ĐATN
Đặng Tiến Lượng
5. Xác nhận của giáo viên hướng dẫn về mức độ hoàn thành của ĐATN và cho phép
bảo vệ:
Hà Nội, ngày tháng năm
Giáo viên hướng dẫn
Ths.Nguyễn Tử Quảng
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 2
- LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin chân thành gửi lời cam ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo trong
̉
trường Đại học Bách Khoa Hà Nội nói chung và các thầy cô giáo trong vi ện Công ngh ệ
thông tin và truyền thông, bộ môn Kỹ thuật máy tính nói riêng đã h ết lòng gi ảng dạy,
truyền đạt cho em những kiến thức và kinh nghiệm trong suốt 5 năm học vừa qua.
Đặc biệt em xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới th ầy giáo Nguyễn T ử
Quảng, thầy đã tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo và hướng dẫn em th ực hi ện đ ồ án
này.Trong quá trình làm việc với thầy, em không những ti ếp thu thêm nhi ều ki ến th ức
bổ ích mà còn học được tinh thần làm việc, thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm túc, say
mê, hiệu quả, đây là những kinh nghiệm quý báu cho em trong quá trình h ọc t ập và công
tác sau này.
Đồng thời em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới tập thể các anh, ch ị và b ạn
bè đang làm việc tại Công ty An Ninh Mạng BKAV đã nhi ệt tình giúp đ ỡ em trong su ốt
thời gian thực tập và làm đồ án tại công ty. Đặc biệt, v ới anh Nguyễn T ử Hoàng, ng ười
luôn để tâm chỉ bảo và dẫn dắt em trong suốt thời gian gần một năm thực tập vừa qua.
Cuối cùng em xin ngỏ lời cảm ơn tới những người bạn đã g ắn bó v ới em trong
suốt thời gian em học tập tại trường đại học Bách Khoa Hà N ội. Nh ững người đã luôn
ở bên và sẵn sàng giúp đỡ em bằng tất cả sự nhiệt tình của mình.
Em xin chân thành cảm ơn.
Hà Nội, ngày 27/05/2011
Sinh viên
Đặng Tiến Lượng
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 3
- Mục Lục
Contents
PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP............................................................. 2
...............................................................................................................................................2
..............................................................................................................................2
Ths.Nguyễn Tử Quảng....................................... 2
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................3
Mục Lục............................................................................................................................... 4
Contents..................................................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH VẼ.........................................................................................................6
DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................. 8
TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP...................................................................9
ABSTRACT OF THESIS.................................................................................................... 10
DANH SÁCH VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ.....................................................................11
CHƯƠNG 1 : ĐẶT VẤN ĐỀ........................................................................................... 12
1.1. Bối cảnh chung.........................................................................................................12
1.2. Nhiệm vụ đề tài....................................................................................................... 13
1.2.1. Mục đích............................................................................................................ 13
1.2.2 Nhiệm vụ của đề tài.......................................................................................... 13
1.3 Kết chương ...............................................................................................................14
CHƯƠNG 2 . NỘI DUNG TÌM HIỂU...............................................................................14
2. 1. Khái niệm về Web Conference và ứng dụng......................................................... 14
2.2 Phân loại Web Conference........................................................................................ 15
2.2.1 Bảng so sanh các hệ thống Web Conference trên thế giới............................... 15
́
2.2.2 Một số hệ thống mã nguồn mở tiểu biểu.........................................................17
2.2.3 Đanh giá một số hệ thống có thể sử dụng và lựa chọn giải pháp...................17
́
2.3 Mã nguồn mở Bigbluebutton.....................................................................................19
2.3.1 Giới thiệu...........................................................................................................19
2.3.2 Lịch sử.................................................................................................................19
2.3.3 Các chức năng chính của BBB...........................................................................19
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 4
- 2.3.4 Kiến trúc của BBB.............................................................................................24
2.3.5 Đánh giá cụ thể về BBB.................................................................................... 28
2.4 Tìm hiểu về Grails.................................................................................................... 30
2.4.1 Sơ lược về Grails...............................................................................................30
2.4.2 Vai trò của grails trong đồ án.............................................................................31
2.5 Kết chương................................................................................................................31
CHƯƠNG 3 . NỘI DUNG THỰC HIỆN...........................................................................32
3. 1 Phân tích các yêu cầu của hệ thống Emeeting........................................................ 32
3.1.1 Giới thiệu Emeeting ......................................................................................... 32
3.2.2 Đối tượng mà hệ thống hướng tới....................................................................33
3.1.3 Yêu cầu phần cứng............................................................................................ 33
3.1.4 Yêu cầu về chức năng của hệ thống.................................................................34
3.1.5 Mô hình thiết kế hệ thống.................................................................................38
3.2 Phân tích chi tiết thiết kế phần web của hệ thống Emeeting................................ 40
3.2.1 Đặc tả các chức năng phần quản trị hệ thống emeeting.................................40
3.2.2 Đặc tả chi tiết một số chức năng của phần Web.............................................42
3.2.3 Hiện thực hóa các một số use case phần Web..................................................50
3.2.4 Bảng cơ sở dữ liệu............................................................................................ 55
3.3 Cài đặt và phát triển phần Web của hệ thống Emeeting.........................................62
3.3.1 Hệ thống eMeeting được xây dựng trên các công cụ và môi trường sau:.......62
3.3.2 Cài đặt BBB........................................................................................................62
3.3.3 Phát triển phần quản lý hệ thống (phần Web)................................................. 64
-Xây dựng chức năng quản trị các cuộc họp của người sử dụng.................................70
3.4 Kết luận chương....................................................................................................... 70
CHƯƠNG 4 . KẾT LUẬN..................................................................................................72
4.1. Kết luận ...................................................................................................................72
4.2. Hướng phát triển......................................................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................74
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 5
- DANH MỤC HÌNH VẼ
..............................................................................................................................................20
Hình 2-1 : Vào phòng họp................................................................................................... 20
..............................................................................................................................................21
Hình 2- 2: Tạo phòng họp................................................................................................... 21
..............................................................................................................................................21
Hình 2-3 : Giao diện phòng họp..........................................................................................21
..............................................................................................................................................24
Hình 2-4 : kiến trúc của BBB..............................................................................................24
Hình 2-5 : Kiến trúc Grails.................................................................................................. 30
..............................................................................................................................................38
Hình 3-1 : eMeeting trong mạng Intranet...........................................................................38
..............................................................................................................................................39
Hình 3-2 : eMeeting ngoài mạng Internet............................................................................39
..............................................................................................................................................40
Hình 3-3 : Use case của hệ thống....................................................................................... 40
..............................................................................................................................................43
Hình 3-4 : Giao diện quản lý user.......................................................................................43
..............................................................................................................................................44
Hình 3-5 : Giao diện quản lý phòng họp............................................................................ 44
..............................................................................................................................................45
Hình 3-6 :Giao diện quản lý cuộc họp............................................................................... 45
..............................................................................................................................................46
Hình 3-7 : Giao diện quản lý tìa nguyên.............................................................................46
..............................................................................................................................................46
Hình 3-8 : Giao diện quản lý các bản ghi...........................................................................46
..............................................................................................................................................48
Hình 3-9 : Giao diện tạo phòng họp................................................................................... 48
..............................................................................................................................................49
Hình 3-10 : Giao diện quản lý tài nguyên phía người dùng...............................................49
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 6
- ..............................................................................................................................................50
Hình 3-11 : Biểu đồ tuần tự Login..................................................................................... 50
..............................................................................................................................................50
Hình 3-12 :Biểu đồ tuần tự thay đổi thông tin tài khoản.................................................. 50
..............................................................................................................................................51
Hình 3-13 : Biểu đồ tuần tự tạo phòng họp.......................................................................51
..............................................................................................................................................51
Hình 3-14 :Biểu đồ tuần tự khi được mời vào họp...........................................................51
..............................................................................................................................................52
Hình 3-15 :Biểu đồ tuần tự tham gia vào phòng họp mà không được mời...................... 52
..............................................................................................................................................52
Hình 3-16 :Biểu đồ tuần tự khi khách tham gia phòng họp...............................................52
..............................................................................................................................................53
Hình 3-17 :Biểu đồ tuần tự đăng ký tài khoản.................................................................. 53
..............................................................................................................................................53
Hình 3-18 :Biểu đồ tuần tự tìm kiếm.................................................................................53
..............................................................................................................................................54
Hình 3-19 :Biểu đò tuần tự thêm đối tượng vào cơ sở dữ liệu........................................ 54
..............................................................................................................................................54
Hình 3-20 :Biểu đò tuần tự xóa ......................................................................................... 54
..............................................................................................................................................55
Hình 3-21 :bảng cơ sở dữ liệu của hệ thống.....................................................................55
..............................................................................................................................................64
Hình 3-22 :Giao diện chính admin...................................................................................... 64
..............................................................................................................................................64
Hình 3-23 :Quản trị user.....................................................................................................64
..............................................................................................................................................65
Hình 3-24 :Quản trị chức vụ...............................................................................................65
..............................................................................................................................................65
Hình 3-25 :Thông tin chi tiết phòng ban............................................................................. 65
..............................................................................................................................................66
Hình 3-26 :quản trị ngôn ngữ hệ thống..............................................................................66
..............................................................................................................................................67
Hình 3-27 :Giao diện đăng nhập.........................................................................................67
..............................................................................................................................................68
Hình 3-28 :Đăng ký tài khoản............................................................................................. 68
..............................................................................................................................................68
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 7
- Hình 3-29 :Giao diện chính của user...................................................................................68
..............................................................................................................................................69
Hình 3-30 :Quản lý tài nguyên............................................................................................ 69
..............................................................................................................................................69
Hình 3-31 :Tạo một phòng họp mới...................................................................................69
..............................................................................................................................................70
Hình 3-32 : Tham gia vào một phòng họp ......................................................................... 70
..............................................................................................................................................70
Hình 3-33:Quản lý cuộc họp...............................................................................................70
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1-1 Bảng so sánh các hệ thống Web Conference trên thế giới................................17
Bảng 3-1 : Các module chính............................................................................................. 39
Bảng 3-2 :Danh sách các dịch vụ của particiant.................................................................41
Bảng 3-3 : Danh sách các actor.......................................................................................... 41
Bảng 3-4 :Danh sách các usecase cho admin...................................................................... 41
Bảng 3-5 : Danh sách các use case cho người dùng...........................................................42
Bảng 3-6 :Bảng chứa thông tin tài khoản.......................................................................... 56
Bảng 3-7 :Bảng chứa thông tin phòng ban đơn vị..............................................................57
Bảng 3-8 : Bảng chứa thông tin chức vụ........................................................................... 57
Bảng 3-9 : Bảng chứa thông tin về tài nguyên...................................................................58
Bảng 3-10 :Bảng mối quan hệ Resource_User..................................................................58
Bảng 3-11 : Bảng chứa thông tin các bản ghi cuộc họp....................................................58
Bảng 3-12: Bảng mối quan hệ Meetings_Resource...........................................................59
Bảng 3-13 :Bảng chứa thông tin các phòng họp cố định...................................................59
Bảng 3-14 :Bảng mối quan hệ User_Meetings..................................................................60
Bảng 3-15:Bảng chứa các module phần quản trị.............................................................. 61
Bảng 3-16 : Bảng chưa thông tin đến cuộc họp................................................................61
Bảng 3- 17 : Bảng chứa thông tin cài đặt cho phòng họp................................................. 62
Bảng 3-18 : Bảng ngôn ngữ................................................................................................62
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 8
- TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Nội dung đồ án tốt nghiệp bao gồm 4 chương :
Chương 1-Đặt vấn đề :
• Nêu bối cảnh chung của đề tài
• Chỉ ra mục đích và nhiệm vụ của đề tài cần thực hiện
Chương 2- Nội dung tìm hiểu:
• Nắm được cái khái niệm và tìm hiểu các hệ thống Web Conference trên
thế giới từ đó đưa ra so sánh đánh giá và quyết định ch ọn mã ngu ồn m ở BBB
để phát triển
• Tổng quan về mã nguồn mở Bigbluebutton, các chức năng, kiến trúc t ổng
quát cuả Bigbluebutton.
• Tìm hiểu về Grails , framework sử dụng chính trong đồ án
Chương 3-Nội dung thực hiện:
• Phân tích chi tiết các yêu cầu chức năng, và lược đồ triển khai
webconference
• Phân tích thiết kế phần quản trị hệ thống và thi ết kế c ơ sở dữ li ệu cho
hệ thống
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 9
- • Cài đặt và phát triển hệ thống
Chương 4- Kết luận
• Các kết quả đã đạt được, tự đánh giá công việc đã làm
• Định hướng phát triển cho hệ thống
ABSTRACT OF THESIS
The content includes 4 chapters:
Chapter 1- Introduction:
• Circumstances of project
• Purpose and task of project.
Chapter 2- Content studied:
• Introducing Video Conference, suggesting Web Conference, studying and
evaluating Web conference systems
• Overview of Bigbluebutton, its functions, general structure.
• Learn about Grails, the framework used in the project
Chapter 3- Content implementation:
• Introducing WebConference system, the functional requirements, and
WebConference deploying diagram.
• Specifying and designing the system’s new functions, designing database in
details.
• Implemented works, results (images), development and installation
Chapter 4 – Conclusions
• The results have been achieved, self-assessment of work completed
• Orientation for system development
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 10
- DANH SÁCH VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ
Từ viết tắt Ý nghĩa
BBB Bigbluebutton
CRM Customer Relationship Management-Ứng dụng quản trị hệ
khách hàng,
DN Doanh nghiệp
GSP GroovyServer Pages-là một công nghệ Java cho phép các nhà
phát triển tạo nội dung HTML, XML hay một số định dạng
khác của trang web một cách năng động, trong khi hồi âm
yêu cầu của trình khách
EUPS End User Protocol Suite
HTTP Hyper Text Transfering Protocol
WMI Web Meeting Infrastructure: cơ sở hạ tầng hội nghị trên web
API Appilcation Program Interface
P2P Point to point
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 11
- RMTP Reliable Multicast Transport Protocol
DATN Đồ án tốt nghiệp
CHƯƠNG 1 : ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Bối cảnh chung
Ngày nay, với sức mạnh không ngừng gia tăng và dường như không thể
thay thế của Internet các ứng dụng công nghệ thông tin đã có những bước tiến bộ
vượt bậc, với những thay đổi tích cực, liên tục về tốc độ đường truyền, khả năng
kết nối. Internet là sự lựa chọn thông minh trong việc giải quyết các vấn đ ề công
nghệ. Xu hướng kết nối Internet hiện diện khắp mọi nơi với tỷ lệ máy kết nối
mạng ngày càng cao đang mang lại một môi trường kết nối không biên giới cho
mọi cá nhân và tổ chức.
Chính vì vậy, hầu hết các ứng dụng công nghệ thông tin ngày nay đ ều
thông qua sức mạnh Internet nhằm mang lại lợi ích cao nhất cho người sử dụng.
Từ đó các phần mềm mới với ý tưởng tự coi mình như những dịch vụ cung cấp
trên môi trường Internet ra đời được gọi là dịch vụ phầm mềm trực tuyến (Online
Service). Các phần mềm trực tuyến phát huy thế mạnh kết nối mọi nơi của
Internet và đặc biệt không đòi hỏi đầu tư như về cơ sở hạ tầng, máy chủ ngoại
trừ việc trang bị máy tính cho người dùng cá nhân. Để ứng dụng các dịch vụ này
doanh nghiệp không phải đầu tư hệ thống máy chủ, hạ tầng riêng, dễ dàng mở
rộng theo nhu cầu của từng doanh nghiệp tại từng thời điểm, do đó giảm chi phí
duy trì hệ thống, tối ưu quy mô, dễ dàng cập nhật tính năng mới nhất của phầm
mềm từ nhà cung cấp dịch vụ.
Hội nghị qua Web(Web conference) là một trong những dịch vụ trên Internet
thể hiện rõ nhất các ưu điểm của dịch vụ phầm mềm trực tuyến. Cùng với sự
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 12
- phát triển vượt bậc của nền tảng Web hiện nay, Hội nghị qua Web đ ược coi là
một trong những phương thức liên lạc tiết kiệm chi phí nhất. Chỉ thông qua một
website hoặc chương trình phần mềm như NetMeeting, người sử dụng có thể trao
đổi công việc trực tuyến theo thời gian thực. Tiện ích lớn nhất của phương pháp
này là có thể chia sẻ tài liệu và trình bày với một nhóm người ở xa, có thể thảo
luận ở mức độ phức tạp hơn.
Mặt khác Web Conference còn hấp dẫn bởi ưu thế tiết kiệm chi phí và l ắp
đặt dễ dàng. Bởi vậy, các nhà khai thác viễn thông sẽ dễ dàng triển khai Hội nghị
qua Web cùng với các dịch vụ doanh nghiệp đang cung cấp hiện thời.
Việc nhiên liệu và chi phí đi lại tốn kém của họp thông thường đã làm cho
hội nghị qua web trở thành một dịch vụ giá trị gia tăng hấp dẫn, đặc biệt là đối
với các nhà khai thác viễn thông đang gặp khó khăn trong các giải pháp hội nghị
truyền hình và thoại lạc hậu.
1.2. Nhiệm vụ đề tài
1.2.1. Mục đích
Mục tiêu của đề tài là tạo ra môt sản phẩm phần mềm trên nền Web cung
cấp cho người dùng , doanh nghiệp một hệ thống hội nghị trực tuyến.
(WebConference) nhằm giảm chi phí đầu tư, phục vụ tốt với một doanh nghiệp
lớn và đáp ứng nhu cầu đa dạng của các doanh nghiệp cũng như người dùng. Với
hệ thống này, các doanh nghiệp có thể tiến hành các cuộc họp với đối tác ở khắp
mọi nơi trên thế giới, với đầy đủ các chức năng cho phép nguời sử dụng có thể
chia sẻ hình ảnh các file dữ liệu và màn hình máy tính giữa các bên. Chức năng này
đặc biệt hữu ích khi doanh nghiệp muốn trình chiếu một chương trình gì đó hoặc
mở các file trình diễn dạng PowerPoint để giới thiệu sản phẩm, trình bày phương
án, kế hoạch và báo cáo với đối tác ở xa.
1.2.2 Nhiệm vụ của đề tài
Nội dung đề tài bao gồm:
Về lý thuyết :
• Nắm được các khái niệm về hội nghị trực tuyến qua web và các kiến thức
có liên quan tới Web Conference.
• Đưa ra bản so sánh giữa hệ thống Bigbluebutton với các hệ thống Web
Conference hiện có
• Tìm hiểu cấu trúc và các công nghệ của Bigbluebutton
• Làm quen với hệ điều hành mã nguồn mở : Ubuntu 8.04 TLS
• Làm quen với các ngôn ngữ lập trình : groovy, gsp, javascrip
• Làm quen với công cụ lập trình : netbean
• Làm quen với các công nghệ : GSP, Grails framework
Về sản phẩm:
Xây dựng lại các công việc cần thiết bên ngoài phòng họp cho các doanh
nghiệp bao gồm :
• Xây dựng trang quản trị cho admin có các chức năng quản trị về người
dùng, chức vụ, phòng ban trong công ty, về phòng họp, cuộc họp, tài
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 13
- nguyên, các bản ghi của các cuộc họp,...và các chức năng cần thiết cơ bản
cho người quản trị của một hệ thống doanh nghiệp
• Xây dựng trang người dùng để có thể tham gia vào cuộc họp, đặt họp, mời
họp và quản lý các thông tin liên quan đên cuộc họp
1.3 Kết chương
Như vậy ở chương một tôi đã chỉ ra nhiệm vụ của đề tài, chỉ ra những gì
cần đạt được trong đồ án. Cụ thể nội dung mà em đã thực nhiện được trong đồ án
sẽ được đề câp trong những chương tiếp theo.
̣
CHƯƠNG 2 . NỘI DUNG TÌM HIỂU
2. 1. Khái niệm về Web Conference và ứng dụng
Web Conference, hay còn gọi là hội nghị trên web là một hình thức trao đổi
thông tin trực tiếp giữa các thành viên ở xa nhau (có thể là từ phòng này đến phòng
khác trong một tòa nhà, hay là từ quốc gia này đến quốc gia khác).
Khi hội nghị trên web diễn ra các thành viên có thể trao đổi thoại, hình ảnh,
và dữ liệu (voice, video, data). Các thành viên có thể nói chuyện với nhau, nhìn
thấy nhau, sử dụng ngôn ngữ cơ thể, và đặc biệt, có thể chia sẻ dữ liệu, cho phép
cùng trao đổi, thảo luận về một file dữ liệu nào đó (ppt, excel, word, pdf,...).
Hội nghị trên web được ứng dụng rộng rãi cho hội nghị, hội thảo, họp giao
ban, đào tạo trực tuyến của ngành giáo dục nói riêng và các bộ ngành, đơn vị, cá
nhân khác, giúp thúc đẩy sự hợp tác, nghiên cứu phát triển. Hiệu quả ứng dụng
của hội nghị trên web càng ngày càng đem lại lợi ích hiệu quả kinh tế rõ rệt, bảo
đảm bảo nhiều yếu tố lợi ích cho xã hội ,đặc biết là cho các doanh ngiệp trong
nươc hiện nay. .
Hội nghị qua Web là một dịch vụ hấp dẫn nhất, hỗ trợ nhiều tính năng tiên
tiến, không chỉ giúp các DN tiết kiệm chi phí hội nghị mà còn nâng cao hiệu quả
hoạt động, đặc biệt là trong giai đoạn suy thoái kinh tế hiện nay. Các ứng dụng
mà hội nghị web có thể mang lại cho các DN là :
• Giảm chi phí đi lại, nâng cao hiệu quả hoạt động
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 14
- • Nâng cao tính cơ động cho các cuộc họp. Người muốn tham gia các cuộc
họp có thể ngồi ở bất cứ đâu.
• Việc thêm một điểm họp mới đơn giản thuận tiện.
• Cho phép nhiều cuộc họp diễn ra cùng một thời điểm.
• Nâng cao quá trình kinh doanh bằng tối ưu các cuộc họp
• Tăng cường các mối quan hệ với khách hàng
• Cho phép phối hợp nhanh và hiệu quả đối với các văn phòng được phân bổ
theo vùng địa lý
• Tăng cường hiệu quả đối với dự án
• Chi phí thấp nhưng vẫn đạt hiệu quả cao
2.2 Phân loại Web Conference
2.2.1 Bảng so sanh các hệ thống Web Conference trên thế giới
́
Sau đây là bảng so sánh của các hệ thống Web Conference phổ biến trên thế giới
Audi
Lin o Desk Mobil
Brea
ux M Micr Supp Vide
Chat
top
Upl Upl Co-
e
k-
Secu Encrypte
Licens Capa ac osoft ort Video o Shar Devic rity d
Program Supp oad oad brow Out
e city OS Wind Quality Supp ing e Acce commun
ort PPT PDF sing Sessi
X ows ort Supp Supp ss ication
ons
ort ort
Adobe
Proprie
Acrobat 1-500 ✓ ✓ ✓ ✓ [1] VGA ✓ ✓ ✓ [2] ✓ ✓ ✓[3] ✓[4] ✓ ✓ X
tary
Connect
BigBlueB LGPL ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1-25 VGA X X X X X
utton + GPL
BuddyMe GPL + Up to ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VGA X X X X X
eting FREE 10
Cisco Unif
ied Proprie
1-500 ✓ ✓ ✓ ✓ VGA ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ? ✓ ✓ X
Meeting tary
Place
Citrix
Proprie 15
GotoMeet X ✓ ✓ ✓ VGA ✓ ✓ ✓ X X X ✓ [5] X ✓ ✓
tary (25)
ing
15,
eLectaLiv Proprie 50, ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ✓ ✓ ✓
QVGA
e tary 100,
500
Elluminat Proprie 2 - ? ✓ ✓ ✓ ✓ [1] QVGA ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓[6] ? ✓ X X
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 15
- e tary
Fuze Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
100+ QVGA X ✓ [7] X X X
Meeting tary
Genesys
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Meeting 125+ X X VGA X X X
tary
Center
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ?
Glance 100 X X X ? ? ? ? X X X
tary
IBM
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ VGA,H ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ✓
Lotus ¿? ? ? X
tary Q
Sametime
IBM
Lotus Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ VGA,H ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
¿? X ? ? ? X
Sametime tary Q
Unyte
Proprie ✓ ✓ VGA,H ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
ICU Live! 36 X X X
tary Q
Proprie Up to
iLinc X ✓ ✓ ✓ VGA ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ X ✓ ✓ ✓
tary 1,000
16 Comi
MegaMee Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ VGA,H Feed ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
250+ ng X
ting.com tary Q,HD
s Soon
Microsoft
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ VGA,H ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ✓
Live ¿? ? ? X
tary Q
Meeting
Proprie ✓ ✓ VGA,H ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Nefsis 2-500 X X X X
tary Q,HD
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ✓
Netviewer 1-100 X X VGA ? ? X ? X
tary
omNovia
Web Proprie 2- ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ?
VGA ? X X
Conferenc tary 5,000
e
Openmeet ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ?
EPL 1-25 VGA ? X X
ings
PharMeth
1-
od Proprie VGA, annou
Unli X ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ X ✓ X X ✓ ✓ X
PharmaC tary HD nced
mited
AST
SaasBoar Proprie ✓ VGA,H
1-100 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ? ✓ ✓ ✓
d tary D
Teleskill Proprie 1- ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VGA X
Live tary 1000
GPL
Tokbox +Propri 20-25 X ✓ ✓ ✓ VGA ✓ ✓ X X X ? ? ? X X
etary
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
VenueGen 1-500 X X ✓ [1] VGA ✓ [2] ✓[3] X X X X
tary
Proprie
WebEx 1-100 ✓ ✓ ✓ ✓ VGA ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
tary
WebHudd ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
GPL ? X X ? ? ? X X X
le
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ✓ ✓ ✓
WebTrain 200 X X VGA
tary
WorkColl Proprie 1- X ✓ ✓ ✓ VGA,H ✓ ✓ X ✓ ✓ ✓ X X ✓ ✓
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 16
- tary
aboration and 1000 Q,HD
SaaS
Proprie ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ? ✓ ✓ ✓
Zoho ¿? X X ? ?
tary
Audi Desk Mobil
Lin M Micr o Brea
Vide top e Secu Encrypte
Licens Capa ux ac osoft Supp Video o Chat Shar Upl Upl Co- Devic k- rity d
Program Supp oad oad brow Out
e city OS Wind ort Quality Supp ing e Acce commun
ort PPT PDF sing Sessi
X ows ort Supp Supp ss ication
ons
ort ort
Bảng 1-1 Bảng so sánh các hệ thống Web Conference trên thế giới
Từ biểu đồ trên ta thấy rằng trên thị trường thế giới có rất nhiều sản phẩm
hội họp trên web nhưng đa phần các hệ thống tốt đều là bản thương mại hóa, các
bản này thường đầy đủ các chức năng nhưng giá thành không hề rẻ chút nào,
không phù hợp với thực tế cho các doanh nghiệp ở Việt Nam.
2.2.2 Một số hệ thống mã nguồn mở tiểu biểu
a) Bigbluebutton
BBB là phần mềm ứng dụng mã nguồn mở được xây dựng với mục
đích phục vụ các cuộc hội thảo trực tuyến cung cấp các chức năng sau :
• Audio/video: các thành viên có thể nhìn thấy nhau và trò chuyện với
nhau
• Computer Screen: cho phép show Desktop
• Trình chiếu powerpoint
• WhiteBoard: cho phép giảng dạy hiện thị, vẽ lên bảng
• Chat group, chat public và private
b) OpenMeeting
OpenMeeting là 1 Open Source viết bằng JSP là một trong những nhà
cung cấp dịch vụ hội nghị truyền hình trên thế giới.
Các đặc điểm của OpenMeeting:
• Share Your Sreen
• Chat
• File Upload
• Whiteboard
• Metting
Public
Private
My meeting.
2.2.3 Đanh giá một số hệ thống có thể sử dụng và lựa chọn giải pháp
́
- GoToMeeting: Dịch vụ hội nghị cho những nhóm nhỏ với tính năng đơn
giản và giá cả tương đối rẻ, cung cấp chức năng chia sẻ màn hình, công c ụ vẽ,
kiểm soát màn hình, chia sẻ ứng dụng.
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 17
- - WebEx MeetMeNow: Một nhánh phần mềm của WebEx, cung cấp dịch vụ
hội nghị cỡ lớn với các chức năng: chia sẻ màn hình, công cụ vẽ, kiểm soát hợp
đồng, hội nghị đàm thoại trực tuyến, và tùy chọn chia sẻ webcam. Dịch vụ này thu
phí theo tháng, và miễn phí 14 ngày dùng thử.
- MegaMeeting: cung cấp một loạt những dịch vụ hội nghị trực tuyến, từ
mức độ cá nhân đến doanh nghiệp. Khách tham gia hội nghị chỉ cần trình duy ệt
web với Flash trên hệ điều hành Windows, Macintosh, hoặc Linux, người trình bày
phải sử dụng Windows.
- BBB Open Source: mã nguồn mở, hoàn toàn miễn phí với các chức năng
hội nghị như: VoIP, chia sẻ màn hình, text chat, công cụ vẽ. Hệ thống server phục
vụ cho hội nghị có thể cài trên Linux. Khách tham gia hội nghị chỉ cần trình duyệt
web với Flash trên hệ điều hành Windows, Macintosh, hoặc Linux, người trình bày
sử dụng Windows nếu cần chức năng chia sẻ màn hình.
Các hệ thống thương mại có thu phí đòi hỏi chi phí cao, có hệ thống quản
lý người dùng riêng, không phù hợp để xây dựng một hệ thống họp trực tuyến với
chi phí thấp.
BBB Open Source cho phép cài đặt server với toàn bộ các thư viện mã
nguồn mở sẵn có, đồng thời người dùng chỉ cần trình duyệt cài Flash Player đ ể
tham gia vào hội nghị (hiện tại có 97% máy tính được cài Flash Player). Như vậy,
BBB chỉ yêu cầu một server đủ mạnh để tổ chức các buổi hội nghị trực tuyến, và
không đòi hỏi nhiều ở phía người dùng.
Trước đây nhắc đến Web conference không thể nhắc đến hệ thống Dimdim
đã quá nổi tiếng với cộng đồng mã nguồn mở, được nhiều người biết đến và phát
triển, nhưng từ khi Dimdim chuyển sang thương mại hóa có thể thấy còn lại BBB
là có nhiều nét tương dồng với Dimdim, đặc biệt là sử dụng Red5 làm server nền
tảng để streaming data.
Từ bảng so sánh các hệ thống Web conference và một vài đánh giá so sánh ở
trên em thấy phù hợp với thực tế hiện nay có thể thấy nguồn mở BBB hoàn toàn
có thể đáp ứng được các yêu cầu về một hội nghị truyền hình trực tuyến chất
lượng tốt, chi phí thấp và có khả năng phát triển tốt, công cụ có khả năng hỗ tr ợ
hiệu quả cho việc quản lý các kỹ năng công nghệ thông tin. Như vậy, trọng tâm
của đồ án này đã được xác định là phát triển một hệ thống hội nghị truyền hình
qua web dựa trên nguồn mở BBB. Từ những cơ sở trên em chọn BBB để tìm hiểu
cụ thể và phát triển, em sẽ đi tìm hiểu về chức năng , kiến trúc có trong nguồn mở
BBB để có cái nhìn rõ hơn về BBB.
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 18
- 2.3 Mã nguồn mở Bigbluebutton
2.3.1 Giới thiệu
BBB là một Web Conference mã nguồn mở, cho phép các trường học hoặc
các công ty tạo một lớp học từ xa cho các sinh viên, nhân viên, hoặc tổ chức những
cuộc họp thông qua giao diện web. BBB hỗ trợ chia sẽ được nhiều loại tài liệu
như: PDF, PPT, DOC, XLS, office 2007, office 2010, *JPG…ngoài ra BBB còn có
thể Share desktop, Whiteboard, Chat, truyền Videos thông qua Webcam, camera.
BBB sử dụng hơn mười thành phần mã nguồn mở như : asterisk, red5, apache MQ,
tomcat 6, pdf2swf, nginx, open office, mysql, grails, ghostscript, xuggler, and
imagemagick.
2.3.2 Lịch sử
Trong năm 2007 BBB được phát triển tại Trường đại học Carleton bởi khoa
Technology Innovation và Management program, phiên bản đầu tiên được viết bởi
Richard Alam với tên gọi ban đầu là dự án “Blindside”.
Trong năm 2009 Richard Alam , Denis Zgonjanin và Fred Dixon đã tải lên
Google Code phần source code của BBB và thành lập Blindside Networks, một
công ty theo đuổi mô hình kinh doanh truyền thông mã nguồn mở và dịch vụ cho
cộng đồng BBB.
Trong năm 2010 BBB đã được phát triển thêm phần Whiteboard để chú
thích cho các phiên trình bày. Jeremy Thomerson phát triển thêm một giao diện lập
trình ứng dụng (API) cho BBB, sau đó nó được sử dụng để tích hợp với Sakai,
WordPress, Moodle, Joomla, Redmine, Drupal, Tiki Wiki CMS Groupware, và
Foswiki.Google chấp nhận BBB và đưa vào chương trình ”The 2010 Google
Summer of Code program” để khuyến khích sự đóng góp của người khác trên
cộng đồng mã nguồn mở.
2.3.3 Các chức năng chính của BBB
Theo phiên bản mới nhất hiện nay là BBB0.71a thì BBB hỗ trợ âm thanh
nhiều hơn chia sẻ được video, chia sẻ Chat public hoặc Chat private, chia sẻ
Desktop, tích hợp VoIP sử dụng Asterisk hoặc FreeSWITH, hỗ trợ office của
Microsoft sử dụng OpenOffice.
Khi tham gia các hội nghị thoại thì người xem có thể phát biểu ý kiến, trò
chuyện với người khác. Nếu là chủ phòng họp thì có thể bật,tắt một số ứng dụng
của những người khác , hoặc đẩy bất kỳ người nào ra khỏi phiên thoại, hoặc có
thể cho người khác tải lên các trang trình bày và kiểm soát các presention.
Mặc dù là mã nguồn mở, khách hàng phụ thuộc vào trình duyệt web có
plugin của Adobe Flash.
Sau đây là các chức năng chính của BBB: Khi cài đặt xong giao diện của
BBB rất đơn giản, chưa có các chức năng về người dùng , quản lý người dùng mà
chỉ có thể tham gia vào một phòng họp
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 19
- a. Tham gia phòng họp
Ta có thể tham gia join vào phòng họp ngay hoặc điền tên c ủa mình tr ước
khi vào phòng họp
Hình 2-1 : Vào phòng họp
Ngoài ra còn có thể tham gia vào các phòng họp có sẵn của BBB, tham gia vào
phòng họp yêu cầu nhập password mới vào được phòng họp.
b. Tạo một phong họp:
Tạo 1 phòng gồm các chức năng đều là mặc định :
Sinh viên thực hiện: Đặng Tiến Lượng- 20062038 Khóa:51 Lớp: Kỹ Thuật Máy Tính 20
nguon tai.lieu . vn