Xem mẫu

  1. tên đề tài.txt Tìm hiểu quy trình kiểm tra chất lượng bia thành phẩm của Công ty bia Vinaken (Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS Nguyễn Xích Liên) SV: Diệp Kỳ Tâm MSSV: 107111145 Lớp: 07DSH4 Page 1
  2. BM05/QT04/ðT Khoa: Môi Trường và Công Nghệ Sinh Học PHIẾU GIAO ðỀ TÀI ðỒ ÁN TỐT NGHIỆP 1. Họ và tên sinh viên ñược giao ñề tài: Diệp Kỳ Tâm 2. MSSV: 107111145 Lớp: 07DSH4 3. Ngành: Công Nghệ Sinh Học Chuyên ngành: Công Nghệ Sinh Học 4. Tên ñề tài : Tìm hiểu quy trình kiểm tra chất lượng bia thành phẩm của công ty bia Vinaken 5. Các dữ liệu ban ñầu : .................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 6. Các yêu cầu chủ yếu : .................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... 7. Kết quả tối thiểu phải có: 1) ...................................................................................................................................... 2) ...................................................................................................................................... 3) ...................................................................................................................................... 4) ...................................................................................................................................... Ngày giao ñề tài: ……./……../……… Ngày nộp báo cáo: ……./……../……… TP. HCM, ngày … tháng … năm ………. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc -------------------------------------- GIẤY CAM ðOAN Tôi tên là Diệp Kỳ Tâm, sinh viên trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Môi Trường và Công Nghệ Sinh Học, lớp 07DSH4. Tôi xin cam ñoan tất cả các dữ liệu ñược trích dẫn trong bài làm của tôi là trung thực, có ñược trong quá trình làm ñồ án tại công ty bia Vinaken ( 32/21 Ấp Tiền Lân – Bà ðiểm – Hóc Môn, TP.HCM ). Tôi ñã thực hiện tất cả các nội dung trong ñồ án của mình, không sao chép bất cứ ñồ án nào dưới bất kỳ hình thức nào. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước ban chủ nhiệm Khoa Môi Trường và Công Nghệ Sinh Học, trước Ban Giám Hiệu trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh về lời cam ñoan của mình. Tp.Hồ Chí Minh,ngày 10 tháng 7 năm 2011 Người viết Diệp Kỳ Tâm
  4. LỜI CẢM ƠN ðể hoàn thành ñược ñề tài này ngoài sự nỗ lực, cố gắng của bản thân, tôi còn ñược sự hỗ trợ giúp ñỡ rất nhiều từ nhiều người, sau ñây tôi xin chân thành gửi lời cám ơn tới tất cả mọi người ñã giúp ñỡ tôi trong thời gian qua. Ban Chủ Nhiệm Khoa Môi Trường và Công Nghệ Sinh Học, các thầy cô giảng dạy trong khoa Công Nghệ Sinh Học của trường ðại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh ñã cung cấp cho tôi những kiến thức cơ bản, làm nền tảng cho tôi thực hiện tốt ñề tài này cũng như công việc sau này. PGS.TS Nguyễn Xích Liên, ñã tận tình hướng dẫn và cung cấp cho tôi những tư liệu quý giá ñể có thể hoàn thành ñược ñề tài này. Ban giám ñốc, cán bộ kỹ thuật và anh chị em nhân viên công ty bia Vinaken ñã tạo ñiều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành ñợt thực tập ñạt kết quả một cách mỹ mãn. Các bạn trong tập thể lớp 07 DSH3,4 ñã ñộng viên giúp ñỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng như trong quá trình làm ñề tài này. Gia ñình, bạn bè ñã ñộng viên giúp ñỡ không những về vật chất mà còn cả về tinh thần ñể cho tôi có thể hoàn thành tốt ñồ án tốt nghiệp này. Một lần nữa xin chân thành cảm ơn những sự giúp ñỡ ñó. Sinh viên thực hiện Diệp Kỳ Tâm
  5. MỤC LỤC MỤC LỤC Trang Mục lục .................................................................................................................... Danh mục bảng ........................................................................................................ Danh mục hình......................................................................................................... Lời mở ñầu............................................................................................................... 1 Chương I: GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY BIA VINAKEN ................................ 3 I.1 ðịa chỉ ................................................................................................................ 3 I.2 Lịch sử hình thành công ty ................................................................................. 3 I.3 Cơ cấu tổ chức và sơ ñồ mặt bằng chung của nhà máy bia Vinaken................. 4 I.3.1 Cơ cấu tổ chức................................................................................................. 4 I.3.2 Sơ ñồ mặt bằng chung nhà máy bia Vinaken.................................................. 5 I.4 An toàn lao ñộng và phòng cháy chữa cháy....................................................... 5 I.5 Xử lý chất thải .................................................................................................... 6 Chương II: NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BIA ................................................... 11 II.1 Malt ................................................................................................................... 11 II.2 Hoa houblon...................................................................................................... 15 II.3 Nước.................................................................................................................. 17 II.4 Nấm men ........................................................................................................... 18 II.5 Phụ gia............................................................................................................... 19 II.6 Gạo .................................................................................................................... 20 CHƯƠNG III: QUY TRÌNH SẢN XUẤT BIA .................................................. 21 III.1 Quy trình sản xuất bia...................................................................................... 21 III.2 Thiết minh quy trình sản xuất.......................................................................... 23 III.2.1 Bia tươi ......................................................................................................... 23 III.2.1.1 Nghiền malt ............................................................................................... 23 III.2.1.2 Nấu dịch nha .............................................................................................. 24
  6. III.2.1.3 Lọc ñường và rửa bã.................................................................................. 27 III.2.1.4 ðun sôi dịch ñường với hoa Houblon ....................................................... 28 III.2.1.5 Lắng trong.................................................................................................. 30 III.2.1.6 Làm lạnh trước khi lên men....................................................................... 30 III.2.1.7 Lên men ..................................................................................................... 31 III.2.1.8 Lắng ........................................................................................................... 33 III.2.1.9 Sản phẩm ................................................................................................... 33 III.2.2 Bia chai ......................................................................................................... 33 III.2.2.1 Lọc trong bia.............................................................................................. 34 III.2.2.2 Bão hòa CO2 .............................................................................................. 34 III.2.2.3 Thanh trùng bia.......................................................................................... 34 III.2.2.4 Chiết bia vào chai ...................................................................................... 36 CHƯƠNG IV: MÁY VÀ THIẾT BỊ SẢN XUẤT BIA ...................................... 37 IV.1 Thiết bị nghiền malt ........................................................................................ 37 IV.2 Thiết bị nghiền gạo.......................................................................................... 37 IV.3 Nồi nấu ............................................................................................................ 37 IV.4 Thùng lọc......................................................................................................... 39 IV.5 Thiết bị làm lạnh.............................................................................................. 42 IV.6 Tank lên men ................................................................................................... 43 CHƯƠNG V: KIỂM TRA SẢN PHẨM.............................................................. 45 V.1 Phương pháp kiểm tra sản phẩm....................................................................... 45 V.1.1 Kiểm tra nước dịch nha ................................................................................. 45 V.1.2 Kiểm tra mật ñộ men trong dịch ñường, men sống, men chết, tạp nhiễm bằng phương pháp vi sinh vật........................................................................................... 45 V.1.3 Kiểm tra bia trước lọc .................................................................................... 45 V.1.4 Kiểm tra bia thành phẩm................................................................................ 46 Cách tiến hành các phân tích ñánh giá .............................................................. 46
  7. V.2 ðánh giá chỉ tiêu chất lượng sản phẩm............................................................. 61 V.2.1 Chất lượng bia hơi ......................................................................................... 61 V.2.2 Chất lương bia chai........................................................................................ 63 CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................... 66
  8. DANH MỤC BẢNG Danh mục Trang Bảng 1: Chỉ tiêu ñánh giá chất lượng malt khô .......................................11 Bảng 2: Chỉ số chất lượng malt vàng ......................................................13 Bảng 3: Thành phần hóa học của malt dùng sản xuất bia .......................15 Bảng 4: Thành phần hóa học của houblon ..............................................16 Bảng 5: Chỉ tiêu chất lượng trong nước ..................................................18 Bảng 6: Bảng thành phần nguyên liệu và phụ gia cho một mẻ nấu bia ..24 Bảng 7: Chỉ tiêu cảm quan bia hơi ..........................................................61 Bảng 8: Chỉ tiêu hóa lý bia hơi................................................................62 Bảng 9: Hàm lượng giới hạn kim loại nặng bia hơi ................................62 Bảng 10: Chỉ tiêu vi sinh vật bia hơi .......................................................63 Bảng 11: Chỉ tiêu cảm quan trong bia chai .............................................63 Bảng 12: Chỉ tiêu hóa lý bia chai ............................................................64 Bảng 13: Chỉ tiêu vi sinh vật bia chai......................................................65
  9. DANH MỤC HÌNH Danh mục Trang Hình 1: Cơ cấu tổ chức nhà máy bia Vinaken....................................................4 Hình 2: Sơ ñồ mặt bằng chung của nhà máy......................................................5 Hình 3: Quy trình xử lý nước thải ......................................................................7 Hình 4: Sơ ñồ bố trí các bể xử lý nước thải........................................................8 Hình 5: Malt vàng...............................................................................................12 Hình 6: Malt ñen.................................................................................................14 Hình 7: Houblon .................................................................................................16 Hình 8: Nấm men................................................................................................18 Hình 9: Quy trình sản xuất bia............................................................................22 Hình 10: Màu sắc các loại chai...........................................................................36 Hình 11: Máy chiết, ñóng nắp bia chai...............................................................36 Hình 12: Nồi nấu ................................................................................................38 Hình 13: Thiết bị làm lạnh..................................................................................42 Hình 14: Tank lên men .......................................................................................43 HÌnh 15: Kết quả kiểm tra tinh bột sót ...............................................................50 Hình 16: ðo ñộ ñường cuối ................................................................................51 Hình 17: Chưng cất cồn và ño ñộ cồn ................................................................52 Hình 18: Kiểm tra Coliforms..............................................................................56 Hình 19: Kiểm tra nấm men, nấm mốc ..............................................................58 Hình 20: Kiểm tra tổng vi khuẩn kỵ khí sinh H2S..............................................61
  10. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp LỜI MỞ ðẦU Công nghiệp bia là một ngành công nghiệp thực phẩm có truyền thống lâu ñời. Bia là một loại nước giải khát có ñộ cồn thấp giá trị dinh dưỡng cao, có mùi vị ñặc trưng tạo cảm giác hưng phấn cho người sử dụng. ðất nước ta có một thị trường tiêu thụ bia rất lớn, nhu cầu của người tiêu dùng cũng ngày càng cao, ngoài thị trường thì có rất nhiều chủng loại bia khác nhau tạo ñiều kiện cho người tiêu dùng có nhiều cơ hội ñể lựa chọn hơn. Với các thương hiệu như vậy thì ñiều quan tâm của người tiêu dùng là về chất lượng. Vinaken tuy là một công ty bia mới ra ñời gần ñây, nhưng cũng thu hút ñược sự chú ý của khách hàng trong nước và ngoài nước. ðể có ñược sự tin cậy của khách hàng thì công ty phải ñảm bảo ñược chất lượng của sản phẩm trong suốt thời gian qua. Cùng với sự phát triển của ngành công nghệ sinh học, công nghệ sản xuất bia ñã có những bước tiến nhảy vọt. Nhiều cải tiến về công nghệ ñã ñược áp dụng vào sản xuất bia, ñã nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả sử dụng thiết bị, và mang lại hiệu quả kinh tế cao. Trên thị trường hiện nay, bia có nhiều loại, nhiều thương hiệu nhưng vấn ñề về chất lượng sản phẩm bia hiện nay luôn ñược người tiêu dùng quan tâm và chú ý ñến, chính vì thế tôi chọn ñề tài: “ Tìm hiểu quy trình kiểm tra chất lượng bia thành phẩm của Công ty bia Vinaken” một công ty mới nhưng uy tín ñược ñặt lên hàng ñầu và luôn quan tâm ñến sức khỏe người tiêu dùng. Trong thời gian thực hiện ñồ án tại công ty bia Vinaken có dây chuyền công nghệ sản xuất cao giúp cho tôi học tập ñược rất nhiều kiến thức thực tế về các công việc tại nhà máy, nhằm củng cố lại những kiến thức căn bản ñã ñược học ở trường, ñó chính là nền tảng vững chắc giúp cho tôi trong công việc sau này. SVTH: Diệp Kỳ Tâm 1
  11. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp ðối vối một sản phẩm bia ñạt ñược chất lượng và ñưa ra thị trường thì phải qua các bước kiểm nghiệm sau: - Chất lượng cảm quan bia thành phẩm - Các thành phần hóa lý - Mức ñộ nhiễm vi sinh vật. . SVTH: Diệp Kỳ Tâm 2
  12. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY BIA VINAKEN I.1. ðịa chỉ 32/21 Ấp Tiền Lân – Bà ðiểm – Hóc Môn, TP.HCM ðT : (08) 425 4519 Fax : (08) 425 4520 Email: vinaken@hcm.fpt.vn Trụ sở chính : 554 Cộng Hoà – P.13 - Q.Tân Bình, TP.HCM ðT: (08) 8104192 Fax: 810 0456 I.2. Lịch sử hình thành công ty ðầu năm 2000, cùng với sự phát triển của thành phố ngày càng nhiều khách hàng có nhu cầu thưởng thức những loại bia có chất lượng cao. Trong ñó, có một số khách hàng không nhỏ, quan tâm ñặc biệt ñến một loại bia tươi ðức có chất lượng cao, do nhà máy bia Vinaken sản xuất với sự giám sát và ñảm nhận của kỹ sư người ðức. Gần ñây Vinaken cho ra ñời thương hiệu BIG MAN BEER chất lượng cao và nổi tiếng . ðến nay BIG MAN BEER ñược sự tín nhiệm của nhiều khách hàng khắp cả nước. BIG MAN BEER và VINAKEN BEER ñược nổi tiếng ở cả sự phong phú về màu sắc và hương vị, không sử dụng bất kì một loại hoá chất ñộc hại nào trong quá trình sản xuất và bảo quản, vì vậy nó ñã hấp dẫn quí khách, mọi giới, làm hài lòng người sử dụng. Xuất phát từ nhiều người Việt ñang ñịnh cư ở ðức và từ những chuyến ñi công tác của các chuyên gia cùng các doanh nhân Việt Nam, họ ñều có cảm nhận, suy nghĩ và thấy rằng CHLB ðức có nhiều nhãn nhiệu bia nổi tiếng thế giới như: Yeast, Barley.... và mong ước Việt Nam sớm có những thương hiệu nổi tiếng như vậy. SVTH: Diệp Kỳ Tâm 3
  13. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp Từ mong muốn ñó, năm 2003 ông Dương Vương Hải ñã quyết ñịnh ñưa toàn bộ dây chuyền , thiết bị và nhận sự chuyển giao công nghệ sản xuất bia tươi nguyên chất BIG MAN BEER về Việt Nam tại số 4 – Phan ðình Giót- Q. Tân Bình. TP.HCM ñể phục vụ khách trong nước , thoã lòng mong ước của người uống bia Việt Nam Sau một thời gian hoạt ñộng BIG MAN BEER ñã phát triển và mở rộng chiếm lĩnh thị trường ñến cả khu vực miền Trung. Từ Huế trở vào ñã có hơn 30 nhà hàng BIG MAN và hơn 1000 ñại lí VINAKEN, như: Nhà hàng ðiện Ảnh phường II, ñường Phan ðình Giót, Q. Tân Bình, TP.HCM. Nhà hàng ðiện Ảnh Tân Phú 254 Luỹ Bán Bích, P4, Q. Tân Phú, TP.HCM Nhà hàng Mãi Mãi , 11 Tôn ðức Thắng, Q.1, TP.HCM Nhà hang 350 Trường Chinh, Q. Tân Bình, TP.HCM I.3. Cơ cấu tổ chức và sơ ñồ mặt bằng chung của nhà máy bia Vinaken I.3.1.Cơ cấu tổ chức Ban giám ñốc Phòng tài chính Phòng kỹ thuật Phòng xuất kho Kế toán Thủ quỹ Nhập NL Xuất bia Tổ nấu Lên men Lọc ðóng chai Hình 1. Cơ cấu tổ chức nhà máy bia Vinaken SVTH: Diệp Kỳ Tâm 4
  14. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp I.3.2. Sơ ñồ mặt bằng chung của nhà máy bia Vinaken Bảo vệ Nhà xe Văn phòng Khu bảo trì máy móc Khu thanh trùng, chiết rót, ñóng chai Kho chứa nguyên Khu Nhà P . KCS liệu và bia sau khi làm Khu lên men và nấu vào chai, block lạnh chứa bia tươi P. Men cồn giống Khu Khu lên men và Bồn nước Nghiền làm chứa bia hơi Ng liệu lạnh CO2 Lưu trữ và chiết bia Lò ñốt Kho vật tư W.C Ngâm Xử lý nước thải malt Hình 2. Sơ ñồ mặt bằng chung của nhà máy I.4. An toàn lao ñộng và phòng cháy chữa cháy I.4.1. An toàn lao ñộng Các công nhân vận hành máy ñược hướng dẫn các thao tác và vận hành thiết bị từ những kỹ sư có nhiều kinh nghiệm và khả năng thích ứng cao trong mọi trường hợp. SVTH: Diệp Kỳ Tâm 5
  15. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp Ở mỗi máy ñều có niêm yết cách vận hành, mọi sự cố ñều ñược các chuyên gia xử lý kịp thời, các máy móc ñều ñược kiểm tra và bảo trì theo ñịnh kỳ. Các hoá chất sử dụng trong nhà máy ñều ñược dán nhãn khoa học, tránh sự nhầm lẫn khi sử dụng…. I.4.2. Phòng cháy chữa cháy Các công nhân ñược huấn luyện về công tác phòng cháy chữa cháy, luôn chú trọng nâng cao ý thức của người công nhân về vấn ñề này. Hệ thống ñiện ñược bố trí hợp lý, an toàn bằng hệ thống cầu dao dùng rơle tự ñộng, giảm thiểu tới mức tối ña việc sử dụng lửa trong nhà máy, các khu vực sản xuất không ñược dùng lửa, kh6ng ñược ñể các vật liệu dễ bắt lửa. Bên cạnh ñó bố trí các bình chữa cháy ở các bộ phận sản xuất. I.5. Xử lý chất thải  Xử lý nước thải Nước thải trong nhà máy ñược chia làm các thành phần chính là : nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt Do ñặc tính của nước thải trong sản xuất bia có hàm lượng chất thải hữu cơ cao ở trạng thái hoà tan và lơ lửng, trong ñó chủ yếu là hydrocacbon, protein và các acid hữu cơ. ðây là các chất có khả năng lên men phân huỷ sinh học. Mặt khác, trong nước thải sản xuất bia hay nước thải sinh hoạt trong nhà máy ñều không có chứa chất ñộc. Do ñó nhà máy bia Vinaken xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học. SVTH: Diệp Kỳ Tâm 6
  16. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp • Quy trình xử lý nước thải Nước thải Lọc rác Loại bỏ rác Xử lý kị khí Xử lý hiếu khí Lắng Bùn Khử trùng Phơi bùn Nước thải loại A Bùn khô Hình 3. Quy trình xử lý nước thải • Giải thích quy trình Nước thải từ các phân xưởng khác nhau cùng nước thải sinh hoạt theo hệ thống ống dẫn ñược ñưa về bể thu gom. Trước khi ñưa về bể thu gom, nước thải ñược ñi qua hệ thống song chắn rác, lưới chắn ñể loại bỏ các chất rắn thô như: giấy nhãn, nắp chai… SVTH: Diệp Kỳ Tâm 7
  17. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp Từ ñây nước thải ñược bơm ñến bể ñiều hoà ñể ổn ñịnh lưu lượng và nồng ñộ, từ ñó ñưa vào bể Upflow Anaerobic Sluge Blanket ( UASB) ñể xử lý kị khí. Sau khi xử lý kị khí nước thải sẽ ñược ñưa ñến bể xử lý hiếu khí Aerotank ñể ñược vi sinh vật hiếu khí phân huỷ các chất hữu cơ. ðể bể Aerotank hoạt ñộng tốt ta cần cung cấp ñủ oxy thông qua máy thổi khí. Nước sau khi qua bể Aerotank có nhiều cặn lơ lửng có kích thước lớn nên ñưa qua bể lắng ñể thu ñược nước ñủ tiêu chuẩn thải ra cống. Tuy nhiên, trong thành phần nước thải vẫn còn rất nhiều vi sinh vật gây bệnh nên ñược ñưa qua bể khử trùng ñể tiêu diệt vi sinh vật trước khi thải ra. Bùn Hoá lý UASB Aerotank Aerotank Khử trùng Bể thu gom UASB UASB Aerotank Aerotank Bể lắng Hình 4. Sơ ñồ bố trí các bể xử lý nước thải Sau khi xử lý chất lượng nước thải phải ñạt loại A: TCVN 5945-1995 theo qui ñịnh.  Xử lý chất thải rắn trong sản xuất bia Trong nhà máy không chỉ có nước thải mà còn có nhiều loại chất thải khác cũng ñược thải ra: • Bã malt Bã malt chứa nhiều thành phần dinh dưỡng. Tuy nhiên, hiện nay chưa có ứng dụng nào khác ngoài việc sử dụng ñể chế biến làm thức ăn cho gia súc SVTH: Diệp Kỳ Tâm 8
  18. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp • Cặn nóng ðược tách ra ở thiết bị lắng xoáy và chứa ở các thùng lắng. trong cặn nóng chứa một phần dịch ñường cần ñược thu hồi lại. Tuy nhiên việc thu hồi cặn nóng ñể làm nước rửa bã có ñặc ñiểm là tăng các chất không mong muốn vào bia thành phẩm. Ảnh hưởng ñến chất lượng bia. Vì vậy, nhà máy không thu hồi và sử dụng cặn nóng cho mục ñích rửa bã • Nấm men thừa Lượng nấm men giống sau lên men bia rất lớn, như ta ñã biết trong xác nấm men có nhiều protein và các thành phần dinh dưỡng khác. Vì vậy nếu không xử lý tốt sẽ dẫn ñến thối rửa và gây ô nhiễm môi trường. Mỗi năm nhà máy thải ra gần 500 tấn bã men. Hiện tại nhà máy chỉ sử dụng bã men ñể bán cho các công ty chế biến thức ăn gia súc. • Bã trợ lọc Trong bùn trợ lọc có một số chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. Vì vậy nhà máy ñã sử dụng ñể ép bùn cùng với bã bùn sau khi xử lý nước ñể cung cấp cho các nhà vườn. • Nhãn mác từ các chai bia cũ Nhãn mác có thể ñược hoà tan nếu dùng kiềm có nồng ñộ cao. Tuy nhiên vấn ñề này không an toàn trong quá trình thực hiện. Chính vì vậy, nhà máy ñã chọn phương pháp thải bỏ. • Vỏ chai bia Vỏ chai bia rất dễ dàng bị hỏng do chúng rất mỏng và rỗng, các vỏ chai không sử dụng ñược thì thu gom lại và xử lý ở nhà máy tái chế. • Một số chất thải khác Ngoài các loại chất thải trên nhà máy còn có những thành phần khác cần ñược xử lý như: - Bìa cứng và bìa cacton ñóng hộp SVTH: Diệp Kỳ Tâm 9
  19. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp - Giấy thải từ phòng quản lý và sản xuất - Kim loại và chai nhựa - Dung môi Các thành phần này ñược phân loại riêng ra ñể bán cho các vựa thu gom phế thải. SVTH: Diệp Kỳ Tâm 10
  20. GVHD: PGS.TS Nguyễn Xích Liên ðồ án tốt nghiệp CHƯƠNG II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BIA II.1 Malt _ Bảo quản malt: Malt khô sau khi tách mầm, rễ cần ñược bảo quản ở nhiệt ñộ thấp (75% khô xoay nhuyễn 3 Chênh lệch giữa xay 1,2-1,8% thô và xoay nhuyễn 4 Protein hòa tan 4-4,8% 5 Protein tổng số 10-12% 6 Cở hạt > 2.5mm >80% Cở hạt
nguon tai.lieu . vn