Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC CHO HỘ KINH DOANH LÊ HỮU BÌNH VỚI CÔNG SUẤT 300 M3/ NGÀY ĐÊM Ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn : PGS T.S Đặng Viết Hùng Sinh viên thực hiện : Lê Diễm Nương MSSV: 1311090435 Lớp: 13DMT05 TP. Hồ Chí Minh, 2017
  2. LỜI CAM ĐOAN     Tôi xin cam đoan luận văn tốt nghiệp là kết quả thực hiện của riêng tôi. Những kết quả trong luận văn là trung thực, được thực hiện trên cơ sở nghiên cứu lý thuyết, khảo sát tình hình thực tiễn và dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS.Đặng Viết Hùng Nội dung đồ án có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin được đăng tải trên các tác phẩm và các trang web theo danh mục tài liệu của luận văn tốt nghiệp. Tp Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 07 năm 2017 Lê Diễm Nương
  3. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên của luận văn tốt nghiệp này em xin trân trọng gởi đến quý Thầy Cô lời cám ơn chân thành nhất ! Trong suốt thời gian học tập tại trường dưới sự dìu dắt tận tình của các Thầy Cô ngành Kỹ thuật Môi trường và các khoa khác của trường Đại học Công Nghệ TP.HCM đã truyền đạt cho em những kiến thức, những kinh nghiệm quý báu trong chuyên môn cũng như trong nhiều lĩnh vực khác. Sự tận tụy, say mê, lòng nhân ái nhiệt thành của Thầy Cô là động lực giúp em cố gắng trau dồi thêm kiến thức và vượt qua những khó khăn trong học tập. Em gởi lời cám ơn chân thành đến thầy PGS.TS Đặng Viết Hùng đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này. Đồng thời cũng xin cám ơn tất cả những bạn bè đã gắn bó cùng nhau học tập và giúp đỡ nhau trong suốt thời gian qua, cũng như trong suốt quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này. Sau cùng con gửi lòng yêu quí, kính trọng và biết ơn đến ba mẹ đã vất vả khó nhọc nuôi con ăn học thành người và đặc biệt hơn nữa,em xin cảm ơn Anh, Chị Hai của em không những là hậu phương vững chắc mà còn là niềm động viên to lớn đã giúp em có thể vững bước trên con đường học vấn đến tận ngày hôm nay. TP.Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 07 năm 2017. Sinh viên Lê Diễm Nương
  4. Đồ án tốt nghiệp MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................... i DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... vi DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 I. ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................... 1 II. TÍNH CẤP THIẾT PHẢI XÂY DỰNG HỆ THỐNG XỬ LÝ ........................................... 1 III. MỤC TIÊU LUẬN VĂN ......................................................................................... 2 IV. NỘI DỤNG CỦA LUẬN VĂN .................................................................................. 2 V. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN .................................................................................. 2 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỘ KINH DOANH LÊ HỮU BÌNH ................... 4 1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC TẠI HỘ KINH DOANH LÊ HỮU BÌNH ........................................................................................................................... 4 1.2. QUY TRÌNH SẢN XUẤT TẠI CƠ SỞ GIẾT MỔ ......................................................... 4 1.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất hiện tại: .............................................................. 5 1.2.2. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu ( đầu vào) cho hoạt động sản xuất. ....................... 6 1.3. CÁC VẤN ĐỀ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ................................................................... 7 1.3.1. Ô nhiễm môi trường không khí .......................................................................... 7 1.3.2. Ô nhiễm môi trường nước .................................................................................. 8 1.3.3. Ô nhiễm chất thải rắn ...................................................................................... 10 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC VÀ CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ........................................................................ 12 2.1. THÀNH PHẦN GÂY Ô NHIỄM CHÍNH TRONG NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC ........ 12 2.2. CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC ..................................... 13 2.2.1. Xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học ...................................................... 13 2.2.2. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học ................................................... 14 i
  5. Đồ án tốt nghiệp 2.2.3. Điều kiện nước thải được phép xử lý sinh học ................................................. 18 2.2.4. Phương pháp khử trùng ................................................................................... 19 2.2.5. Quá trình xử lý bùn thải ................................................................................... 19 2.3. MỘT SỐ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG THỰC TẾ ................................... 21 2.3.1. Hệ thống xử lý nước thải tại Cơ sở giết mổ gia súc Hiệp Bình Chánh qui mô 300m3 /ngày đêm. .......................................................................................................... 21 2.3.2 Thiết kế hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc, gia cầm An Nhơn thuộc công ty Nông Nghiệp Sài Gòn, UBND tp.HCM ( 2005), với qui mô 200 m3/ng.đ ................ 24 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIẾT MỔ GIA SÚC TẠI HỘ KINH DOANH LÊ HỮU BÌNH ............................ 26 3.1. THÔNG SỐ VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ HỆ THỐNG XỬ LÝ......................................... 26 3.1.1. Yêu cầu về mặt môi trường: ............................................................................. 26 3.1.2. Yêu cầu về mặt kinh tế: .................................................................................... 26 3.1.3. Yêu cầu về mặt kỹ thuật: .................................................................................. 26 3.1.4. CÔNG XUẤT HỆ THỐNG XỬ LÝ .......................................................................... 26 3.2. ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI ......................................................... 28 3.2.1. Quy trình công nghệ đề xuất ............................................................................ 28 3.2.2. Đề xuất công nghệ xử lý ................................................................................... 31 3.2.3. Lựa chọn công nghệ ......................................................................................... 32 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ .................................... 36 4.1. HẦM BIOGAS .................................................................................................... 37 4.2. TÍNH TOÁN HẦM TỰ HOẠI ................................................................................. 38 4.2.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 38 4.2.2. Tính toán .......................................................................................................... 39 4.3. SCR TINH ......................................................................................................... 40 4.3.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 40 ii
  6. Đồ án tốt nghiệp 4.3.2. Tính toán .......................................................................................................... 40 4.4. HỐ THU GOM .................................................................................................... 42 4.4.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 42 4.4.2. Tính toán .......................................................................................................... 42 4.5. BỂ ĐIỀU HÒA .................................................................................................... 47 4.5.1. Nhiệm vụ: ......................................................................................................... 47 4.5.2. Tính toán kích thước bể điều hòa ..................................................................... 48 4.6. BỂ KỴ KHÍ UASB ............................................................................................. 55 4.6.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 55 4.6.2. Tính toán bể UASB ( theo tài liệu XLNT ĐT&CN tính toán thiết kế công trình do Lâm Minh Triết chủ biên, trang 459 ) ...................................................................... 55 4.7. BỂ ANOXIC ....................................................................................................... 65 4.7.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 65 4.7.2. Tính toán .......................................................................................................... 65 4.8. BỂ MBBR ........................................................................................................ 70 4.8.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 70 4.8.2. Tính toán .......................................................................................................... 70 4.9. BỂ LẮNG II ....................................................................................................... 82 4.9.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 82 4.9.2. Tính toán .......................................................................................................... 82 4.10. BỂ KHỬ TRÙNG ................................................................................................. 90 4.10.1. Nhiệm vụ........................................................................................................... 90 4.10.2. Tính toán .......................................................................................................... 90 4.11. BỂ NÉN BÙN ...................................................................................................... 93 4.11.1. NHIỆM VỤ ......................................................................................................... 93 4.11.2. Tính toán .......................................................................................................... 94 iii
  7. Đồ án tốt nghiệp CHƯƠNG 5 : DỰ TOÁN CHI PHÍ ........................................................................... 99 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..................................................................................... 113 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 115 iv
  8. Đồ án tốt nghiệp CÁC TỪ VIẾT TẮT BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa (Biological Oxygen Demand) BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hóa được xác định trong 5 ngày đầu ở nhiệt độ ủ 20 oC COD : Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand) F/M : Tỷ số thức ăn và vi sinh vật (Food to Microorganism ratio) QCVN : Quy chuẩn Việt Nam SS : Hàm lượng chất rắn lơ lửng (Suspended Solids) DO : oxy hòa tan SCR : Song chắn rác v
  9. Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG Bảng 1. 1 Nhu cầu nguyên liệu sử dụng/ ngày................................................................ 6 Bảng 1. 2 Lưu lượng nước thải theo giai đoạn hoạt động .............................................. 9 Bảng 1. 3 Tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại cơ sở .............................................. 10 Bảng 2. 1 Thành phần nước thải giết mổ gia súc ......................................................... 12 Bảng 2. 2 Các công đoạn và thiết bị áp dụng trong dây chuyền xử lý cặn................... 20 Bảng 2. 3 Chất lượng nước thải trước khi xử lý và yêu cầu sau xử lý phải đạt ............ 21 Bảng 3. 1 Đặc tính nước thải đầu vào cơ sở ................................................................. 27 Bảng 3. 2 Hiệu suất xử lý qua các công trình ............................................................... 34 Bảng 4. 1 Lượng khí biogas của trại heo theo mô hình trang trạng kín ( Trại lạnh) ... 38 Bảng phụ lục 4. 2 Thông số thiết kế lưới chắn rác ....................................................... 41 Bảng phụ lục 4. 3 Các thông số thiết kế hố thu gom..................................................... 46 Bảng 4. 4 Thông số thiết kế bể điều hòa ....................................................................... 54 Bảng phụ lục 4. 5 Thông số thiết kế bể UASB .............................................................. 64 Bảng phụ lục 4. 6 Thông số thiết kế bể anoxic ............................................................ 70 Bảng 4. 7 Thông số chi tiết giá thể trong bể MBBR ...................................................... 72 Bảng 4. 8 Thông số đĩa phân phối khí ........................................................................... 79 Bảng 4. 9 Thông số thiết kế bể MBBR ........................................................................... 81 Bảng 4. 10 Các thông số thiết kế bể lắng 2................................................................... 90 Bảng phụ lục 4. 11 Các thông số thiết kế bể khử trùng ................................................ 92 Bảng 4. 12 Thông số thiết kế nén bùn ............................................................................ 98 Bảng 5. 1 Bảng khái toán chi tiết các hạng mục thực hiện............................................ 99 vi
  10. Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC HÌNH Hình 1. 1 Mặt bằng tổng thể hộ kinh doanh Lê Hữu Bình.............................................. 4 Hình 1. 2 Sơ đồ quy trình giết mổ tại cơ sở .................................................................... 5 Hình 2. 1 Các phương pháp xử lý nước thải theo công nghệ hiếu khí .......................... 15 Hình 2. 2 Thiết kế hệ thống xử lý nước thải tại Cơ sở giết mổ gia súc Hiệp Bình Chánh qui mô 300m3 /ngày đêm. ............................................................................................... 23 Hình 2. 3 Sơ đồ thiết kế hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc, gia cầm An Nhơn thuộc công ty Nông Nghiệp Sài Gòn, UBND tp.HCM ( 2005) ...................................... 24 Hình 3. 1 Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc (công nghệ 1 ) .................... 29 Hình 3. 2 Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc (công nghệ 2 ) .................... 30 Hình 4. 1 Song chắn rác tinh ........................................................................................ 40 Hình 4. 2 Bơm Nation Pump, Model: HSM 250- 1.37 265 ........................................... 54 Hình 4. 3 Sơ đồ tấm răng cưa thu nước ........................................................................ 60 Hình phụ lục 4. 4 Giá thể WD F10 – 4 trong bể MBBR ............................................... 73 Hình 4. 5 Máng răng cưa ............................................................................................... 87 vii
  11. Đồ án tốt nghiệp MỞ ĐẦU I. Đặt vấn đề Hộ kinh doanh Lê Hữu Bình là một trong những cơ sở giết mổ gia súc lớn ở ấp Bình Đông, xã Mỹ Bình, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. Trong những năm gần đây, do nhu cầu tiêu thụ thịt đặc biệt thịt heo của người tiêu dùng ngày càng tăng nhanh. Nắm bắt được tình hình đó, hộ kinh doanh Lê Hữu Bình đã triển khai dự án nâng qui mô lên 1000 con heo/ngày nhằm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng cũng như việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn, cung cấp nguồn thực phẩm sạch, đảm bảo an toàn thực phẩm cho thị trường. Định hướng phát triển của dự án phù hợp với chủ trương phát triển tỉnh Long An và của Việt Nam trong thời kỳ mới. II. Tính cấp thiết phải xây dựng hệ thống xử lý Bên cạnh các tác động tích cực, những tác động tiêu cực đến chất lượng môi trường cũng như vấn đề xả thải ra môi trường làm ảnh hưởng môi trường xung quanh khu vực là không thể tránh khỏi nếu không được kiểm soát, quản lý và xử lý tốt. Vì vậy, việc kiểm soát, quản lý và xử lý nước thải giết mổ là một nhiệm vụ cấp bách tại hộ kinh doanh Lê Hữu Bình nhằm bảo vệ môi trường, bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh .Và hơn hết, để khẳng định vị trí của cơ sở trong lòng người dân, việc đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải giết mổ là một việc làm cần thiết nhất hiện nay. Chính vì lẽ đó, tôi đã chọn đề tài“ Thiết kế hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc cho hộ kinh doanh Lê Hữu Bình với qui mô 1.000 con heo/ngày” làm đề tài luận văn tốt nghiệp ngành kỹ thuật môi trường của mình với mong muốn đáp ứng được nhu cầu xử lý nước thải tại hộ kinh doanh cũng như góp phần bảo vệ môi trường và hạn chế ô nhiễm do nước thải giết mổ gây ra. 1
  12. Đồ án tốt nghiệp III. Mục tiêu luận văn Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc cho hộ kinh doanh Lê Hữu Bình với qui mô 1.000 con heo/ngày”tại Ấp Bình Đông, xã Mỹ Bình, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An, đáp ứng các yêu cầu sau: - Về mặt môi trường: Nước thải đầu ra của hệ thống xử lý nước thải đạt QCVN 40:2011 BTNMT, cột A. - Về mặt kinh tế: Hệ thống xử lý nước thải có suất đầu tư nhỏ hơn 10.000đồng/m3.nước thải.Chi phí xử lý 1m3 nước thải nhỏ hơn 5.000 đồng/m3. - Về mặt kỹ thuật: Diện tích khu vực cho hệ thống xử lý nước thải phải nhỏ hơn 1.000 m3, công nghệ hiện đại, tiết kiệm điện năng và hóa chất, dễ quản lý và vận hành. IV. Nội dụng của luận văn  Tổng quan về cơ sở giết mổ gia súc tại hộ kinh doanh Lê Hữu Bình  Nghiên cứu các phương pháp xử lý nước thải tại cơ sở giết mổ gia súc  Đề xuất công nghệ xử lý nước thải tại cơ sở giết mổ gia súc.  Tính toán và thiết kế hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc cho hộ kinh doanh Lê Hữu Bình với qui mô 1.000 con heo/ngày.  Dự toán chi phí đầu tư cho hệ thống và giá thành xử lý cho 1m3 nước thải.  Thiết kế bản vẽ các công trình đơn vị.  Kết luận kiến nghị. V. Phương pháp thực hiện Tổng hợp tài liệu. Phương pháp kế thừa, tham khảo kết quả xử lý của các cơ sở khác trên thực tế. Tính toán thiết kế theo những chuẩn mực đã quy định (TCVN 6492:2011, QCVN 01- 5: 2010/PNNBTNT, QCVN 40:2011/BTNMT…) Phương pháp so sánh: So sánh ưu nhược điểm của 02 công nghệ xử lý và đề xuất công nghệ xử lý tối ưu. 2
  13. Đồ án tốt nghiệp Phương pháp toán: Sử dụng công thức toán học để tính toán công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải, dự toán kinh phí xây dựng, vận hành hệ thống. Phương pháp đồ họa: Dùng phần mền AutoCad để mô tả kiến trúc các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải. 3
  14. Đồ án tốt nghiệp CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỘ KINH DOANH LÊ HỮU BÌNH Thiết kế hệ thống xử lý nước thải giết mổ gia súc cho hộ kinh doanh Lê Hữu Bình với qui mô 1000 con heo/ngày. 1.1. Thông tin chung về cơ sở giết mổ gia súc tại hộ kinh doanh Lê Hữu Bình - Tên cơ sở: Hộ kinh doanh Lê Hữu Bình. - Địa chỉ: Ấp Bình Đông, xã Mỹ Bình, huyện Tân Trụ, tỉnh Long An. - Điện thoại: 091.8499.338 - Người đại diện theo pháp luận: ông Lê Hữu Bình, chức vụ: Chủ hộ kinh doanh. Hình 1. 1 Mặt bằng tổng thể hộ kinh doanh Lê Hữu Bình 4
  15. Đồ án tốt nghiệp 1.2. Quy trình sản xuất tại cơ sở giết mổ 1.2.1. Quy trình công nghệ sản xuất hiện tại: Heo Tập kết Khí thải, nước Lò hơi Gây choáng, thọc huyết Trụng nước nóng CTR, nước thải Cạo lông CTR, nước thải Cắt đầu CTR, nước thải Làm sạch CTR, nước thải Mổ bụng, lấy nội tạng, CTR, nước thải rã đôi Làm sạch CTR, nước thải Kiểm nghiêm, cân Chuyển ra xe đông lạnh Hình 1. 2 Sơ đồ quy trình giết mổ tại cơ sở 5
  16. Đồ án tốt nghiệp  Thuyết minh quy trình Nguồn heo hơi được hộ kinh doanh Lê Hữu Bình thu mua từ các thương lái trong tỉnh Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Nai. Đơn vị cung cấp giao heo đến lò giết mổ bằng xe tải trọng 12 tấn theo đường bộ. Tại cơ sở heo sẽ được dẫn tập trung về chuồng nhốt, thời gian tập trung không quá 24 giờ sau đó heo được đưa vào giết mổ. Quy trình giết mổ bắt đầu bằng việc gây ngất heo bằng điện. Tiếp đó công nhân thực hiện thọc huyết và rửa sơ bộ rồi đưa heo vào chảo trụng, Chảo trụng được cấp nhiệt từ lò hơi đốt củi. Sau khi trụng heo, công nhân tiến hành cạo lông và cắt đầu heo. Heo sơ chế được treo lên rửa và cạo sạch rồi bị mổ bụng lấy nội tạng, rã đôi. Thịt heo sẽ đưa thú y kiểm tra đảm bảo an toàn thực phẩm trước khi vận chuyển ra xe đông lạnh tải trọng 3,5 tấn và vận chuyển đến chợ đầu mối. 1.2.2. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu ( đầu vào) cho hoạt động sản xuất. Bảng 1. 1 Nhu cầu nguyên liệu sử dụng/ ngày STT Tên nguyên Đơn vị tính Nhu cầu sử dụng Mục đích sử dụng liệu/ nhiên liệu 1 Heo hơi Kg/ngày 1000 Hoạt động giết mổ (Trung bình khoảng 100 kg/con) 2 Vi sinh ( vi Kg/ngày 5 lít khuẩn hiếu khí, kỵ khí) Nguồn: Hộ kinh doanh Lê Hữu Bình 6
  17. Đồ án tốt nghiệp Nhiên liệu: - Nhu cầu cấp điện: nhu cầu cung cấp điện trong giai đoạn hiện hữu khoảng 19.000 kwh/tháng cho quá trình sản xuất và sinh hoạt tại cơ sở. - Nhu cầu cấp nước: nhu cầu cấp nước hiện tại của cơ sở khoảng 86 m3/ngày.đêm , dự kiến sau khi nâng qui mô nhu cầu cấp nước của cơ sở khoảng 302 m3/ngày.đêm 1.3. Các vấn đề ô nhiễm môi trường Các nguồn thải gây ô nhiễm ở cơ sở giết mổ gia súc tại hộ kinh doanh Lê Hữu Bình chủ yếu từ các nguồn sau: - Khí thải - Nước thải - Chất thải rắn 1.3.1. Ô nhiễm môi trường không khí a. Ô nhiễm từ tiếng ồn và rung động Ô nhiễm tiếng ồn được đánh giá là một nguồn ô nhiễm gây tác động đến sức khỏe, nó gây các ảnh hưởng bất lợi về tâm sinh lý và sức khỏe của con người. Đối với tai người, 140dB là mức cao nhất mà tai người có thể chịu đựng nghe được và được xem là ngường chói tai. Tiếng ồn phát sinh do hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới trong quá trình thi công xây dựng là nguồn ô nhiễm không thể tránh khỏi, trong điều kiện giả định tất cả máy móc trên công trường đều hoạt động cùng 1 lúc như: Băng chuyền, máy nén, từ khu vực lưu giữ gia súc, nhìn chung độ ồn nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 24/2016/BYT và QCVN 26:2010/BTNMT. b. Ô nhiễm từ các hoạt động giao thông vận tải Hoạt động của các phương tiện vận tải chủ yếu gồm xe tải vận chuyển nguyên vật liệu cho xây dựng cơ sở hạ tầng và hoạt động của máy móc thi công. Nhiên liệu sử dụng cho hoạt động của các phương tiện này chủ yếu là xăng và dầu diesel. Như vậy, môi 7
  18. Đồ án tốt nghiệp trường sẽ phải tiếp nhận thêm lượng khí thải với thành phần là các chất ô nhiễm như: bụi, CO, NOx, SOx, hydrocacbon. c. Ô nhiễm mùi Ô nhiễm mùi hôi được xem là loại ô nhiễm đặc trưng của cơ sở hoạt động trong lĩnh vực giết mổ. Các yếu tố gây mùi đáng chú ý bao gồm các loại khí hydrosulfua, amoni, mercaptan,…, sẽ gây ảnh hưởng cho môi trường không khí xung quanh và nhất là ảnh hưởng đến sức khỏe của công nhân trực tiếp lao động. Mùi hôi thường phát sinh từ các nguồn như” - Khu vực chuồng nhốt: mùi hôi phát sinh từ chất tiết ra của heo, các hợp chất mùi chủ yếu được tạo ra do quá trình chuyển hóa vi sinh vật đối với thức ăn trong ruột già và các hợp chất trong phân heo. Khu vực giết mổ: mùi hôi phát sinh từ sự phân hủy máu, thịt nội tạng hoặc mô mỡ… rơi vãi trong quá trình giết mổ không được thu gom xử lý thích hợp. - Mùi hôi từ hệ thống xử lýnước thải: Mùi do các khi thải H2S, NH3 …phát sinh từ các đơn nguyên mà tại đó xảy ra quá trình phân hủy kỵ khí. 1.3.2. Ô nhiễm môi trường nước 1.3.2.1. Nước thải sinh hoạt Nước thải sinh hoạt chủ yếu chứa các chất cặn bã, các chất lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ (BOD5, COD) và các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh. Số lượng công nhân viên trung bình khoảng 50 người, tổng lượng nước thải sinh hoạt ước tính khoảng 3,75 m3/ngày. Nước thải từ các nhà vệ sinh thì được thu gom và cho chảy vào bể tự hoại để lắng phần cặn trước khi dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của công ty. 1.3.2.2. Nước thải sản xuất Nước thải phát sinh trong quá trình hoạt động của cơ sở giết mổ cũng được xem làm 1 nguồn ô nhiễm đặc trưng của ngành nghề sản xuất có khả năng gây ô nhiễm cao 8
  19. Đồ án tốt nghiệp đối với nguồn tiếp nhận, môi trường đất, không khí, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng cuộc sống của dân cư xung quanh khu vực. Thành phần nước thải từ cơ sở bao gồm nước thải từ quá trình giết mổ, nước thải vệ sinh nhà xưởng, nước thải từ quá trình vệ sinh chuồng nhốt (khu vực tập kết heo), nước rửa xe vận chuyển heo và sản phẩm thịt heo… Bảng 1. 2 Lưu lượng nước thải theo giai đoạn hoạt động STT Lưu lượng nước thải Mục đích cấp nước Hiện tại Nâng qui mô Sau khi nâng qui mô 1 Hoạt động giết mổ 54 12 180 2 Vệ sinh chuồng, nhốt, 22,5 52,5 75 tắm heo 3 Nước rửa xe 11 26 37 4 Tổng 87,5 204,5 292 Nguồn: Hộ kinh doanh Lê Hữu Bình Trong nước thải hợp chất hữu cơ chiếm 70- 80 % gồm proteim, acid amin, chất béo, hydratcarbon và các dẫn xuất của chúng. Hầu hết các chất hữu cơ dễ phân hủy, giàu Nitơ và phootspho. Như vậy, tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại cơ sở bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất tại giai đoạn hiện hữu khoảng 90 m3/ngày, tổng lưu lượng nước thải sau khi thực hiện nâng qui mô khoảng 296 m3/ngày. 9
  20. Đồ án tốt nghiệp Bảng 1. 3 Tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại cơ sở STT Mục đích sử dụng Định mức Lưu lượng thải nước (m3/ngày) Hiện Dự án Tổng tại 1 Cấp nước sinh hoạt 75L/ người.ngày 2,25 1,5 3,75 2 Hoạt động Theo nhu cầu sử 54 126 180 giết mổ dụng thực tế khoảng Cấp 180l/con heo nước Chuồng Theo nhu cầu sử 22,5 52,5 75 cho nhốt ( Khu dụng thực tế khoảng hoạt vực tập kết 75l/con heo động heo) sản Nước rửa Theo nhu cầu sử 11 26 37 xuất xe dụng thực tế khoảng 1m3/xe.chuyến Tổng 89,75 206 295,75≈ ≈90 296 Nguồn: Hộ kinh doanh Lê Hữu Bình 1.3.3. Ô nhiễm chất thải rắn Chất thải rắn của cơ sở giết mổ gia súc bao gồm: a. Rác thải sinh hoạt Chất thải rắn sinh của người dân trong quá trình xây dựng, chủ yếu là những chất thải phát sinh từ quá trình ăn uống. b. Rác thải từ quá trình sản xuất 10
nguon tai.lieu . vn