Xem mẫu

  1. Phân tích và thiết kế hệ thống: Quản lý trường trung học cơ sở Quang Trung
  2. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, công nghệ thông tin đã đ ược ứng dụng rộng rãi trên mọi lĩnh vực của cuộc sống. Với tốc độ và tính chính xác, máy tính đã giúp con người tận dụng h iệu quả th ời gian và chất lượng công việc. Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào nhà trường cũng đã góp phần nâng cao hiệu quả giảng dạy c ũng như quản lý của nhà trường. Với s ự phát triển của xã hội, giáo dục đang là mối quan tâm hàng đầu của cả nước. Cùng với chức năng giáo dục, nhà trường cần phải quản lý th ật tốt dữ liệu của mọ i học sinh trong trường. Hiệ n tạ i, h ầu hết các trường đạ i học, cao đẳng đều đã có một phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu cho sinh viên. Tuy nhiên, với những đặc thù của trường trung học phổ thông và trung học cơ s ở, hệ thống quản lý học sinh vẫn chưa được tin h ọc hóa, chiếm rấ t nhiều thời gian, công sức của giáo viên vố n đã rấ t vấ t vả với công việc giảng dạy. Do đó nhu cầu về một phần mềm có chức năng cơ bản để quản lý học sinh đang là một vấn đề cấp thiế t. Để tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên trong việc quản lý h ọc sinh, chúng em xin trình bày đồ án “Hệ thố ng quản lý học sinh trung học cơ sở” Trong khuôn khổ thời gian cho phép để làm 1 đồ án môn học, chúng em chưa hoàn tấ t được đầy đủ các chức năng của h ệ thống. Sau này nếu điều kiện cho phép, đồ án này có thể phát triển rộng hơn về quy mô hoạt động sao cho hoàn ch ỉnh và có thể ứng dụng quản lý toàn bộ hệ thống học sinh của bậc trung học cơ s ở và trung học phổ thông. Chúng em xin cảm ơn thầy TS Nguyễn Gia Tuấn Anh đã truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý giá về môn học và đã tận tình giúp đỡ chúng em hoàn thành đồ án này. 2
  3. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung MỤC LỤC: Phần 1: Mục tiêu – phạm vi đ ồ án ------------------------------------------------------------------3 1.1 Mục tiêu -----------------------------------------------------------------------------------------3 1.2 Phạ m vi ------------------------------------------------------------------------------------------3 1.3 Khảo sát -----------------------------------------------------------------------------------------3 1.3.1 Mô tả nghiệp vụ ------------------------------------------------------------------------------3 1.3.2 Hiệ n trạng tin h ọc tại trường THCS Quang Trung -------------------------------------4 1.3.3 Yêu cầu cơ bản c ủa hệ thống ---------------------------------------------------------------4 Phần 2: Phát hiện thực thể và mô hình ERD ----------------------------------------------------4 2.1 Phát hiện thực thể -----------------------------------------------------------------------------4 2.2 Mô hình ERD ----------------------------------------------------------------------------------5 Phần 3: Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ -----------------------------------------6 3.1 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ -------------------------------------------6 3.2 Phát hiện ràng buộc ---------------------------------------------------------------------------7 3.3 Mô tả chi tiết quan hệ ------------------------------------------------------------------------8 Phần 4: Thiết kế giao diện ---------------------------------------------------------------------------14 Phần 5: Nhận xét – đánh giá và tổng kết ----------------------------------------------------------44 3
  4. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung PHẦN 1: MỤC TIÊU – PHẠM VI CỦA ĐỒ ÁN 1.1 Mục tiêu: “Hệ thống quản lý h ọc sinh trung học cơ sở” thực hiện tin học hóa nghiệp vụ quản lý học sinh của trường trung học cơ sở. 1.2 Phạm vi: Phạm vi n ằm trong giới hạn của môn h ọc phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên. 1.3 Khảo sát: Trường trung học cơ s ở Quang Trung yêu cầu lưu trữ thông tin học sinh đang học và mới nhậ p học, cập nhật điểm qua từng kì kiểm tra, cập nhậ t thay đổi lớp, khố i học của học sinh qua mỗi năm học ( hoặc trong 1 th ời điểm bất kỳ), kế t xuấ t phiếu điểm theo từng tháng nhằm xếp loạ i học sinh và thông tin cho gia đình. Xây dựng phần mề m với các chức năng đơn giản, dễ sử dụng. 1.3.1 Mô tả nghiệp v ụ: Mỗi năm trường THCS Quang Trung đều tiếp nhận học sinh mới vào học, tùy  theo số lượng học sinh tố i đa dự kiến có thể nhận để chia số lớp theo từng khố i học. Mỗi học sinh khi được xét nhập học cần đáp ứng điều kiện về tuổi nhập học:  + Học sinh khối lớp 6: từ 11 đế 13 tuổ i. + Học sinh khối lớp 7: từ 12 đế 14 tuổ i. + Học sinh khối lớp 8: từ 13 đế 15 tuổ i. + Học sinh khối lớp 9: từ 14 đế 16 tuổ i. Khi đã được nhận học, học sinh được xếp lớp và được cấp một mã số học sinh. Học sinh có thể chuyển lớp bấ t kì thời điể m nào trong năm học với lý do chính  đáng. Trường gồm các lớp bán trú và các lớp học 1 buổ i, trong các lớp học 1 buổ i ở mỗi kh ối có 2 lớp ch ọn. Nhà trường sẽ lưu hồ sơ học sinh khi học sinh học ở trường. Khi h ọc sinh không  còn học ở trường, hồ sơ sẽ đ ược trả lại và cơ s ở dữ liệu sẽ lưu thông tin về học sinh đó trong vòng 3 năm sau khi trả hồ sơ. Ở từng khối lớp, số lượng môn học có thể thay đổ i theo từng năm để phù hợp với  chương trình cải cách giáo dục của bộ. Mỗi môn học theo từng khố i học đều có mã số riêng. Học sinh học mỗ i môn học trong 1 tháng sẽ có 1 bài kiể m tra miệng (hệ số 1), 1  bài kiể m tra 15 phút (hệ số 1), 1 bài kiểm tra 1 tiế t (hệ số 2). Nếu là tháng cuố i học kì sẽ có 1 bài kiể m tra học kì (hệ số 3 ). Cuối mỗi tháng sẽ có tổng kế t điểm cho học sinh và phát phiếu điểm cho học sinh  4
  5. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung hoặc gửi lại phụ huynh vào ngày họp phụ huynh (tùy theo kế h oạch của trường). Trong phiếu điểm có ghi rõ các cộ t điểm theo từng môn, tính điểm trung bình từng môn, điểm trung bình các môn, kế t hợp với đánh giá hạnh kiểm c ủa giáo viên chủ nhiệm đ ể xếp loại học lực và xếp hạng cho học sinh, xét học sinh được lên lớp thẳng hoặc ở lại lớp (nếu là tháng cuối học kì 2). Đồng thời mỗ i lớp đ ều tổng kết thống kê số lượng và tỉ lệ loại học sinh kém, yếu, trung bình, khá, giỏi, số học sinh được lên lớp, ở lạ i lớp (nếu là tháng cuối học kì 2). Mỗ i môn học đều phả i thống kê số lượng và tỉ lệ học sinh yếu, kém, trung bình, khá, tố t theo từng khố i. 1.3.2 Hiệ n trạng tin học tại trường THCS Quang Trung: Trường có máy tính cấu hình mạnh, đư ợc xây dựng mạng nội bộ có phân quyền và quả n lý tốt bởi giáo viên bộ môn tin học của trường → đủ yêu cầu để triển khai hệ thống. 1.3.3 Yêu cầ u cơ bản của hệ thống:  Yêu cầu lưu trữ thông tin.  Yêu cầu thêm, sửa đổi, xóa, cập nhật thông tin về học sinh và điểm của h ọc sinh.  Yêu cầu tìm kiế m, kết xuấ t kế quả về thông tin h ọc sinh theo:  Mã số học sinh.  Họ tên học sinh.  Học lực.  Yêu cầu kết xuất bảng điể m c ủa học sinh.  Yêu cầu kết xuất tổng kết môn học, tổng kế t hàng tháng của lớ p.  Yêu cầu kết xuất ra văn bản word và in ấn. PHẦN 2: PHÁT HIỆN THỰC THỂ VÀ MÔ HÌNH ERD 2.1 Phát hiệ n thực thể : Học sinh (HOCSINH)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một học sinh của trường.  Thuộc tính: MSHS, Hovaten, Gioitinh, Ngaysinh, Noisinh, Quequan, Diachi, Dienthoai. Dân tộc (DANTOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho dân tộc của học sinh.  Thuộc tính: MDT, Tendantoc. Tôn giáo (TONGIAO)  Mỗi thực thể tượng trưng cho tôn giáo của học sinh.  Thuộc tính: MTG, Tentongiao. Hồ sơ (HOSO)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một hồ sơ của một học sinh.  Thuộc tính: MHS, năm bắ t đầu. Lớp (LOP)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một lớ p.  Thuộc tính: MSL. 5
  6. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung Học lực (HOCLUC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho học lự c của học sinh.  Thuộc tính: MLHL, LoaiHL. Hạnh kiể m (HANHKIEM)  Mỗi thực thể tượng trưng cho hạnh kiểm của học sinh.  Thuộc tính: MLHK, LoaiHK. Thời gian (THOIGIAN)  Mỗi thực thể tượng trưng cho thời gian học.  Thuộc tính: Namhoc, HK, Thang. Môn học (MONHOC)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một môn học.  Thuộc tính: Mamonhoc, Tenmonhoc. Loạ i kiểm tra (LOAIKT)  Mỗi thực thể tượng trưng cho một lo ại kiểm tra.  Thuộc tính: MLKT, TenloaiKT,Heso. 2.2 Mô hình ERD: 6
  7. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung PHẦN 3: CHUYỂN MÔ HÌNH ERD SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ 3.1 Chuyể n mô hình ERD sang mô hình q uan hệ: 1/ HOCSINH (MSHS, Hovaten, Gioitinh, Ngaysinh, Noisinh, Quequan, Diachi, Dienthoai, Mtongiao, Tgiaokhac, Mdantoc, Dtockhac, Mahoso) FK: Mtongiao → TONGIAO.MTG Mdantoc → DANTOC.MDT Mahoso → HOSO.MHS 2/ TONGIAO (MTG, Tentongiao) 3/ DANTOC (MDT, Tendantoc) 4/ HOSO (MHS, MSHS, Nambatdau) FK: MSHS → HOCSINH.MSHS 5/ LOP (MSL) 6/ HOCLUC (MLHL, LoaiHL) 7/HANHKIEM (MLHK, LoaiHK) 8/MONHOC (Mamonhoc, Tenmonhoc, Heso) 9/LOAIKT (MLKT, TenloaiKT, Heso) 10/ THOIGIAN (Namhoc, HK, Thang) 11/ HOSO_THOIGIAN (MHS, Namhoc, HK, Thang, Tinhtrang) FK: MHS → HOSO.MHS Namhoc → THOIGIAN.Namhoc HK → THOIGIAN.HK Thang → THOIGIAN.Thang 12/ HOCSINH_LOP (MSHS, MSL,Namhoc, HK, Thang, MLHL, MLHK, DTB) FK: MSHS → HOCSINH.MSHS MSL → LOP.MSL Namhoc → THOIGIAN.Namhoc HK → THOIGIAN.HK Thang → THOIGIAN.Thang MLHL → HOCLUC.MLHL MLHK → HANHKIEM.MLHK 7
  8. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 13/ CHUYENLOP (MSHS, MSL, Namhoc, HK, Thang, Loailop) FK: MSHS → HOCSINH.MSHS MSL → LOP.MSL Namhoc → THOIGIAN.Namhoc HK → THOIGIAN.HK Thang → THOIGIAN.Thang 14/ TONGKETLOP (MSL, Namhoc, HK, Thang, Maxeploai, Xeploai, Tile, Soluong) FK: MSL → LOP.MSL Namhoc → THOIGIAN.Namhoc HK → THOIGIAN.HK Thang → THOIGIAN.Thang 15/ TONGKETMON (Mamonhoc, Namhoc, HK, Thang, Maxeploai, Xeploai, Tile, Soluong) FK: Mamonhoc → MONHOC.Mamonhoc Namhoc → THOIGIAN.Namhoc HK → THOIGIAN.HK Thang → THOIGIAN.Thang 16/ HOCSINH_MONHOC( MSHS, Mamonhoc, Namhoc, HK, Thang, MLKT, Diem) FK: MSHS → HOCSINH.MSHS Mamonhoc → MONHOC.Mamonhoc MLKT → LOAIKT. MLKT Namhoc → THOIGIAN.Namhoc HK → THOIGIAN.HK Thang → THOIGIAN.Thang 3.2 Phát hiệ n ràng buộc: 1/ Nếu (HOCSINH.Mdantoc NULL) thì HOCSINH.Dtockhac=NULL; Ngược lạ i HOCSINH.Dtockhac = 'Có' 2/ Nếu (HOCSINH.Mtongiao NULL) thì HOCSINH.Tgiaokhac=NULL; Ngược lạ i HOCSINH.Tgiaokhac = 'Có' 3/ Nếu học sinh còn đang học trong trường thì HOSO_THOIGIAN.Tinhtrang = 'D'; Nếu học sinh đã ra khỏi trường thì HOSO_THOIGIAN.Tinhtrang = 'N' 4/ Nếu HOCSINH_LOP.MLHK = 'TB' thì HOCSINH_LOP.MLHL 'G' Nếu HOCSINH_LOP.MLHK = 'Y' thì HOCSINH_LOP.MLHL 'G' và 'K' 8
  9. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 3.3 Mô tả chi tiết các quan hệ: 1/Quan hệ HOCSINH: Tên quan hệ: HOCSINH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK 2 Hovaten Họ và tên học sinh C B 40 ký tự 40 3 Gioitinh Giới tính học sinh C B 3 ký tự 3 4 Ngaysinh Ngày tháng năm sinh N B 8 ký tự 8 5 Noisinh Nơi sinh của học sinh C B 30 ký tự 30 6 Quequan Quê quán của học sinh C B 30 ký tự 30 7 Diachi Địa ch ỉ củ a học sinh C B 225 ký tự 225 8 Dienthoai Điện thoại của học sinh C K 15 ký tự 15 9 Mtongiao Mã tôn giáo của học sinh C K 10 ký tự 10 FK 10 Tgiaokhac Tôn giáo củ a họ c sinh C K 10 ký tự 10 11 Mdantoc Mã dân tộc C B 10 ký tự 10 FK 12 Dtockhac Dân tộc C B 10 ký tự 10 13 Mahoso Mã hồ sơ C B 10 ký tự 10 FK Tổng số 411 2/Quan hệ TONGIAO: Tên quan hệ: TONGIAO STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 Mtongiao Mã tôn giáo C B 10 ký tự 10 PK 2 Tentongiao Tên tôn giáo C B 20 ký tự 20 Tổng số 30 9
  10. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 3/Quan hệ DANTOC: Tên quan hệ: DANTOC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 Mdantoc Mã dân tộc C B 10 ký tự 10 PK 2 Tendantoc Tên dân tộc C B 20 ký tự 20 Tổng số 30 4/Quan hệ HOSO: Tên quan hệ: HOSO STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 MHS Mã số hồ sơ của học sinh C B 10 ký tự 10 PK 2 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 FK Tổng số 20 5/Quan hệ LOP: Tên quan hệ: LOP STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 MSL Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK Tổng số 5 6/Quan hệ HOCLUC: Tên quan hệ: HOCLUC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng DL DL Byte buộc 1 MLHL Mã loại học lực C B [G;K;TB;Y] 2 PK 2 LoaiHL Lo ại học lực C B 10 ký tự 10 10
  11. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung Tổng số 12 7/Quan hệ HANHKIEM: Tên quan hệ: HANHKIEM STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 MLHK Mã loại hạnh kiểm C B [T; K; TB] 2 PK 2 LoaiHK Lo ại h ạnh kiểm C B 10 ký tự 10 Tổng số 12 8/Quan hệ MONHOC: Tên quan hệ: MONHOC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 Mamonhoc Mã môn học C B 20 ký tự 20 PK 2 Tenmonhoc Tên môn học C B 40 ký tự 40 Tổng số 60 9/Quan hệ LOAIKT: Tên quan hệ: LOAIKT STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 MLKT Mã loại kiểm tra C B 5 ký tự 5 PK 2 TenloaiKT Tên lo ại kiểm tra C B 10 ký tự 10 3 Heso Hệ số bài kiểm tra S B [1;2;3] 2 Tổng số 17 10/Quan hệ THOIGIAN: Tên quan hệ: THOIGIAN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 Namhoc Năm h ọc S B 4 ký tự 4 PK 2 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK 3 Thang Tháng S B 2 PK 11
  12. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung Tổng số 7 11/Quan hệ HOSO_THOIGIAN: Tên quan hệ: HOSO_THOIGIAN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng buộc DL DL Byte 1 MHS Mã số hồ sơ của học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK 2 Namhoc Năm h ọc S B 4 ký tự 4 PK; FK 3 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK 4 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK 5 Tinhtrang Tình trạng hồ sơ C B [C,K] 1 Tổng số 18 12/Quan hệ HOCSINH_LOP: Tên quan hệ: HOCSINH_LOP STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng DL DL Byte buộc 1 MSHS Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK 2 MSL Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK; FK 3 Namhoc Năm h ọc S B 4 ký tự 4 PK; FK 4 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK 5 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK; FK 6 MLHL Mã loại học lực C B [G;K;TB;Y] 2 PK; FK 7 MLHK Mã loại hạnh kiểm C B [T; K; TB] 2 PK; FK 8 DTB Điểm trung bình ST B [0;...;10] 4 Tổng số 30 12
  13. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 13/Quan hệ CHUYENLOP: Tên quan hệ: CHUYENLOP STT Thuộc Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng tính DL DL Byte buộc Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK 1 MSHS Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK; FK 2 MSL PK; FK 3 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK 4 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK 5 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 6 Loailop Loại lớp học C B 20 ký tự 20 Tổng số 47 14/Quan hệ TONGKETLOP: Tên quan hệ: TONGKETLOP STT Thuộc Diễ n giả i Kiểu Loại MGT Số Ràng tính DL DL Byte buộc Mã số lớp C B 10 ký tự 5 PK; FK 1 MSL PK; FK 2 Namhoc Năm học S B 4 ký tự 4 PK; FK 3 HK Học kỳ S B [1;2] 1 PK; FK 4 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK 5 Maxeploai Mã xếp loại C B [G;K;TB;Y] 2 6 Xeploai Xếp loại C B 10 ký tự 10 7 Tile Tỉ lệ học sinh (%) S B [0;. . . ;100] 4 8 Soluong Số lượng học sinh S B 4 Tổng số 30 13
  14. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 15/Quan hệ TONGKETMON: Tên quan hệ: TONGKETMON STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng DL DL Byte buộc Mamonhoc Mã môn học C B 20 ký tự 20 PK; FK 1 PK; FK 2 Namhoc Năm h ọc S B 4 ký tự 4 PK; FK 3 HK Họ c kỳ S B [1;2] 1 PK; FK 4 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK 5 Maxeploai Mã xếp lo ại C B [G;K;TB;Y] 2 6 Xeploai Xếp lo ại C B 10 ký tự 10 7 Tile Tỉ lệ học sinh (%) S B [0;. . . ;100] 4 8 Soluong Số lượng học sinh S B 4 Tổng số 45 16/Quan hệ HOCSINH_MONHOC: Tên quan hệ: HOCSINH_MONHOC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại MGT Số Ràng DL DL Byte buộc Mã số học sinh C B 10 ký tự 10 PK; FK 1 MSHS Mamonhoc Mã môn học C B 20 ký tự 20 PK; FK 2 PK; FK 3 Namhoc Năm h ọc S B 4 ký tự 4 PK;FK 4 HK Họ c kỳ S B [1;2] 1 5 Thang Tháng S B 2 ký tự 2 PK;FK MLKT Mã loại kiểm tra C B 5 ký tự 5 6 PK;FK 7 Diem Điểm môn học ST B [0;. . . ;10] 4 Tổng số 46 14
  15. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung PHẦN 4: THIẾT KẾ GIAO DIỆN PHẦN MỀM 4. Form “Đăng nhập”: Ý nghĩ hoạt độ ng - Khi nhân viên kích hoạt chương trình, hệ thống đòi hỏi phải có quyền hạn sử dụng chương trình. Nhân viên phả i nhập mã số nhân viên và mật khẩu cá nhân vào mới sử dụng được. Vì những thay đổi của nhân viên này lên hệ thống đều được lưu trữ lại. Qui tắc hoạ t động - Dành riêng cho nhân viên và ban quản trị của siêu th ị có quyền hạn s ử dụng. Nếu cố tình đăng nhập vào khi không có thẩm quyền, sau 3 lần nhậ p sai, chương trình sẽ tự động thoát và lưu trữ sự kiện này lạ i. Các thao tác màn hình - Nhập mã số nhân viên và mật khẩu cá nhân vào sau đó bấm nút Đăng nhập. - Nếu nhập sai, các giá trị ở 2 ô tài khoản và mật khẩu trả về giá trị Null. - Nếu đăng nhập thành công thì đóng form “Đăng nhập”, mở giao diện chính của chương trình. 15
  16. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung Mô tả chi tiết form Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị Tên đối tượng đích quan mặc định tượng Tài khoản Textbox NULL Nhập từ keyboard NULL Mật kh ẩu Textbox NULL Nhập từ keyboard NULL Đăng nhập Button Dangnhap() Thoát Button Hàm liên quan Dangnhap() 16
  17. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 4.2 Hệ thố ng menu chính của chương tr ình: 4.2.1 Menu Quản lý học sinh: ( Hotkey Alt – h): Menu Quản lý học sinh bao gồm các chức năng: Tiếp nhận học sinh: lưu lại thông tin của học sinh khi học sinh nộp hồ sơ bắ t  đầu học tại trường. Xếp lớp học sinh: Quản lý việc xếp lớp, chuyển lớp của học sinh.  Tra cứu danh sách học sinh theo các tùy chọn: MSHS, Họ và tên, Ngày sinh,  Lớp, Họ c lực. Khả năng tra cứu thuận tiện với bất kì thời điể m nào theo thời gian: tháng, học kì, năm học. -- Menu Quản lý học sinh -- 17
  18. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 4.2.2 Menu Quản lý môn học và điểm: ( Hotkey Alt – m ): Menu Quản lý môn học và điểm bao gồm các chức năng: Thêm môn học mới: thêm môn học mới cho phù hợp với quy trình cả i cách  giáo dục của từng năm. Cập nhậ t điểm: Cậ p nhật điểm theo từng tháng cho mỗi học sinh.  Bảng điểm học sinh: Xuất ra bảng điể m theo từng môn hoặc tất cả các môn  theo từng tháng. -- Menu Quản lý môn học và điểm -- 18
  19. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 4.2.3 Menu Chức năng: (Hotkey Alt – c ): Menu Chức năng bao gồ m : Thay đổ i mật khẩu.  Sao lưu dữ liệu.  -- Menu Chức năng -- Lưu ý: Đây là công cụ c ó thể làm thay đổi hệ thống, do đó chỉ nên thiế t lậ p cho những nhân viên thuộc ban quản trị mới có quyền truy cập vào. 19
  20. Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trư ờng trung họ c cơ sở Quang Trung 4.2.4 Menu Xem quy định: (Hotkey Alt – q ): Menu Xem qui định bao gồm chức năng: Qui định nhà trường  -- Menu Xem qui định -- 20
nguon tai.lieu . vn