Xem mẫu

  1. Đồ án tốt nghiệp Phần mềm quản lý khách sạn
  2. Phần mềm quản lý khách sạn PHẦN MỘT XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM Nguyễn Thị Thanh Huyền 1
  3. 1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 1.1.1 Danh sách các yêu cầu STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 1 Lập danh mục phòng BM1 QĐ1 2 Lập phiếu thuê phòng BM2 QĐ2 3 Tra cứu phòng BM3 Lập hoá đơn thanh 4 BM4 QĐ4 toán Lập báo cáo doanh thu 5 BM5 theo loại phòng Lập báo cáo doanh thu 6 theo mật độ sử dụng BM6 phòng 7 Thay đổi quy định QĐ7 1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 Biểu mẫu 1 BM1 Danh mục phòng STT Phòng Loại phòng Đơn giá Ghi chú Nguyễn Thị Thanh Huyền 2
  4. QĐ1:Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng( 150.000, 170.000, 200.000) Ví dụ: STT Phòng Loại Phòng Đơn giá Ghi chú 1 303 A 150.000 2 404 B 170.000 1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 BM2 Phiếu thuê phòng Phòng:............................. Ngày bắt đầu thuê:................... STT Khách hàng Loại khách CMND Địa chỉ QĐ2: Có 2 loại khách ( nội địa, nước ngoài ). Mỗi phòng có tối đa 3 khách. Nội địa: D, nước ngoài: N Ví dụ: Lập phiếu thuê phòng vào ngày 6/4/2005 BM2 Phiếu thuê phòng Phòng: 102 Ngày bắt đầu thuê: 6/4/2005 STT Khách hàng Loại khách CMND Địa chỉ Nguyễn Văn 73 Trần 1 D 201497928 Anh Phú, Q5 2 Nguyễn Thị B D 201456297 “ Nguyễn Thị Thanh Huyền 3
  5. 1.1.2.3Biểu mẫu 3 và qui định 3 BM3 Danh sách phòng STT Phòng Loại Đơn giá Tình trạng Ví dụ: Danh sách các phòng trong khách sạn(Tình trạng: 0_trống, 1_đã đặt chỗ, 2_đã thuê) BM3 Danh sách phòng STT Phòng Loại Đơn giá Tình trạng 1 001 A 150.000 2 2 002 A 150.000 0 .... ..... .... .... ..... .... .... .... .... ..... ●1.1.2.4 Biểu mẫu 4 và Quy định 4 BM4 Hoá đơn thanh toán Khách Địa chỉ:..................... Trị giá:...................... hàng:................. STT Phòng Số ngày Đơn giá Tiền Nguyễn Thị Thanh Huyền 4
  6. QĐ4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ thu 25%. Khách nước ngoài (chỉ cần có 1 trong phòng ) được nhân với hệ số 1. 5 Ví dụ: Hoá đơn thanh toán cho khách hàng Nguyễn Văn A BM4 Hoá đơn thanh toán Khách hàng: Địa chỉ:125 Hồ Biểu Trị giá:680.000 Nguyễn Văn A Chánh,HCM STT Phòng Số ngày Đơn giá Tiền 1 201 2 170.000 340.000 2 203 2 170.000 340.000 .... ..... .... .... ..... 1.1.2.5 Biểu mẫu 5 BM5 Báo cáo doanh thu theo loại phòng Tháng:....................................................................... STT Loại phòng Doanh thu Tỷ lệ Ví dụ: Lập báo cáo doanh thu của khách sạn trong tháng 3 theo từng loại phòng. BM5 Báo cáo doanh thu theo loại phòng Tháng:4/2003 STT Loại phòng Doanh thu Tỷ lệ 1 A 91.000.000 51.4% 2 B 51.000.000 28.8% 3 C 36.000.000 19.8% 1.1.2.6 Biểu mẫu 6 Nguyễn Thị Thanh Huyền 5
  7. BM6 Báo cáo mật độ sử dụng phòng Tháng:......................................................................... STT Phòng Số ngày thuê Tỷ lệ Ví dụ: Báo cáo mật độ sử dung các phòng trong tháng 2/2005 BM6 Báo cáo mật độ sử dụng phòng Tháng: 2/2005 STT Phòng Số ngày thuê Tỷ lệ 1 001 15 50% 2 002 10 33.33% 3 003 0 0 .... .... ...... ...... ... 1.1.2.7 Quy định 7 QĐ7:Người dùng có thể thay đổi các quy định sau + QĐ1: Thay đổi số lượng và đơn giá các loại phòng. +QĐ2: Thay đổi số lượng và hệ số các loại khách, số lượng khách tối đa trong phòng. +QĐ3: Thay đổi tỉ lệ phụ thu. Nguyễn Thị Thanh Huyền 6
  8. Ví dụ: Khách sạn quyết định thay đổi một số quy định sau: + Đơn giá các loại phòng: A: 160.000 VND, B: 200.000VND, C: 220.000đồng. +Số lượng khách tối đa trong phòng : tối đa 2 người. + ............ 1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú nhập vào Ghi nhận Cho phép thông tin Lập danh muc thông tin huỷ cập 1 của phòng phòng của các nhật lại trong khách phòng danh mục sạn Người dùng Cho phép Lập phiếu thuê cung cấp Ghi nhận 2 huỷ cập phòng thông tin thông tin nhật lại trong phiếu Cung cấp Tìm và xuất các thông ra các thông 3 Tra cứu phòng tin cần tra tin có liên cứu quan Cung cấp Kiểm tra, Cho phep Lập hoá đơn thanh các thông tìm, xử lý, huỷ chỉnh 4 toán tin trong tính toán số sửa thông hoá đơn tiền cần trả tin ghi sai Tìm, tính Báo cáo doanh thu Đưa ra yêu toán, trả về 5 theo loại phòng cầu kết quả cần xác định Báo cáo doanh thu Đưa ra yêu Tim, tính 6 theo mật độ sử cầu toán, trả về Nguyễn Thị Thanh Huyền 7
  9. dụng phòng kết quả Chỉnh sửa lại các Ghi nhận sự 7 Thay đổi quy định thông tin thay đổi trong quy định 1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG 1.2.1 Yêu cầu tiến hoá 1.2.1.1 Yêu cầu tiến hoá Tham số cần thay Miền giá trị cần STT Nghiệp vụ đổi thay đổi Thay đổi số loại Số lượng loại 1 phòng phòng Thay đổi đơn giá Đơn giá của 2 của từng loại từng loại phòng phòng Thay đổi số lượng 3 Loại khách loại khách Thay đổi số Lượng khách tối 4 khách tối đa trong đa mỗi phòng Thay đổi mức phụ 5 Mức phụ thu thu Thay đổi hệ số 6 đối với khách Hệ số nước ngoài Nguyễn Thị Thanh Huyền 8
  10. 1.2.1.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hoá STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú Ghi nhận Cho biết loại giá tri mới Thay đổi số phòng tăng 1 và thay đổi loại phòng giảm như thế cách thức nào tính tiền Ghi nhận Cho biết đơn đơn giá Thay đổi đơn giá mới của mới và 2 giá của từng từng loại thay đổi loại phòng phòng cách thức tính tiền Ghi nhận Thay đổi loại Cho biết loại và thay đổi 3 khách khách thay đổi cách thức tính toán Thay đổi số Ghi nhận Cho phép khách tối đa Cho biết lượng và thay đổi 4 cập nhật trong mỗi loại khách tối đa cách thức chỉnh sửa phòng kiểm tra Ghi nhận Cho phép và thay đổi cập nhật , Thay đổi mức Cho biết mức 5 giá trị phụ sửa đổi phụ thu phụ thu mới thu trong mức phụ tính toán thu Thay đổi hệ Ghi nhận Cho biết hệ số Cho phép 6 số đối với và thay đổi mới chỉnh sửa khách nước giá tri Nguyễn Thị Thanh Huyền 9
  11. ngoài trong xử lý .2.2Danh sách các yêu cầu hiệu quả 1.2.2.1 Yêu cầu hiệu quả -Máy tính với Pentium 4, RAM 128MB, Đĩa cứng: 20GB Tốc độ xử Dung lượng STT Nghiệp vụ Ghi chú lý lưu trữ Lập danh mục 1 10 phút phòng Lập phiếu 2 1 phút thuê phòng Tra cứu 3 Ngay tức thì phòng Lập hoá đơn 4 1 phút thanh toán Lập báo cáo doanh thu 5 1 phút theo từng loại phòng Lập báo cáo doanh thu 1 phút 6 theo mật độ sử dụng phòng Thay đổi các 7 Ngay tức thì quy định Nguyễn Thị Thanh Huyền 10
  12. 1.2.2.2Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả Người STT Nghiệp vụ Phần mềm Ghi chú dùng Thực hiện Chuẩn bị Lập danh mục ghi nhận 1 trước danh phòng lại danh mục phòng mục Chuẩn bị Thực hiện Lập phiếu thuê 2 thông tin đúng theo phòng cần có yêu cầu Thực hiện 3 Tra cứu phòng đúng yêu cầu Chuẩn bi Thực hiện Lập hoá đơn 4 trước các đúng yêu thanh toán thông tin cầu Lập báo cáo Thực hiện 5 doanh thu theo đúng yêu từng loại phòng cầu Lập báo cáo Thực hiện doanh thu theo 6 đúng yêu mật độ sử dụng cầu phòng Ghi nhận Thay đổi các lại thông 7 quy định tin cần thay đổi 1.2.3.Danh sách các yêu cầu tiện dụng 1.2.3.1 Yêu cầu tiện dụng Nguyễn Thị Thanh Huyền 11
  13. Người dùng phải có trình độ tin học tương đương với chứng chỉ A tin học quốc gia. Mức độ dễ Mức độ sử STT Nhiệp vụ Ghi chú học dụng Tỷ lệ phạm Lập danh 1 phút 1 lỗi trung mục phòng hướng dẫn bình là 1% Lập phiếu 1phút Dễ thay 2 thuê phòng hướng dẫn đổi Tra cứu Không cần Có đầy đủ 3 Dễ tra cứu phòng hướng dẫn thông tin Lập hoá Tỷ lệ phạm 1 phút 4 đơn thanh lỗi trung hướng dẫn toán bình thấp Lập báo cáo doanh Tỷ lệ phạm 1 phút 5 thu theo lỗi trung hướng dẫn từng loại bình là 1% phòng Lập báo cáo doanh Tỷ lệ phạm thu theo 1 phút 6 lỗi trung mật độ sử hướng dẫn bình là 1% dụng phòng Thay đổi 5 phút Không thể 7 các quy hướng dẫn phạm lỗi định 1.2.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng Nguyễn Thị Thanh Huyền 12
  14. Người STT Nghiệp vụ Phần mềm Ghi chú dùng Thực hiện Lập danh Đọc phần 1 đúng yêu mục phòng hướng dẫn cầu Đọc phần Thực hiện Lập phiếu hướng dẫn 2 đúng yêu thuê phòng trong phần cầu Help Thưc hiện Tra cứu 3 đúng yêu phòng cầu Lập hoá Thực hiện 4 đơn thanh đúng yêu toán cầu Lập báo cáo doanh Đọc hướng Thực hiện 5 thu theo dẫn sử đúng yêu từng loại dụng cầu phòng Lập báo cáo doanh Đọc hướng Thực hiện 6 thu theo dẫn sử đúng yêu mật độ sử dụng cầu dụng Thay đổi Thực hiện 7 các quy đúng yêu định cầu 1.2.4 Yêu cầu tương thích. 1.2.4.1 Yêu cầu tương thích Nguyễn Thị Thanh Huyền 13
  15. Đối tượng STT Nghiệp vụ Ghi chú liên quan Lập danh mục Đến tập tin 1 phòng Excel Lập phiếu Xuất ra máy 2 thuê phòng in Lập hoá đơn Đến phần Độc lập phiên 3 thanh toán mềm WinFax bảng Lập báo cáo Từ tập tin doanh thu Độc lập phiên 4 Excel và đến theo từng bảng mềm WinFax loại phòng Lập báo cáo Từ tập tin doanh thu Excel đến Độc lập phiên 5 theo mật độ phần mềm bảng sử dụng WinFax 1.2.4.1 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích Người STT Nghiệp vụ Phần mềm Ghi chú dùng Chuẩn bị tập tin Thực hiện Lập danh Excel với 1 đúng yêu mục phòng cấu trúc cầu theo biểu mẫu 2 Lập phiếu Thưc hiên Thực hiện Nguyễn Thị Thanh Huyền 14
  16. thuê phòng chức năng đúng yêu in cầu Cài đặt phần mềm Lập hoá Thực hiện WinFax và 3 đơn thanh đúng theo cho biết toán yêu cầu hoá đơn cần xuất Lập báo Lập báo cáo trong cáo doanh tập tin Thực hiện 4 thu theo Excel và đúng theo từng loại cho biết yêu cầu phòng tập tin cần xuất Lập báo Thực hiện cáo doanh trong tập Thực thu theo tin Excel hiện đúng 5 mật độ sử và xuất ra theo yêu dụng tập tin cần cầu phòng xuất 1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HỆ THỐNG 1.3.1 Yêu cầu bảo mật 1.3.1.1 Yêu cầu bảo mật Quản trị Giám STT Nghiệp vụ Quản lý Khác hệ thống đốc 1 Phân quyền X 2 Lập danh X Nguyễn Thị Thanh Huyền 15
  17. mục phòng Lập phiếu 3 X thuê phòng 4 Tra cứu X X X X Lập báo 5 cáo doanh X thu Thay đổi 6 các quy X định 1.3.1.2 Bảng trách nhiêm yêu cầu bảo mật Người Trách STT Phần mềm Ghi chú dùng nhiệm Cho biết người dùng mới và Ghi nhận quyền hạn Có thể huỷ Quản trị hệ và thực 1 của họ. thay đổi thống hiện đúng Thực hiện quyền hạn yêu cầu các thay đổi quy định Cung cấp Ghi nhận Có thể thay Ban giám 2 tên và mật và thực đổi mật đốc khẩu hiện đúng khẩu Cung cấp Ghi nhận Có thể thay Ban Quản 3 tên và mật và thực đổi mật lý khẩu hiện đúng khẩu Nguyễn Thị Thanh Huyền 16
  18. 4 Khác Tên chung 1.3.2 Yêu cầu an toàn 1.3.2.1 Yêu cầu an toàn STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú Danh mục đã 1 Phục hồi bị xoá Danh mục đã 2 Huỷ thực sự bị xoá Không cho 3 phép xoá 1.3.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn Người STT Nghiệp vụ Phần mềm Ghi chú dùng Cho biết danh mục 1 Phục hồi Phục hồi cần phục hồi Cho biết 2 Huỷ thực sự danh mục Huỷ thật sự cần huỷ Không cho 3 phép xoá 1.4 Yêu cầu công nghệ STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Dễ sửa lỗi Xác định lỗi Khi sửa lỗi Nguyễn Thị Thanh Huyền 17
  19. trung bình một chức năng trong 5 phút không ảnh hưởng đến các chức năng khác Không ảnh Thêm chức hưởng đến 2 Dễ bảo trì năng mới chức năng đã nhanh có 3 Tái sử dụng Chưa biết Đổi sang hệ Dễ mang quản trị cơ sở Cùng với các 4 chuyển dữ liệu mới yêu cầu trong 2 ngày CHƯƠNG 2 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU 2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP DANH MỤC PHÒNG ●Biểu mẫu 1 Nguyễn Thị Thanh Huyền 18
  20. Danh mục phòng STT Phòng Loại phòng Đơn giá Ghi chú ● Quy định 1 QĐ1:Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng( 150.000, 170.000, 200.000) ●Hình vẽ ● Các kí hiệu Nguyễn Thị Thanh Huyền 19
nguon tai.lieu . vn