Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG CHỨC NĂNG TỪ RONG MƠ Ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC Giảng viên hướng dẫn : Ths. Trần Thị Ngọc Mai Sinh viên thực hiện : Nguyễn Như Huỳnh MSSV: 1151110161 Lớp: 11DSH02 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. ỜI C M ĐO N T i in c n t i Nghiên c ản t nước ng ch c n ng t ng t i nghiên c d t i t ực ti p thực hiện, dưới ự hướng dẫn c Thạc ĩ T ần Thị Ngọc M i. T t cả c c iệ , t ả t nh t ng ồ n t t nghiệp h ch n v h ng ch p iệ c t c ng t nh nghiên c n t ước . T i h n t n chị t ch nhiệ t ước nh t ường v hội ồng v ực nn . Th nh ph Hồ Chí Minh, ng th ng n Sinh viên thực hiện Ng ễn Như H ỳnh
  3. ỜI CẢM ƠN Để h n th nh ồ n t t nghiệp n , e in ch n th nh cả n B n gi hiệ t ường Đại học C ng nghệ Tp. Hồ Chí Minh c ng c c thầ c t ng h M i t ường v C ng Nghệ Sinh Học - t ường Đại học C ng nghệ Tp. Hồ Chí Minh. Th nh ph Hồ Chí Minh ã tận t chỉ dạ v t n ạt ch e những i n th c c ản, n n óng ể e thực hiện t i cũng như h nh t ng ý gi ch e hi ước v ời. Đ c iệt, e in g i ời cả n ch n th nh n Thạc ĩ T ần Thị Ngọc M i - người ã tận t nh hướng dẫn v gi p e t ng t t nh học tập cũng như thực hiện ồ n t t nghiệp. E in c n Thầ H ỳnh V n Th nh, Thầ Ng ễn T ng Dũng tổ thí nghiệ h C ng nghệ Sinh Học - Thực Phẩ – M i T ường ã tận t nh gi p v tạ i iện ch e t ng t nh thực hiện t i. E in ch n th nh c n gi nh v t t cả ạn è ã ộng viện gi p v tạ i iện th ận ợi ch e t ng t t nh thực hiện t i v h n th nh ồ n này.D ã c gắng nhi , ng, t ng t nh thực hiện t i vẫn hó t nh hỏi những i ót. R t ng ý thầ c v c c ạn nhận t v góp ý ể e có thể rút inh nghiệ ý ch t nh học tập v việc n . E in ch n th nh cả n! Tp. Hồ Chí Minh, th ng n Sinh viên Ng ễn Như H ỳnh
  4. MỤC ỤC MỤC LỤC .............................................................................................................................. i DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. vi DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ .............................................................. viii MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1 1. Tính c p thi t c t i .......................................................................................... 1 2. T nh h nh nghiên c .............................................................................................. 2 . Nghiên c ng i nước.......................................................................................... 2 . Nghiên c t ng nước .......................................................................................... 4 3. Mục ích nghiên c ............................................................................................... 5 4. Nhiệ vụ nghiên c .............................................................................................. 6 5. Đ i tượng v phạ vi nghiên c .......................................................................... 6 . Đ i tượng ................................................................................................................ 6 . Đị iể thực hiện .................................................................................................. 6 6. Phư ng ph p nghiên c ......................................................................................... 6 7. K t ả ạt ược c t i ..................................................................................... 7 Chư ng : TỔNG QUAN ..................................................................................................... 8 1.1 Tổng nv ng [4][8] .................................................................................. 8 1.1.1 Ph n ại thực vật ............................................................................................. 8 1.1.2 H nh dạng ng ........................................................................................... 8 1.1.3 C tạ .............................................................................................................. 9 i
  5. 1.1.4 Th nh phần hó học c ng .................................................................. 14 1.1.5 C ng nghệ th h ạch ng iển [4] ......................................................... 22 1.2 Tổng n v c c ng ên iệ phụ ....................................................................... 24 1.2.1 Cúc hoa vàng[10] ........................................................................................... 24 1.2.2 Nước ............................................................................................................... 26 1.2.3 Ch t tạ ngọt (Đường cch e) ................................................................. 26 1.2.4 Acid citric ....................................................................................................... 27 1.3 Tổng n v nước ng ph ch ẵn h ng cồn [ ][ ][ ] ................................. 27 1.3.1 Định nghĩ ...................................................................................................... 27 1.3.2 Yê cầ ch t ượng ......................................................................................... 29 1.4 Một ản phẩ v ồ ng ản tt ng iển[4][9] .................................... 29 1.4.1 Sản t nh t ng ng (N i) c nhật ản ............................................... 29 1.4.2 Sản t ột ng ............................................................................................ 30 1.4.3 Sản t nh t ng ................................................................................. 30 1.4.4 Sản t ồ hộp nước ng ch t ượng c t ng iển v c c phụ gi h c 30 1.4.5 Ch i nt t i ọc ......................................................................................... 31 1.4.6 Ch i nt ng hò t n t ng iển .......................................................... 32 Chư ng : VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................... 33 2.1 Thời gi n v ị iể ............................................................................................ 33 2.2 Ng ên vật iệ thí nghiệ ................................................................................... 33 2.2.1 Ng ên iệ .................................................................................................... 33 2.2.2 Thi t ị, dụng cụ v h ch t ......................................................................... 34 2.2.3 H ch t .......................................................................................................... 34 ii
  6. 2.2.4 C c phư ng ph p ph n tích ............................................................................ 35 2.2.5 S ồ t í thí nghiệ ................................................................................... 35 2.2.6 Thí nghiệ : Khả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ ...................................... 37 2.2.7 Thí nghiệ : Khả t tỷ ệ ng ên iệ hỗn hợp: nước ............................. 39 2.2.8 Thí nghiệ 3: Khả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t i ư ........................ 41 2.2.9 Thí nghiệ 4: Khả t tỷ ệ ph i t ộn ường ............................................... 43 2.2.10 Thí nghiệ : Khả t ch ộ tiệt t ng ................................................... 45 2.2.11 Q t nh nghiên c ản t nước ng ch c n ng ng ................. 47 Chư ng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................................... 52 3.1 K t ả thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ ...................................... 52 3.1.1 K t ả nh gi cả n thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ 52 3.1.2 K t ảh ượng p phen thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ 54 3.2 K t ả thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ hỗn hợp : d ng i ..... 56 3.2.1 K t ả nh gi cả n thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên ng ên iệ : d ng i ............................................................................................... 56 3.2.2 K t ảh ượng p phen thí nghiệ hả t tỷ ệ ng ên iệ : d ng môi 58 3.3 K t ả thí nghiệ hả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t i ư ........................ 60 3.3.1 K t ả nh gi cả n thí nghiệ hả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t iư 60 3.3.2 K t ảh ượng p phen thí nghiệ hả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t i ư ............................................................................................................... 65 3.4 K t ả thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ường .............................................. 68 iii
  7. 3.4.1 K t ả nh gi cả n thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ường ........ 68 3.4.2 K t ảh ượng p phen thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ường . 69 3.5 K t ả thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ...................................................... 71 3.5.1 K t ả nh gi cả n thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ................ 71 3.5.2 K t ảh ượng p phen thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ......... 72 3.6 Khả t tính h ng h ằng phư ng ph p DPPH ...................................... 74 3.7 Đ nh gi ch t ượng ản phẩ .............................................................................. 74 3.7.1 Chỉ tiê cả n ........................................................................................... 74 3.7.2 Chỉ tiê h ý ................................................................................................ 74 3.7.3 Chỉ tiê vi inh ............................................................................................... 75 Chư ng 4: : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................ 76 4.1 K t ận ................................................................................................................. 76 4.2 Đ nghị .................................................................................................................. 76 4.3 S ồ ản t nước ng ch c n ng ng h n chỉnh.................................. 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 78 PHỤ LỤC A ........................................................................................................................ 79 PHỤ LỤC B ........................................................................................................................ 90 PHỤ LỤC C ........................................................................................................................ 96 PHỤ LỤC D ...................................................................................................................... 101 iv
  8. D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ANOVA: Ph n tích phư ng i (An i Of V i nce). TCVN: Tiê ch ẩn Việt N v
  9. D NH MỤC CÁC BẢNG Bảng . Ng ồn ợi, ản ượng th h ạch v ti n ng ản t ng iển ....................... 3 Bảng . Diện tích c c v ng có thể h ạch n i t ồng ng iển ở ột tỉnh d ên hải Việt N ......................................................................................................................... 5 Bảng . Th nh phần hó học c ng ....................................................................... 14 Bảng . C ch h ạt ộng c c c ch t h ng h (Shi v N g chi, ) ............ 21 Bảng 3. K t ả nh gi cả n thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ .... 52 Bảng 3. K t quả ph n tích ANOVA h ượng polyphenol thí nghiệm khảo sát tỷ lệ ph i trộn nguyên liệu .......................................................................................................... 54 Bảng 3.3 Bảng ANOVA t ả í iệ h ượng p phen tổng thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ .................................................................................... 54 Bảng 3.4 K t ả cả n thí nghiệ hả t tỷ ệ ng ên iệ : d ng i ................ 56 Bảng 3. K t ả ph n tích ANOVA ảnh hưởng c d ng i nh ượng polyphenol ........................................................................................................................... 58 Bảng 3. Bảng ANOVA thí nghiệ hả t tỷ ệ ng ên iệ : d ng i ..................... 58 Bảng 3. K t ả cả n thí nghiệ hả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t i ư ..... 60 Bảng 3.8 Bảng ANOVA thí nghiệ hả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t i ư .......... 65 Bảng 3.9 Ảnh hưởng c t thời gi n nh ượng p phen ............................. 65 Bảng 3. Ảnh hưởng c nhiệt ộ nh ượng p phen ....................................... 66 Bảng 3. Bảng t ả cả n thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ường ................. 68 Bảng 3. K t ả ph n tích ANOVA hưởng c h ượng ường nh ượng polyphenol ........................................................................................................................... 69 Bảng 3. 3 Bảng ANOVA h ượng p phen thí nghiê hả t tỷ ệ ph i t ộn ường................................................................................................................................... 69 Bảng 3. 4 K t ả cả n thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ................................. 71 Bảng 3. K t ả ph n tích ANOVA ảnh hưởng c thời gi n tiệt t ng nh ượng polyphenol ........................................................................................................................... 72 Bảng 3. Bảng ANOVA thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ....................................... 72 vi
  10. Bảng 3.17 K t quả nh gi cảm quan ch t ượng sản phẩm trong 2 tuần bảo quản (370C) ............................................................................................................................................. 73 Bảng 3. 8 Ph n tích h ạt tính h ng h .................................................................... 74 Bảng 3. 9 Chỉ tiê h ýc ản phẩ ............................................................................ 75 vii
  11. D NH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ H nh . H nh dạng ng ................................................................................................ 9 H nh . C c iể ĩ c ng ............................................................................ 10 Hình 1.3 Các kiểu nhánh chính của rong biển ................................................................... 10 H nh .4 C c iể c ng ...................................................................................... 11 H nh . C c iể ph c ng ................................................................................. 12 H nh . C c iể c ng ..................................................................................... 12 H nh . Hợp ch t p phen ............................................................................................ 19 Hình 1.8 Cúc hoa vàng ....................................................................................................... 24 H nh .9 C tạ c ường cch e............................................................................. 26 Hình 1.10 Bánh tráng N i Nhật Bản ................................................................................. 29 H nh . Nước ng ng iển S nn c C ng t Y n Kh nh H ........................ 31 H nh . T t i ọc ng iển c C ng t H ng Ph t ................................................... 32 H nh . R ng ............................................................................................................... 33 H nh .4 S ồ t í thí nghiệ ........................................................................................ 36 H nh . S ồ t í thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn .................................................. 38 H nh . S ồ t í thí nghiệ hả t tỷ ệ ng ên iệ : d ng i ........................... 40 H nh . S ồ hả t thời gi n v nhiệt ộ t ích t i ư ............................................ 42 H nh .8 S ồ thí nghiệ ph i t ộn ường....................................................................... 44 H nh .9 S ồ thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ........................................................ 46 H nh . S ồ nghiên c ản t nước ng ch c n ng ng .............................. 48 H nh 3. Biể ồh ượng p phen thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ ............................................................................................................................................. 55 H nh 3. S ồh ượng p phen thí nghiệ hả t tỷ ệ ng ên iệ : d ng i ............................................................................................................................................. 59 Hình 3.3 S ồh ượng p phen thí nghiệ hả t nhiệt ộ v thời gi n t ích t i ư ................................................................................................................................... 67 H nh 3.4 H ượng p phen thí nghiệ hả t tỷ ệ ph i t ộn ường .................... 70 H nh 3. Biể ồh ượng p phen thí nghiệ hả t ch ộ tiệt t ng ............... 73 viii
  12. H nh 4. S ồ t nh ản t nước ng ch c n ng ng h n chỉnh ................ 77 ix
  13. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài R ng iển ại thực vật iển ý gi có v i t ò n t ọng t ng c ng nghiệp. Ở Việt N hiện n ã ph t hiện gần i ng iển có ích thước ớn, t ng ó họ ng t phổ i n v ch ản ượng tự nhiên c nh t. Sản ượng ng t ng nh c c c tỉnh d ên hải i n T ng 8. t n ng tư i/vụ. Trong các ng nh dệt, thực phẩ , dược phẩ , ỹ phẩ , người t thường d ng e ginic chi t tt ng , t ng d n gi n ng dược d ng ể th c, n nước ng, n n như ột ại c ng c p nhi th nh phần dinh dư ng ý gi . Ở nước t , thị t ường nước giải h t ng c ng ở ộng p ng nh cầ ng c ng c c người tiê d ng. Những ản phẩ nước ng t ng ên iệ thiên nhiên h ng những t t ch c hỏe, phòng v chữ ệnh còn có gi t ị dinh dư ng c như những ản phẩ t t nh, t nh n ,t í ,t diệp, h n… Nước ng ch c n ng ược ch i nt ng h ng những ột ại nước ng giải nhiệt còn có t c dụng hỗ t ợ i t ị.L ại ng n c ng c p ch c thể ột ượng ng ên t vi ượng cần thi t như i d, c ci, c n... nhi ại vit in nhó A, B, C, E…v ột v i hợp ch t có gi t ị inh học như f c id n ng n ng ng thư.T nhiên, c c ản phẩ nước ng t ng iển chỉ ược nở ường d người d n ch i n h ng ược ch ẩn hó v ch t ượng v h ng n t n, ại h ng ả ả vệ inh. V vậ , v n t phải nghiên c t ột c ng th c t t nh t ản t nước ng iển ch c n ng v ả ả vệ inh v n t n ch c hỏe người tiê d ng v có gi t ị dinh dư ng c . Nghiên c th nh c ng ẽ gi p n ng c gi tị dụng c th inh vật có gi t ị inh t th p cũng như góp phần ph t t iển n n c ng nghiệp ản t nước ng ch c n ng t ng nước. 1
  14. X t ph t t v n t ên, ược ự ồng ý c h Công Nghệ Sinh Học - Thực Phẩ - M i T ường t ường Đại học C ng Nghệ th nh ph Hồ Chí Minh, với ự hướng dẫn c c T ần Thị Ngọc M i, e ã ng ý thực hiện t i: Nghiên c ản t nước ng ch c n ng t ng . 2. Tình hình nghiên cứu 2.1 Nghiên cứu ngoài nước R ng iển ã ược dụng t t ớ , h ảng n t ước c ng ng ên ở Trung Q c. n t ước c ng ng ên, ng iển ã ược ch i n th nh ột ón n ý d nh ch v ch . Th c t ường inh tt c Tần Th ỷ H ng vị h ng ầ tiên c T ng H dụng v n t ước c ng ng ên, nhưng ãi h n n h học hiện ại ới ch ng inh ược ó chính th nh phần c ng n . T ng ười n gần , chính n T ng Q c ã chi phí n t iệ USD ể ph t t iển ột ại th c t ị AIDS t ng n với tên thư ng phẩ F c id n G c c (FGC). L ại th c tự nhiên n có hả n ng diệt vi HIV, t ng cường hệ iễn dịch. Ng th ng n 3 ại th cn ã ược chính ph T ng Q c c p ph p ản tv ư v dụng. Tại Nhật Bản, ng n ã ược dụng th c n t th ỷ th V, c in c n ản ý thực phẩ v dược phẩ ã e t v c p ph p ch c c ản phẩ thực phẩ ch c n ng c Nhật ược ổ ng thê th nh phần f c id n ể t ng cường hệ iễn dịch, giả ch e te , giả , … v t ở th nh thực phẩ hỗ t ợ i t ị ệnh n n ng cả ng thư. The iệ c ng hằng n c tổ ch c FAO, ng iển ng c ng ược ư ch ộng dụng nhi h n t ên th giới v t ng vòng 3 n t ở ại ản ượng ng iển ã t ng ên 4 ần ạt gần t iệ t n tư i/n , t ng ó chỉ h ảng % à nhờ h i th c tự nhiên, còn ại h n 9 % nhờ c nh t c. C c ản phẩ p chh ide c ng nghiệp chính t ng iển Ag , Ag e, C geen n v A gin te. Ch ng 2
  15. ược dụng ộng ãi t ng c ng nghiệp thực phẩ ể ch t phụ gi th c n, thực phẩ ch c n ng, ồ ng, ản t i , ch i n thịt, c hộp, ản t ữ v nh ẹ , t ng ỹ phẩ , nh h v dược , t ng c c ng nh c ng nghiệp, dệt , c ng nghệ inh học … C cp cch ide t ng n ược dụng ộng ãi t ng c ng nghiệp thực phẩ , c ng nghệ inh học v học. Ng i t ng c ng nghiệp ch i n ph c hợp ng iển t cũng có thể th nhận c c th nh phần có c c gi t ị h c nh như: f c id n, in n v những ch t ch ển h ph n t th p như nnit , c c cid in tự d , p phen , c c hợp ch t ch i d, c c vit in v cid . Ng ồn ợi ng n ch tập t ng ở c c nước ch  v Bắc Mỹ. C n d tập t ng h n % h i ượng ng ng ên iệ ản t A gin te, t ng hi ó h i ượng ng n ở ch Á chỉ h ảng %. The FAO ước tính ỗi n t ên th giới, ng n ược h i th c dọc ờ Đại T Dư ng ể cả Biển Đen v Đị T ng Hải. Sản ượng v ng ồn ợi ng iển t ên th giới ược thể hiện t ên ảng : Bảng 0.1 Nguồn lợi, sản lượng thu hoạch và tiềm năng sản xuất rong biển (Đ n vị: . t n) Kh vực R ng Đỏ Rong Nâu Sản Ng ồn ợi Sản Ng ồn ợi ượng th ượng th h ạch h ạch Bắc Cực - - - - T Bắc Đại T dư ng 35 100 6 500 Đ ng Bắc Đại T dư ng 72 150 223 2.000 T ng t t Đại T dư ng - 10 1 1.000 T ng t ng Đại T dư ng 10 50 1 150 Đị T ng Hải v Biển Đen 50 1.000 1 50 3
  16. T n Đại T dư ng 23 100 75 2.000 Đ ng n Đại T dư ng 7 100 13 100 T Ấn Độ dư ng 4 120 5 150 Đ ng Ấn Độ dư ng 3 100 10 500 T ắc Th i B nh dư ng 545 650 822 1.500 Đ ng ắc Th i B nh dư ng - 10 - 1.500 T ng t t Th i B nh dư ng 20 100 1 50 T ng t ng Th i B nh 7 50 153 3.500 dư ng T n Th i B nh dư ng 1 20 1 100 Đ ng n Th i B nh dư ng 30 100 1 1.500 N Cực - - - - Tổng cộng 807 2.660 1.315 14.600 2.2 Nghiên cứu trong nước Việt N có ng ồn ợi ng iển t dạng v ph ng ph . The c c t ả nghiên c gần , ở nước t có h ảng 94 i ng iển, ph n ở v ng iển i n Bắc 3 i (c c nghiên c t Q ảng B nh t ở ), i nN có 484 i (c c nghiên c t Đ Nẵng t ở v ), i ược t th ở cả i n (Nguyễn Hữu Dinh, 1998). T ng ó có c c i tượng n t ọng : ng C (G ci i ), ng M (S g ), ng Đ ng (H pne ), ng M t (P h z )v ng B n (Ente ph ). R ng M ph n dọc the ờ iển nước t , ở i n T ng v i nN ng tập t ng ch ở c c tỉnh: Q ảng B nh, Q ảng T ị, Th Thiên H , Q ảng N , Đ Nẵng, Q ảng Ngãi, B nh Định, Ph Yên, Kh nh H , Ninh Th ận, B nh Th ận, Vũng T , Kiên Gi ng v c c ả : Lý S n, Ph Q ý, Ph Q c, ần ả T ường S . 4
  17. Ở c c tỉnh phí Bắc, ng M có ở c c tỉnh: Q ảng Ninh, Hải Phòng, v ột ả như C T , C t B … 2 Diện tích ng M ở v ng iển Q ảng N Đ Nẵng h ảng 9 . ,tữ ượng h ảng 8 t n ng tư i. Diện tích ng M ở tỉnh B nh Định h ảng h n 40.000m2, t ữ ượng ng h ảng h n t n/n . V ng iển Kh nh H v ng 2 iển có diện tích ng M ọc c nh t h ảng . . , t ữ ượng có thể h i th c ược hằng n h ảng . t n ng tư i. Sản ượng ng M t ng nh c các tỉnh d ên hải i n t ng 8. t n ng tư i/vụ . Bảng 0.2 Diện tích các vùng có thể quy hoạch nuôi trồng rong biển ở một số tỉnh duyên hải Việt Nam (Đ n vị: . t n) V ng h ạch Diện tích c c v ng h ạch có thể n i t ồng R ng C cư c R ng Sụn B nh Định 1.140 610 Phú Yên 1.750 2.580 Khánh Hoà 5.050 8.160 Ninh Th ận 390 2.030 B nh Th ận Chư h ạch Chư h ạch B Rị – Vũng T 4.500 6.140 Tổng cộng 1.824 19.520 3. Mục đích nghiên cứu  Tận dụng ng ồn ng ên iệ phổ i n nhưng chư ược h i th c v dụng ng c có th nh phần dinh dư ng c .  Đ dạng hó ản phẩ . 5
  18. 4. Nhiệm vụ nghiên cứu  Lự chọn ng ên iệ ổ ng nhằ t ng gi t ị cả n ch nghiên c nước ng ch c n ng t ng  Khả tc c t nh, t ích , ph i t ộn, tiệt t ng nhằ ư ột c ng th c t iư .  Đ nh gi ch t ượng ản phẩ : cả n, hó ý, vi inh 5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5.1 Đối tượng - R ng ược th h i t v ng iển Ninh Th ận. - B ng c c ược tại TPHCM. 5.2 Địa điểm thực hiện Phòng thí nghiệ c Kh C ng Nghệ Sinh Học - Thực Phẩ - M i T ường, t ường Đại học C ng Nghệ th nh ph Hồ Chí Minh. 6. Phương pháp nghiên cứu  Xác ịnh pH bằng máy o pH  Xác ịnh nồng ộ ch t khô bằng khúc xạ k (Brix k )  X c ịnh h ượng p phen tổng ằng phư ng ph p F in _ Ci c te  X c ịnh h ạt tính h ng h ằng phư ng ph p DPPH  S iệ thí nghiệ ược í th ng ê v ph n tích ANOVA ằng phần Statgraphics Centurion XV và Excell 2007  Đ nh gi cả n ằng phư ng ph p ch iể ch t ượng the TCVN 3 - 79 6
  19. 7. Kết quả đạt được của đề tài T ược tỷ ệ ph i t ộn thích hợp giữ c c ng ên iệ v tỷ ệ ph i t ộn c ng ên iệ v d ng i. Tạ ản phẩ nước ng ng ch c n ng có gi t ị cả nt tv h ượng dinh dư ng ch c n ng cao. 7
  20. Chương 1: TỔNG QU N 1.1 Tổng quan về rong mơ [4][8] 1.1.1 Phân loại thực vật  Giới: Chromalveolata  Ngành: Phacophyta – ng n ( ột ch ghi Heterokontophyta)  Lớp: Phaeophyceae – rong nâu  Bộ: Fucales – ng i ngự  Họ: Sargassaceae – ng  Chi: Sargassum – ng  Tên h học: Sargassum  Tên gọi h c: Hải tả , Mã Vĩ, Ng i 1.1.2 Hình dạng rong mơ R ng S g ột gi ng tả ớn ( c g e) th ộc họ ng S g ce e ng t i nổi t ng nước. Th n c có dạng t ụ gần t òn, t nh i n n , có hi ọc d i n ột v i t gồ ột ch n , ột ộ c ng d i ph n nh nh v ộ ng the c c t i inh dục (n ãn, ph n). N i ột i ọc nhi t i hí h nh cầ gi p c ng th ng nhờ ó ộ dễ d ng ng hợp. N i ột i h c có th n h nh ể v nh nhằ giữ ch c hỏi ị c nt in i dòng chả ạnh. T ng i iện tự nhiên c c i ng ph t t iển dưới ực th t i , ch n v c cn n gần ờ, v c c ạn nh h c c ãi c ội. Nhưng hi ị óng c n ên t nước ch ng vẫn ti p tục ng, inh ản v tính, v ồi t i dạt v ờ... 8
nguon tai.lieu . vn