Xem mẫu

  1. Đồ án tốt nghiệp Phần mềm quản lý Thư viện .
  2. Lời Cảm Ơn  Em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn và cung cấp tài liệu liên quan đến đồ án này Em xin chân thành cảm ơn khoa Công Nghệ Thông Tin , trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM đã tạo điều kiện thuận lợi trong học tập. Em cảm ơn các thầy cô trong khoa đã tận tình giảng dạy , trang bị cho em những kiến thức quý báu trong những năm học vừa qua. Cảm ơn các anh chị và bạn bè đã góp ý xây dựng đồ án này. Sinh viên thực hiện Võ Tấn Duy. Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 1
  3. Mở đầu 1.1.Mục đích: - Tạo ra công cụ cho các thư viện phổ thông đạ i học quản lý sách tốt hơn , nhanh hơn , chính xác. 1.2.Giới thiệu về đề tài: - Trong thời đại tri thức ngày nay, việc nâng cao chất lượng giáo dục là nhiệm vụ quan trọng và hàng đầu của nước ta. Song song với việc đào tạo ,việc quản lý cũng không kém phần quan trọng đặc biệt là việc quản lý sách trong các thư viện. Hằng ngày một số lượng lớn sách trong các thư viện được sử dụng .việc quản lý sách vốn đã rất khó khăn,nh ư Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 2
  4. ng do nhu cầu đọc của chúng ta ngày càng tăng nên việc quản lý sách trong các thư viện càng khó khăn hơn. -Phần mêm quản lý thư viện này nhằm giải quyết phần nào khó khăn trên.Phần mềm hỗ trợ các chức năng thông dụng mà nhiệm vụ của thủ thư hay làm và hỗ trợ việc lưu trữ dữ liệu sách.Để biết rõ về phần mềm hãy cùng tôi đến chương kế. HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 3
  5. 1. DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ Danh sách các yêu cầu 2 Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định STT Ghi chú 1 Tiếp Nhận Nhân Viên B M1 QĐ1 2 Lập thẻ độc giả B M2 QĐ2 3 Tiếp nhận sách mới B M3 QĐ3 4 Tra cứu sách B M4 5 Cho mượn sách B M5 QĐ5 6 Nhận trả sách B M6 QĐ6 7 Lập Phiếu Thu Tiền Phạt B M7 QĐ7 8 Ghi Nhận Mất Sách B M8 QĐ8 9 Thanh Lý Sách B M9 QĐ9 10 Lập báo cáo B M1 0 Danh sách các biểu mẫu và qui định 2 Biểu mẫu 1 và qui định 1 1.4.1 Hồ Sơ Nhân Viên BM1: Họ và tên: ................................................. Địa chỉ: ...................................................... Điện Thoại: ............................................... Ngày Sinh: ................................................ Bằng Cấp: ................................................. Bộ Phận: .................................................... Chức vụ: .................................................... Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 4
  6. QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học, Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng, Phó Phòng, Nhân Viên). V í dụ: Hồ Sơ Nhân Viên BM1: Họ và tên: Nguyễn Tùng Địa chỉ:365 Trần Hưng Đạo-Q1-TPHCM Ngày Sinh: 17/12/1984 Điện Thoại: 83.69.058 Bằng Cấp: Đại Học Bộ Phận: Thủ Thư Chức vụ: Nhân Viên Biểu mẫu 2 và qui định 2 1.4.1 Thẻ Độc Giả BM2: Họ và tên: .......................... Loại độc giả: .................... Ngày sinh: ........................... Địa chỉ: .............................. Email: ............................. Ngày lập thẻ: ....................... Người lập: ........................... QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 tháng. Người lập thẻ độc giả phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư. Ví dụ: Thẻ độc giả với nhân viên lập là Võ Đan Thẻ Độc Giả BM2: Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 5
  7. Họ và tên: Ngô Thừa Ân Loại độc giả: X Ngày sinh: 27/09/1978 Địa chỉ: 275 Điện Biên Email: Ngày lập thẻ: 22/10/2004 Phủ Q5 Tp.HCM votanduy@gmail.com Người lập: Võ Đan Biểu mẫu 3 và qui định 3 1.4.1 BM3: Thông Tin Sách Tên sách:................................ hể loại: .............................. T Tác giả: .......................... Năm xuất bản: ........................... xuất bản: ...................... Nhà Ngày nhập: ..................... Trị giá: ................................ Người Tiếp Nhận: ................ QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận Thủ Kho. V í dụ: BM3: Thông Tin Sách Tên sách: CNPM Thể loại: A Tác giả:Trần Đan Huy Năm xuất bản: 2003 Nhà xuất bản: NXB Trẻ Ngày nhập: 22/10/2004 Trị giá: 30.000 đồng Người Tiếp Nhận: Lê Anh Biểu mẫu 4 1.4.1 BM4: Danh Sách Sách Số Lượt Tác Giả Tình Trạng STT Mã Sách Tên Sách M ư ợn 1 Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 6
  8. 2 V í dụ: BM4: Danh Sách Sách Số Lượt Tác Giả Tình Trạng STT Mã Sách Tên Sách M ư ợn Lê Thụy 1 001 Bài tập lí thuyết đồ thị 100 M ới Anh Võ Đình 2 010 Bài Tập toán giải tích 50 Cũ Nguyên 3 011 Cơ sở di truyền học Lê Ca 20 M ới Phương pháp lập trình Phạm hướng đối tượng với 200 Cũ 4 100 Văn Ất C++ Biểu mẫu 5 và qui định 5 1.4.1 Phiếu Mượn Sách BM5: Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: ............................................. Thể Loại Tác Giả STT Mã Sách Tên Sách 1 2 QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển sách trong 4 ngày. V í dụ: Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 7
  9. Phiếu Mượn Sách BM5: Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: ............................................. Thể Loại Tác Giả STT Mã Sách Tên Sách 1 001 Lí thuyết đồ thị Tin học Lê Thụy Anh 2 003 Tin hoc ! Tin học Hoàng Kiếm Biểu mẫu 6 và qui định 6 1.4.1 Phiếu Trả Sách BM5: Họ tên độc giả: ........................................ Ngày trả: .................................................. Tiền phạt kỳ này: ..................................... Tiền nợ: .................................................... Tổng nợ: ................................................... N g à y M ư ợn Số Ngày Mượn Tiền Phạt STT Mã Sách 1 2 QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày. Biểu mẫu 7 và qui định 7 1.4.1 Phiếu Thu Tiền Phạt BM7: Họ tên độc giả: ................................................................ Tiền nợ: ................................................................ Số tiền thu: ................................................................ Còn lại: ................................................................ Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 8
  10. Người thu tiền: ................................................................ QĐ7: Số tiền thu không vượt quá số tiền độc giả đang nợ. Người thu tiền phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ quỹ. Biểu mẫu 8 và qui định 8 1.4.1 Ghi Nhận Mất Sách BM8: Tên Sách: ................................................................ Ngày ghi nhận: ................................................................ Ho tên độc giả: ................................................................ Tiền Phạt: ................................................................ Người ghi nhận: ................................................................ QĐ8: Tiền phạt không nhỏ hơn trị giá quyển sách. Người ghi nhận mất sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư. Biểu mẫu 9 và qui định 9 1.4.1 BM9: Thanh Lý Sách Họ tên người thanh lý:............................. Ngày thanh lý: .......................................... STT Mã Sách Tên Sách Lý Do Thanh Lý 1 2 Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 9
  11. QĐ9: Người thanh lý sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ kho. Có 3 lý do thanh lý (Mất, Hư Hỏng, Người Dùng Làm Mất) Biểu mẫu 10 1.4.1 Biểu mẫu 10.1  Báo Cáo Thông Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại BM10.1 Tháng : .............................. Tên Thể Loại Số lượt mượn Tỉ lệ STT 1 2 Tổng số lượt mượn: ..................... Biểu mẫu 10.2  Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ BM10.2 Ngày:................................. N g à y M ư ợn Số Ngày Trả Trễ STT Tên Sách 1 2 Biểu mẫu 10.3  Báo Cáo Thống Kê Độc Giả Nợ Tiền Phạt BM10.3 Ngày:................................. Tên Độc Giả Tiền Nợ STT 1 2 Tổng tiền nợ: ............................... Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 10
  12. 1.3 BẢNG YÊU CẦU NGHIỆP VỤ: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập thẻ độc Cung cấp thông tin Kiểm tra QD2 ,ghi Cập nhật giả theo BM2 thông tin ,xóa 2 Nhập sách Cung cấp thông tin Kiểm tra QD3, ghi Cập nhật theo BM3 thông tin ,xóa 3 Tra Cứu Cung cấp mã số Tìm và xuất thông Tìm gần tin về sách đúng hay tên sách 4 Lập phiếu Cung cấp thông tin Kiểm tra QD4 và Cập mượn nhật,xóa theo BM4 ghi thông tin 2.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA Yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi Thay đổi qui Tuổi tối thiểu ,Tuổi tối 1 Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 11
  13. định thẻ độc đa,thời hạn có gía trị của giả thẻ 2 Thay đổi qui định Số lượng và tên các loại,thay Thể loại nhập sách đổi khoảng cách năm xuất bảng 3 Thay đổi phiếu Thay đổi sách mượn tối đa,ngày mượn sách mượn tối đa Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm C hú thích 1 Thay đổi Cho biết QD mới, tuổi Ghi nhận giá trị qui định tối thiểu,tuổi tối đa,thời mới và thay đổi thẻ độc hạn còn giá trị của thẻ cách thức kiểm tra giả 2 Thay đổi C ho biết số lượng Ghi nhận giá trị Cho qui định mới,tên các thể loại và mới và thay đổi phép nhập sách khoảng cách năm xuất cách thức kiểm tra hủy bản ,cập nhật thông Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 12
  14. tin 3 Thay đổi Nhập giá trị mới của : Ghi nhận giá trị phiếu số lượng sách mượn tối mới và thay đổi mượn sách đa,số ngày mượn tối đa cách thức kiểm tra 3.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ Yêu cầu hiệu quả Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, Đĩa cứng 10GB. Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung Chú lượng thích lưu trữ 1 Lập thẻ độc 200 thẻ/giờ giả 2 Tra cứu sách Tấ t c ả c á c s á c h trong 2giờ Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 13
  15. 3 Nhập sách Ngay tức thì Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Lập thẻ độc giả T hiện đúng 2 Nhập sách Nhập vào Thực hiện đúng danh sách sách 3 Tra cứu sách Thực hiện đúng 4.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 14
  16. 5.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH Các yêu cầu tương thích STT Nghiệp vụ Đối Chú tượng thích liên quan 1 Nhận danh sách thẻ Từ tập Độc lập độc giả tin Excel. phiên bản. 2 Xuất danh sách thẻ Đến Độc lập độc giả phần phiên mềm bản. WinFax Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích Ngiệp Người dùng Phầm mềm Ghi S vụ STT chú Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 15
  17. 1 Nhận danh Chuẩn bị tập Thực hiện sách thẻ độc tin Excel với đúng yêu cầu. 1 giả cấu trúc theo biểu mẫu và cho biết tên tập tin muốn dùng . 2 xuất danh Cài đặt phần Thực hiện sách thẻ độc mềm WinFax đúng yêu cầu. giả và cho biết lớp cần xuất danh sách. 6.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT Yêu cầu bảo mật STT Nghiệp vụ Quản trị Thủ thư Khác Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 16
  18. hệ thống 1 Phân quyền X 2 Lập thẻ độc X giả 3 Nhập sách X 4 Tra cứu sách X X X 5 Đổi qui định X X tiếp nhận 6 Đổi qui định X X nhận sách Trách nhiệm yêu cầu bảo mật: STT Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú 1 Cho biết các Ghi nhận và Có thể huỷ người dùng thực hiện ,thay đổi Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 17
  19. mới và đúng quyền quyền hạn 2 Cung cấp tên Ghi nhận và Có thể thay và mật khẩu thực hiện đổi mật khẩu đúng 3 Tên chung 7.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN Yêu cầu an toàn: STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 1 Phục hồi Thông tin về sách đã xoá 2 Huỷ thật sự Thông tin về sách đã xoá Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 18
  20. 3 Không cho phép xoá Sách sau khi được nhập Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn: STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 1 Phục hồi Cho biết thông Phục hồi tin về sách cần phục hồi 2 Huỷ thật sự Cho biết thông Huỷ thật tin về sách cần sự hu ỷ Thực hiện 3 Không cho đúng theo phép xóa yêu cầu Phần mềm quản lý thư viện SV: Võ Tấn Duy MSSV: 0212057 19
nguon tai.lieu . vn