Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 (D2D) TỈNH ĐỒNG NAI VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ Ngành : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG Giảng viên hướng dẫn : Th.S Võ Hồng Thi Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Thùy Dung MSSV: 1151080257 Lớp: 11DMT03 TP. Hồ Chí Minh, 2015
  2. BM05/QT04/ĐT Khoa: CNSH – TP - MT PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP (Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐA/KLTN) 1. Họ và tên sinh viên/ nhóm sinh viên được giao đề tài (sĩ số trong nhóm 01): Nguyễn Thị Thùy Dung MSSV: 1151080257 Lớp: 11DMT03 Ngành : Kỹ thuật môi trường Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường 2. Tên đề tài : Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 (D2D) tỉnh Đồng Nai và đề xuất biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý. 3. Các dữ liệu ban đầu :  Tổng quan về điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Nhơn Trạch 2.  Báo cáo hiện trạng môi trường khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 và các doanh nghiệp trong khu công nghiệp.  Tổng quan về các biện pháp quản lý mà khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 đang áp dụng 4. Các yêu cầu chủ yếu :  Tổng quan về khu công nghiệp Nhơn Trạch 2.  Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Nhơn Trạch 2.  Đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý tại khu công nghiệp Nhơn Trạch 2. 5. Kết quả tối thiểu phải có:  Nêu được hiện trạng môi trường của khu công nghiệp Nhơn Trạch 2.  Đề xuất được các biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý tại khu công nghiệp Nhơn Trạch 2. Ngày giao đề tài: 22/05/2015 Ngày nộp báo cáo: 22/08/2015 TP. HCM, ngày 21 tháng 08 năm 2015. Chủ nhiệm ngành Giảng viên hướng dẫn chính (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Giảng viên hướng dẫn phụ (Ký và ghi rõ họ tên)
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan Đồ án “Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 (D2D) tỉnh Đồng Nai và đề xuất biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý” là công trình nghiên cứu của bản thân với sự giúp đỡ của giảng viên hướng dẫn. Nội dung, kết quả trình bày trong đồ án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ đồ án nào trước đây. TP HCM, tháng 08 năm 2015 Sinh viên Nguyễn Thị Thùy Dung
  4. LỜI CẢM ƠN Qua những năm học tập nhằm thực hiện ước mơ trở thành Kỹ sư Môi trường và để đạt được ước mơ cũng như kết quả tốt đẹp như ngày hôm nay em xin chân thành cảm ơn:  Quý Thầy Cô đã dạy em trong suốt quá trình học theo học tại Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM.  Xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cô Khoa Công Nghệ Sinh Học-Thực Phẩm-Môi Trường, các Anh Chị, Cô Chú trong Ban quản lý Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ em trong suốt thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp này.  Em xin chân thành cám ơn GVHD Th.S Võ Hồng Thi đã tận tình hướng dẫn em thực hiện Luận văn tốt nghiệp này. Rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy cô và các anh chị cùng những ai quan tâm đến đề tài. Xin chân thành cảm ơn!. Và một lần nữa xin chân thành cám ơn sâu sắc đến bậc sinh thành, gia đình, người thân, quý Thầy Cô và bạn bè đã động viên, giúp đỡ cả vật chất lẫn tinh thần cho em được hoàn thành Luận văn tốt nghiệp này. TP. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2015 Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Thùy Dung
  5. Đồ án tốt nghiệp MỤC LỤC MỤC LỤC............................................................................................................... i DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... v DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vi DANH MỤC HÌNH ............................................................................................ viii MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................... 1 2. Mục tiêu của đề tài............................................................................................. 2 3. Nội dung của đề tài ............................................................................................ 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................. 2 5. Ý nghĩa của đề tài .............................................................................................. 3 6. Kết cấu của đề tài .............................................................................................. 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 ...... 4 1.1. Giới thiệu về KCN Nhơn Trạch 2 .................................................................. 4 1.2. Vị trí của KCN ................................................................................................ 5 1.3. Điều kiện tự nhiên........................................................................................... 6 1.3.1. Địa hình ..................................................................................................... 6 1.3.2. Khí hậu....................................................................................................... 7 1.3.3. Thủy văn ..................................................................................................... 8 1.3.3.1. Nước mặt ................................................................................................. 8 1.3.3.2. Nước ngầm .............................................................................................. 9 1.4. Cơ sở hạ tầng ................................................................................................ 10 1.4.1. Chủ đầu tư cơ sở hạ tầng.......................................................................... 10 1.4.2. Thông tin liên lạc...................................................................................... 11 1.4.3. Hệ thống giao thông ................................................................................. 11 1.4.4. Cây xanh .................................................................................................. 12 1.4.4.1. Cây xanh cách ly giữa KCN và khu dân dụng ........................................ 12 1.4.4.2. Cây xanh của KCN. ............................................................................... 12 1.4.4.3. Cây xanh nội bộ nhà máy ...................................................................... 12 i
  6. Đồ án tốt nghiệp 1.4.5. Hệ thống cấp nước ................................................................................... 12 1.4.6. Hệ thống thoát nước mưa ......................................................................... 13 1.4.7. Hệ thống thoát nước thải .......................................................................... 13 1.4.8. Hệ thống cấp điện..................................................................................... 14 1.4.8.1. Nguồn và lưới điện ................................................................................ 14 1.4.8.2. Hệ thống chiếu sáng .............................................................................. 14 1.4.9. Tình hình sử dụng đất ............................................................................... 14 1.5. Các doanh nghiệp trong KCN ...................................................................... 15 CHƢƠNG 2: HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 ............................................................................................................. 19 2.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng ............................................................. 19 2.1.1. Nguồn phát sinh nước thải........................................................................ 19 2.1.1.1. Nước thải sinh hoạt ............................................................................... 19 2.1.1.2. Nước thải công nghiệp........................................................................... 19 2.1.1.3. Các tác động của nước thải đến môi trường .......................................... 20 2.1.2. Nguồn phát sinh khí thải và bụi ................................................................ 20 2.1.2.1. Nguồn phát sinh..................................................................................... 20 2.1.2.2. Các tác động của khí thải ...................................................................... 21 2.1.3. Nguồn phát sinh chất thải rắn .................................................................. 22 2.1.3.1. Chất thải rắn thông thường ................................................................... 22 2.1.3.2. Chất thải rắn nguy hại ........................................................................... 22 2.1.3.1. Tác động của chất thải rắn tới môi trường............................................. 23 2.1.4. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ............................................................ 23 2.1.4.1. Nguồn phát sinh..................................................................................... 23 2.1.4.2. Các tác động của tiếng ồn, độ rung ....................................................... 24 2.2. Hiện trạng môi trƣờng tại KCN Nhơn Trạch 2........................................... 24 2.2.1. Hiện trạng môi trường nước ..................................................................... 24 2.2.1.1. Nhu cầu sử dụng nước tại KCN ............................................................. 24 2.2.1.2. Hiện trạng phát thải của các doanh nghiệp ........................................... 25 ii
  7. Đồ án tốt nghiệp 2.2.1.3. Giới hạn tiếp nhận nước thải vào NMXLNT tập trung ........................... 28 2.2.1.4. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Nhơn Trạch 2 .................. 29 2.2.1.5. Giấy phép xả thải .................................................................................. 33 2.2.1.6. Nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý...................................................... 34 2.2.1.7. Hiện trạng nước thải sau xử lý cục bộ của một số ngành nghề............... 34 2.2.1.8. Hiện trạng nước thải sau xử lý của NMXLNT tập trung của KCN ......... 39 2.2.1.9. Hiện trạng nước thải sau xử lý của các doanh nghiệp có hệ thống xử lý riêng biệt ............................................................................................................ 42 2.2.1.10. Chất lượng nước mặt ........................................................................... 46 2.2.2. Hiện trạng môi trường không khí.............................................................. 49 2.2.2.1. Chất lượng môi trường không khí tại một số doanh nghiệp có phát sinh khí thải .............................................................................................................. 50 2.2.2.2. Chất lượng môi trường không khí tại KCN ............................................ 62 2.2.3. Hiện trạng quản lý chất thải rắn công nghiệp không nguy hại, chất thải rắn nguy hại và bùn thải ........................................................................................... 64 2.2.3.1. Chất thải rắn công nghiệp không nguy hại ............................................ 64 2.2.3.2. Chất thải rắn nguy hại ........................................................................... 66 2.2.3.3. Bùn thải NMXLNT tập trung.................................................................. 70 CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƢỜNG KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 ............ 72 3.1. Biện pháp kỹ thuật ....................................................................................... 72 3.1.1. Nước thải.................................................................................................. 72 3.1.2. Khí thải .................................................................................................... 72 3.1.3. Chất thải rắn ............................................................................................ 73 3.1.4. Tiếng ồn và độ rung.................................................................................. 74 3.1.5. Biện pháp phòng chống và ứng phó sự cố cháy nổ ................................... 74 3.1.6. Áp dụng sản xuất sạch hơn cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp .... .............................................................................................................. 75 3.2. Biện pháp quản lý ......................................................................................... 76 iii
  8. Đồ án tốt nghiệp 3.2.1. Giải pháp nâng cao năng lực quản lý môi trường ..................................... 76 3.2.2. Công cụ kinh tế......................................................................................... 77 3.2.3. Công cụ luật pháp- chính sách ................................................................. 78 3.2.4. Công tác truyền thông, tuyên truyền ......................................................... 78 3.2.5. Thiết lập hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001 ............................. 79 3.2.5.1. Nội dung ................................................................................................ 79 3.2.5.2. Thực hiện............................................................................................... 80 3.3. Đánh giá khả năng chuyển đổi KCN Nhơn Trạch 2 thành KCNsinh thái thân thiện môi trƣờng ......................................................................................... 81 3.3.1. Khái niệm về khu công nghiệp sinh thái (KCNST) .................................... 81 3.3.2. Áp dụng mô hình KCN sinh thái vào KCN Nhơn Trạch 2.......................... 82 3.3.2.1. Các tiêu chí để xây dựng và chuyển đổi KCN Nhơn Trạch 2 thành KCNST .............................................................................................................. 83 3.3.2.2. Lợi ích của áp dụng mô hình KCNST ..................................................... 83 3.3.2.3. Những thuận lợi và khó khăn của KCN Nhơn Trạch 2 khi áp dụng mô hình KCNST ....................................................................................................... 85 3.3.2.4. Đề xuất mô hình KCN sinh thái cho KCN Nhơn Trạch 2 ....................... 86 KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ ................................................................................. 93 1. Kết luận ............................................................................................................. 93 2. Kiến nghị ........................................................................................................... 94 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 96 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 99 iv
  9. Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BVMT: Bảo vệ môi trƣờng BYT: Bộ y tế BOD5 : Nhu cầu Oxy sinh hóa trong 5 ngày COD : Nhu cầu Oxy hóa học CTNH: Chất thải nguy hại CTR: Chất thải rắn HTXL: Hệ thống xử lý KCN: Khu công nghiệp KPH : Không phát hiện NMXLNT: Nhà máy xử lý nƣớc thải PCCC: Phòng cháy chữa cháy QLMT: Quản lý môi trƣờng QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QĐ: Quyết định Sở TNMT: Sở Tài nguyên môi trƣờng SS : Hàm lƣợng cặn lơ lửng SXSH: Sản xuất sạch hơn. TNHH: Trách nhiệm hữu hạn v
  10. Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Thống kê tuyến thu gom nƣớc mƣa tại KCN Nhơn Trạch 2 ................... 13 Bảng 1.2. Thống kê hệ thống thu gom nƣớc thải tại KCN Nhơn Trạch 2 ............... 14 Bảng 1.3. Các doanh nghiệp trong KCN Nhơn Trạch 2 ......................................... 15 Bảng 2.1. Thống kê lƣợng nƣớc sử dụng toàn KCN Nhơn Trạch 2 ........................ 24 Bảng 2.2. Thống kê lƣợng nƣớc thải tiếp nhận về NMXLNT KCN Nhơn Trạch 2 trong 5 tháng (tháng 01 – tháng 05/2015) .............................................................. 25 Bảng 2.3. Lƣợng nƣớc thải phát sinh của toàn KCN Nhơn Trạch 2 ....................... 26 Bảng 2.4. Giá trị giới hạn tiếp nhận nồng độ nƣớc thải của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 trƣớc khi vào NMXLNT tập trung........................ 28 Bảng 2.5. Giá trị giới hạn nồng độ chất ô nhiễm đƣợc phép xả thải của NMXLNT tập trung KCN Nhơn Trạch 2 ................................................................................ 33 Bảng 2.6. Kết quả phân tích mẫu nƣớc thải sau xử lý cục bộ của Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê thời gian gần đây.................................................... 35 Bảng 2.7. Kết quả phân tích mẫu nƣớc thải sau xử lý cục bộ của Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech trong thời gian gần đây ........................................... 37 Bảng 2.8. Kết quả phân tích mẫu nƣớc thải sau xử lý cục bộ của Công ty TNHH Sợi chỉ Việt Côn trong thời gian gần đây ..................................................................... 38 Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý của NMXLNT tập trung bổ sung .................................................................................................................. 40 Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý của các doanh nghiệp có hệ thống xử lý riêng (tháng 06/2015) ................................................................ 42 Bảng 2.11. Kết quả phân tích nƣớc thải sau xử lý của Công ty TNHH Hualon Việt Nam thời gian gần đây ........................................................................................... 43 Bảng 2.12. Kết quả phân tích nƣớc thải sau xử lý của Công ty Cổ phần SY Vina thời gian gần đây ................................................................................................... 44 Bảng 2.13. Kết quả phân tích nƣớc thải sau xử lý của Công ty TNHH Dệt Nhuộm Nam Phƣơng thời gian gần đây.............................................................................. 45 Bảng 2.14. Số lƣợng và vị trí lấy mẫu nƣớc mặt .................................................... 46 vi
  11. Đồ án tốt nghiệp Bảng 2.15. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt ................................................ 47 Bảng 2.16. Thống kê số lƣợng mẫu và vị trí lấy mẫu tại Công ty TNHH sản xuất và Thƣơng mại Miền Quê .......................................................................................... 51 Bảng 2.17. Kết quả phân tích mẫu không khí xung quanh tại Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê (KK01) .................................................................. 52 Bảng 2.18. Kết quả phân tích mẫu không khí trong xƣởng sản xuất tại Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê.............................................................. 53 Bảng 2.19. Kết quả phân tích khí thải của Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê (KT01) .................................................................................................. 54 Bảng 2.20. Số lƣợng mẫu không khí và vị trí thu mẫu tại Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech ................................................................................................ 56 Bảng 2.21. Kết quả phân tích thử nghiệm mẫu không khí xung quanh tại Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech .................................................................... 58 Bảng 2.22. Kết quả phân tích mẫu không khí trong xƣởng sản xuất của Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech .................................................................... 59 Bảng 2.23. Kết quả phân tích mẫu khí thải tại các ống khói của Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech ........................................................................................ 60 Bảng 2.24. Số lƣợng và vị trí lấy mẫu không khí ................................................... 62 Bảng 2.25. Kết quả phân tích chất lƣợng môi trƣờng không khí tại KCN Nhơn Trạch 2 .................................................................................................................. 63 Bảng 2.26. Rác thải công nghiệp không nguy hại phát sinh tại các công ty ............ 64 Bảng 2.27. Rác thải nguy hại phát sinh tại các công ty .......................................... 67 Bảng 2.28. Kết quả phân tích mẫu bùn thải sau máy ép của NMXLNT tập trung KCN Nhơn Trạch 2 ............................................................................................... 70 Bảng 2.29. Kết quả phân tích mẫu bùn thải tại bể sục khí của NMXLNT tập trung KCN Nhơn Trạch 2 ............................................................................................... 71 vii
  12. Đồ án tốt nghiệp DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Bản đồ quy hoạch cảnh quan KCN Nhơn Trạch 2 ................................... 5 Hình 1.2. Sơ đồ vị trí KCN Nhơn Trạch 2 ............................................................... 6 Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải NMXLNT tập trung KCN Nhơn Trạch 2 .............................................................................................................................. 30 Hình 2.2. Sơ đồ quy trình công nghệ XLNT của công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê ........................................................................................................ 34 Hình 2.3. Sơ đồ quy trình công nghệ XLNT của Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech ........................................................................................................... 36 Hình 2.4. Sơ đồ quy trình xử lý bụi Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê........................................................................................................................ 50 Hình 2.5. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải phun sơn Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê ............................................................................................ 50 Hình 2.6. Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải lò hơi của Công ty TNHH sản xuất và thƣơng mại Miền Quê ............................................................................................ 51 Hình 2.7. Nguyên lý xử lý hơi chì từ quá trình nấu chì Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech ................................................................................................ 55 Hình 2.8. Sơ đồ nguyên lý của quy trình xử lý hơi axit Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech ................................................................................................ 55 Hình 2.9. Sơ đồ quy trình xử lý bụi chỉ, chì và các hợp chất Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech ........................................................................................ 56 Hình 3.1. Một số lọai thùng rác có thể đặt trên các tuyến đƣờng nội bộ của KCN.. 73 Hình 3.2. Sơ đồ phòng quản lý môi trƣờng tại khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 ...... 76 Hình 3.3. Sơ đồ chức năng hệ sinh thái công nghiệp .............................................. 82 Hình 3.4. Mô hình kỹ thuật tổng quát cho KCN Nhơn Trạch 2 .............................. 87 Hình 3.4. Mô hình trao đổi chất thải của KCN Nhơn Trạch 2 ................................ 91 Hình 3.5. Mô hình trao đổi chất thải giữa một số công ty trong KCN Nhơn Trạch 2 .. .............................................................................................................................. 92 viii
  13. Đồ án tốt nghiệp MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Ngày nay, tốc độ Công Nghiệp Hóa - Hiện Đại Hóa đang diễn ra mạnh mẽ, hàng loạt các khu công nghiệp (KCN) quy mô và hiện đại mọc lên nhanh chóng. Tính đến năm 2015 toàn Việt Nam đã có 301 KCN trong đó tỉnh Đồng Nai có 31 KCN. Các KCN đã góp phần không nhỏ trong việc thu hút vốn đầu tƣ trong và ngoài nƣớc, thúc đẩy sự phát triển kinh tế của tỉnh, đồng thời góp phần tạo công ăn việc làm cho ngƣời lao động. Tuy nhiên, song song với phát triển công nghiệp, tỉnh Đồng Nai cũng gặp phải nhiều vấn đề đặc biệt là các vấn đề về môi trƣờng. Các KCN đã thải vào môi trƣờng một lƣợng lớn chất gây ô nhiễm môi trƣờng không khí từ bụi, khí thải, hơi xăng, dầu, tiếng ồn, độ rung, gây ô nhiễm nguồn nƣớc do nƣớc thải sinh hoạt và nƣớc thải sản xuất, gây ô nhiễm môi trƣờng đất do chất thải nguy hại và rác thải sinh hoạt. Vì vậy, câu hỏi đặt ra cho các KCN tại tỉnh Đồng Nai là làm sao khắc phục đƣợc các vấn đề đang tồn tại, nâng cao công tác quản lý môi trƣờng, khắc phục và hạn chế ô nhiễm nhằm đảm bảo cho sự phát triển bền vững, duy trì sự hài hòa trong mối quan hệ giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trƣờng. Trong số các KCN của tỉnh Đồng Nai, KCN Nhơn Trạch 2 đƣợc hình thành từ khá sớm (năm 1996) với nhiều ngành nghề sản xuất khác nhau, sau gần hai mƣơi năm các doanh nghiệp đi vào hoạt động và sản xuất, môi trƣờng tại khu công nghiệp cũng ít nhiều bị tác động. Các hoạt động sản xuất sử dụng nhiều nguyên liệu, nhiên liệu phục vụ cho quá trình sản xuất đã làm phát sinh các vấn đề ô nhiễm về nƣớc thải, khí thải, chất thải rắn. Mặt khác, KCN Nhơn Trạch 2 nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam: gần sân bay Long Thành, thành phố mới Nhơn Trạch, các tuyến đƣờng giao thông quan trọng (đƣờng cao tốc TP. Hồ Chí Minh-Long Thành-Dầu Giây, quốc lộ 51...) Vì vậy, công tác kiểm soát, giám sát, đánh giá chất lƣợng môi trƣờng trong khu công nghiệp là một vấn đề cần đƣợc quan tâm thƣờng xuyên, nhằm xác định kịp thời các yếu tố môi trƣờng thay đổi để từ đó áp dụng các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và quản lý chặt chẽ hơn, hạn chế các tác động tiêu 1
  14. Đồ án tốt nghiệp cực đến môi trƣờng. Nhận thức đƣợc vấn đề trên, tôi đã lựa chọn thực hiện đề tài “Đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 tỉnh Đồng Nai và đề xuất biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý” nhƣ là một nghiên cứu điển hình cho các vấn đề nêu trên đồng thời đảm bảo đƣợc sự phát triển bền vững cho KCN Nhơn Trạch 2 trong tƣơng lai. 2. Mục tiêu của đề tài Đề tài tập trung vào giải quyết các mục tiêu:  Khảo sát, đánh giá hiện trạng môi trƣờng và hiện trạng quản lý môi trƣờng trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 2, tỉnh Đồng Nai  Đề xuất các giải pháp nâng cao công tác quản lý môi trƣờng trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 2. 3. Nội dung của đề tài  Tổng quan về khu công nghiệp Nhơn Trạch 2, tỉnh Đồng Nai.  Khảo sát và đánh giá hiện trạng môi trƣờng trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 2, tỉnh Đồng Nai.  Đề xuất các giải pháp nâng cao công tác quản lý môi trƣờng trong khu công nghiệp Nhơn Trạch 2. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu  Phƣơng pháp thu thập tài liệu liên quan  Thu thập thông tin, số liệu về khu công nghiệp, về hiện trạng và các nguồn chính gây ô nhiễm tại KCN Nhơn Trạch 2, tỉnh Đồng Nai.  Tham khảo tài liệu đã nghiên cứu, thông tin về các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trƣờng.  Phƣơng pháp khảo sát thực tế.  Khảo sát thực tế tại KCN Nhơn Trạch 2 để nắm rõ tình hình phát thải tại các nhà máy, xí nghiệp trong KCN.  Liên hệ với cán bộ môi trƣờng trong KCN Nhơn Trạch 2 để lấy thông tin về các cơ sở sản xuất trong địa bàn nghiên cứu. 2
  15. Đồ án tốt nghiệp  Phƣơng pháp phân tích tổng hợp: trên cơ sở các thông tin cần thiết thu thập, quan sát, điều tra tiến hành phân tích, chọn lọc rồi tổng hợp một cách logic, có hệ thống phù hợp với mục tiêu và nội dung đề ra.  Phƣơng pháp phân tích và xử lý số liệu.  Phƣơng pháp so sánh: So sánh, đánh giá mức độ ô nhiễm cũng nhƣ tác động đến môi trƣờng của nƣớc thải, khí thải, chất thải rắn… dựa trên các quy chuẩn cho phép.  Phƣơng pháp đánh giá. 5. Ý nghĩa của đề tài Đề tài đƣợc tổng hợp từ những kiến thức đã học, dựa trên số liệu thực nghiệm và ý kiến đóng góp của cán bộ ban quản lý KCN Nhơn Trạch 2. Chính vì vậy, đề tài mang tính chất thực tế cao. Nâng cao đƣợc chất lƣợng môi trƣờng, phát triển KCN Nhơn Trạch 2 theo hƣớng phát triển bền vững. Nâng cao hiệu quả quản lý và bảo vệ môi trƣờng tại KCN Nhơn Trạch 2. 6. Kết cấu của đề tài Chƣơng 1: Tổng quan về KCN Nhơn Trạch 2 Chƣơng 2: Hiện trạng môi trƣờng KCN Nhơn Trạch 2 Chƣơng 3: Đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý môi trƣờng KCN Nhơn Trạch 2 3
  16. Đồ án tốt nghiệp CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP NHƠN TRẠCH 2 1.1. Giới thiệu về KCN Nhơn Trạch 2  Tên tiếng Việt: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2.  Tên tiếng Anh: Nhon Trach Industrial Zone 2.  Địa chỉ: Đƣờng 25B, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 đƣợc thành lập theo Quyết định số 462/TTg ngày 02/07/1997 của Thủ tƣớng Chính phủ, Quyết định số 2917/QĐ-MTg ngày 21/12/1996 của Bộ trƣởng bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trƣờng với tổng diện tích là 331,41 ha. Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2 nằm trên đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, Đồng Nai có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đƣờng bộ, đƣờng thuỷ và đƣờng hàng không để thu hút đầu tƣ, phát triển kinh tế - xã hội. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng đó, trong nhiều năm qua ngành Giao thông Vận tải đã không ngừng phấn đấu, từng bƣớc xây dựng hoàn thiện hệ thống giao thông, phục vụ kịp thời nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của địa phƣơng và của khu vực. 4
  17. Đồ án tốt nghiệp Hình 1.1. Bản đồ quy hoạch cảnh quan KCN Nhơn Trạch 2 1.2. Vị trí của KCN KCN Nhơn Trạch 2 (D2D) thuộc hai xã Hiệp Phƣớc và Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. 5
  18. Đồ án tốt nghiệp - Phía Đông : giáp đƣờng 319, tiếp giáp với KCN Nhơn Trạch 3. - Phía Tây : là ranh giới thuộc phần đất xã Phú Hội - Phía Nam : là ranh giới thuộc phần đất của 2 xã Hiệp Phƣớc và Phú Hội - Phía Bắc : giáp đƣờng 25B, tiếp giáp KCN Nhơn Trạch 1 KCN cách thành phố Biên Hòa khoảng 40 km theo đƣờng quốc lộ 51, cách Vũng Tàu khoảng 60 km theo đƣờng quốc lộ 51. Vị trí KCN rất thuận lợi về mọi mặt: Địa hình, địa mạo, điện tích và vị trí tƣơng đối so với các khu vực kinh tế quan trọng của tam giác kinh tế trọng điểm. Hình 1.2. Sơ đồ vị trí KCN Nhơn Trạch 2 1.3. Điều kiện tự nhiên 1.3.1. Địa hình Địa hình tƣơng đối bằng phẳng, độ dốc phổ biến từ 3-50. Điều kiện địa chất khu vực Nhơn Trạch cấu tạo từ trên xuống nhƣ sau:  Tầng trầm tích có thành phần gồm sét, sét pha dày 2-4 m.  Tầng trầm tích có thành phầ sét lẫn hạt sỏi Laterit màu nâu đỏ, dẻo cứng trung bình từ 4-8 m. 6
  19. Đồ án tốt nghiệp  Tầng trầm tích hỗn hợp, thành phần sét, sét pha, bùn sét chứa nhiều tàn tích thực vật ở độ sâu 8-26 m.  Tầng trầm tích có thành phần gồm cát, sỏi sạn có màu nâu nhạt, chặt vừa ở độ sâu 28-42 m. 1.3.2. Khí hậu Khí hậu của KCN cũng nhƣ khí hậu của huyện Nhơn Trạch nói riêng và cả tỉnh Đồng Nai nói chung mang đặc điểm khí hậu của vùng Đông Nam Bộ: khí hậu khá điều hòa và đồng nhất, mỗi năm chỉ có hai mùa phân biệt rõ rệt là mùa mƣa (từ tháng 5 đến tháng 11) và mùa khô ( từ tháng 12 đến tháng 3 hoặc tháng 4 năm sau). Thời tiết có nắng quanh năm, ít hoặc hầu nhƣ không có ảnh hƣởng của gió bão lớn…  Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ không khí trung bình hằng năm từ 25,7 – 26,7 Mức độ chênh nhau giữa các năm không lớn. Chênh lệch nhiệt độ cao nhất giữa tháng nóng nhất và lạnh nhất là 4,2 . Nhiệt độ trung bình mùa khô từ 25,4 – 26,7 , chênh lệch giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất là 4,8 . Nhiệt độ trung bình mùa mƣa từ 26 – 26,8 . So với mùa khô, mức dao động không lớn, khoảng 0,8 .  Lƣợng mƣa: Lƣợng mƣa tƣơng đối lớn và phân bố theo mùa. Mùa mƣa kéo dài từ tháng IV đến tháng X, mùa khô kéo dài từ tháng XI đến tháng III năm sau. Trong mùa khô, hƣớng gió chủ yếu trong nửa đầu mùa là Bắc - Đông Bắc, nửa cuối mùa chuyển sang hƣớng Đông - Đông Nam. Trong mùa mƣa, gió chủ yếu là gió mùa Tây Nam thịnh hành từ cuối tháng V đến đầu tháng VIII. Mùa khô tổng lƣợng mƣa chỉ từ 210-370 mm chiếm 12-14% lƣợng mƣa của năm. Mùa mƣa, lƣợng mƣa từ 1.500- 2.400 mm, chiếm 86-88% lƣợng mƣa của năm.  Gió: KCN chịu ảnh hƣởng của chế độ gió mùa cận xích đạo với 2 hƣớng gió chính trong năm là: Gió Đông Nam và gió Tây Nam. 7
  20. Đồ án tốt nghiệp  Độ ẩm: độ ẩm trung bình 80 – 82%. Mùa mƣa có độ ẩm (80-91%) cao hơn nhiều so với các tháng mùa khô (69-76%). Hạn chế lớn nhất là về mùa khô lƣợng mƣa ít, thƣờng gây hạn và thiếu nƣớc cho sản xuất.  Số giờ nắng trong năm: 2.500 – 2.700 giờ. Số giờ nắng tăng lên trong mùa khô và giảm xuống trong mùa mƣa. Số giờ nắng xuất hiện nhiều vào từ tháng I đến tháng V, đạt từ 109 giờ/tháng trở lên, sang tháng VI số giờ nắng đã bắt đầu giảm vì xuất hiện các trận mƣa trong thời kỳ chuyển tiếp giữa mùa khô và mùa mƣa. Tháng có số giờ nắng ít nhất thƣờng rơi vào tháng VI và tháng VII. 1.3.3. Thủy văn 1.3.3.1. Nước mặt KCN Nhơn Trạch 2 thuộc địa phận huyện Nhơn Trạch có sông Thị Vải chảy qua. Sông Thị Vải có chiều dài khoảng 90 km, xuất phát từ huyện Long Thành chảy theo hƣớng Đông-Nam qua huyện Nhơn Trạch (tỉnh Đồng Nai), đến huyện Tân Thành (Bà Rịa-Vũng Tàu) đổi hƣớng theo hƣớng Nam đổ ra biển Đông qua vịnh Gành Rái. Ở phía hạ lƣu sông có các nhánh nối liền với hệ thống sông Sài Gòn, sông Đồng Nai. Tuy lƣu vực sông nhỏ (khoảng 77km2), sông có dạng cụt ngắn nhƣng gần biển có biên độ thủy triều lớn, có vịnh sâu nên động lực thủy triều đã tạo nên dòng sông sâu, rộng. Chiều rộng trung bình của sông là 400 - 650m, có nơi đạt tới 700 - 800m từ cửa sông tới Bàu Cát. Thƣợng nguồn sông Thị Vải có tọa độ là 10028’ vĩ độ Bắc và 107014’ kinh độ Đông và cửa sông có tọa độ là 10028’ vĩ độ Bắc và 107000’ kinh độ Đông. Địa hình lòng sông trên suốt chiều dài rất phức tạp, độ rộng và độ sâu không đều. Sự biến hình lòng sông theo hƣớng dọc bị xói mòn và bồi đắp bù trừ lẫn nhau và dao động trong khoảng 1m, đặc biệt là khu vực cảng Thị Vải. Đƣờng bờ trong đoạn này hầu nhƣ không thay đổi, chiều sâu luồng ở đây lớn hơn 30m. Ở phía hạ lƣu sông Thị Vải có các nhánh nối liền với hệ thống sông Sài Gòn - Đồng Nai, qua sông Gò Gia tại cửa Cái Mép. Trong lƣu vực sông Thị Vải còn có hệ thống kênh rạch: Rạch Lớn, suối Sao, suối Thị Vải, sông Nha Phƣơng, đồng thời còn vô số các cù lao, bãi cạn, … 8
nguon tai.lieu . vn