Xem mẫu

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA TOÁN – TIN HỌC  MÔN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỒ ÁN: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ GVHD: ThS. NGUYỄN GIA TUẤN ANH NHÓM THỰC HIỆN: LÊ TH Ị HOA - 0511098 BÙI THỊ NGA – 0511164
  2. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá TP.HỒ CHÍ MINH, THÁNG 6/2008 MỤC LỤC MỤC LỤC ................................................................................................ ... 2 LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................. 3 LỜI CẢM ƠN ................................................................ ............................ 4 I. Mục tiêu phạm vi đề tài ............................................................................. 5 1. Mục tiêu .................................................................................... 5 2. Phạm vi đề tài ............................................................................ 5 3. Phân tích hiện trạng hệ thống ..................................................... 5 II. Phân tích: ................................ ................................................................. 8 1. Phát h iện thực thể: .................................................................... 8 2. Sơ đồ tổ chức qu ản lí kí túc xá:................................................. 11 3. Mô hình ERD: .......................................................................... 12 4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: .......................... 13 5. Mô tả quan hệ:.......................................................................... 14 6. Mô tả tổng kết: ................................ ................................ ......... 21 III.Thiết kế ô xử lý ....................................................................................... 23 IV. Thiết kế giao diện: .................................................................................. 34 1. Giao diện chính: ....................................................................... 34 2. Các menu chính: ....................................................................... 34 3. Các form chính: ................................ ........................................ 37 V. Đánh giá ưu khuyết điểm ................................ ................................ ......... 52 VI.Phân công................................................................................................ 52 -2-
  3. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá LỜI NÓI ĐẦU Thời đại ngày này mọi người rất chú trọng đến việc học tập, bồi bổ kiến thức. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung rất nhiều sinh viên ở các tỉnh về học tập. Vì là sinh viên ở các tỉnh lẻ tập trung về nên nhu cầu chỗ ở ngày càng trở lên cấp thiết. Sinh viên tỉnh ở các trường thường hay xin vào ở kí túc xá do ở trong kí túc xá th ì an ninh, tiền phòng không quá đ ắt và có mô hình học tập sinh ho ạt tốt nên quá trình quản lí kí túc xá ( không sử dụng công nghệ thông tin ) gặp nhiều khó khăn. Thông qua nhu cầu đó, nhóm chúng em làm đồ án “phân tích thiết kế hệ thống quản lí kí túc xá” nhằm phần nào giúp cho ban quản lí kí túc xá dễ dàng hơn trong quá trình quản lí sinh viên. Đồ án được khảo sát tại kí túc xá của trường đại học khoa học tự nhiên và đ ại học khoa học xã hội và nhân văn - 135B Trần Hưng Đạo – Quận 1. -3-
  4. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá LỜI CẢM Ơ N Chúng em chân thành cảm ơn sự chỉ bảo tận tình của thầy Nguyễn Gia Tu ấn Anh – Giảng viên bộ môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Thầy đã cho chúng em những kiến thức quý giá về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin. Đồng thời, chúng em cũng cảm ơn sự giúp đỡ của các cô chú trong ban quản lý kí túc xá đã cung cấp cho chúng em những thông tin hữu ích để giúp chúng em hoàn thành đồ án này. Trong quá trình làm đ ồ án, do kiến thức về phân tích thiết kế chưa sâu sắc n ên đồ án của chúng em sẽ không tránh khỏi những sai sót. Mong thầy thông cảm và góp ý thêm cho chúng em để đồ án được hoàn chỉnh hơn. Xin chân thành cảm ơn! -4-
  5. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá I.Mục tiêu và phạm vi đề tài 1. Mục tiêu : Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường. 2.Ph ạm vi: Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ thống và mục tiêu đã nêu trên. 3.Phân tích hiện trạng hệ thống: BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Phiếu số………………. PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC Ngày……Tháng……Năm 200… PHÒNG……… TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:………….. Định CS Cuối T.Thụ Vượt Đơn Tên SP TSSV CS Thành T.Thụ mức Đầu mức tiền giá Nước Điện Tổng số sản phẩm:2 Tổng số tiền: Ngày……Tháng……Năm 2008 Người thu tiền : Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng thời hạn. -5-
  6. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………… THẺ NỘI TRÚ Họ tên sinh viên:………………………. Ngày sinh…………..…….Nơi sinh……… Hộ khẩu thường trú……………………….. MASV:……Lóp………..Khoa…………… Trường……………..Nội trú phòng……….. Ngày……..Tháng……….Năm……………. GIÁM ĐỐC Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên b ằng thẻ nội trú này. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số phiếu …… …… PHIẾU GIAO CA Ngày……Tháng…..Năm…….. Ca:………………………………………………………………………… Th ời gian giao ca STT MANV Ghi chú Người giao ca Người nhận ca Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh n gười thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên b ảo vệ thay ca nhau trực. -6-
  7. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ BIÊN LAI THU LỆ PHÍ Mẫu: ................................ ............... Số:……………………………….. Ký hiệu:…………………………. Ngày………..Tháng………..Năm…… Họ tên sinh viên: ................................ ..... Lớp:…………………… Hệ đ ào tạo:…………….. Khóa ...................................................... Nội dung thu: .......................................... Số tiền thu: Viết bằng chữ: ........................................ Người nộp tiền Người nhận tiền (Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên) Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………………… … BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:……………………… Số tiền nộp:………………………………………. Lý do n ộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200… Ngày…..Tháng….Năm…… Kế toán Thủ quỹ Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản. -7-
  8. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá II. Phân tích yêu cầu : 1.Phát hiện thực thể: 1/ Thực thể: SINHVIEN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá. - Các thuộc tính:  MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng đ ể phân biệt với các sinh viên khác  HOTENSV:Họ và tên sinh viên  GIOITINH: Giới tính  NGAYSINH: Ngày sinh  NOISINH: Nơi sinh  DIACHI:Địa chỉ  SDT:Số điện thoại  TRUONG:Trường  PHONG:Phòng 2/Thực thể SV_NOITRU: - Các thuộc tính:  MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với sinh viên tạm trú 3/Thực thể SV_TAMTRU: - Các thuộc tính:  MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa 4/ Thực thể: PHONG - Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở - Các thuộc tính:  MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các phòng với nhau  TENPHG:tên phòng  TRPHG:Trư ởng phòng 5/Thực thể:PHONG_HC  Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên  Các thuộc tính:  MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa 6/Thực thể:PHONG_O  Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên  Các thuộc tính: -8-
  9. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá  MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa 7/ Thực thể: NHANVIEN  Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên  Các thuộc tính:  MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng đ ể phân biệt nhân viên khác  HOTENNV:Họ và tên nhân viên  GIOITINH: Giới tính  DIACHI:Địa chỉ  SDT:Số điện thoại 8/ Thực thể:NV_HC  Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành chính  Các thuộc tính:  MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính 9/ Thực thể:NV_BV  Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ  Các thuộc tính :  MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ 10/ Thực thể: HOADON  Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.  Các thuộc tính:  MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa đơn tưng phòng  MAPHG:Mã số phòng  TTIEN:Tổng tiền 11/Thực thể: HOPDONG  Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi đăng kí ở.  Các thuộc tính:  MSHDG:Mã số hợp đồng  TGBD:Th ời gian bắt đầu  TGKT:Thời gian kết thúc 12/Thực thể:TRUONG  Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên đang theo học  Các thuộc tính:  MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung đ ể phân b iệt giữa các trường với nhau -9-
  10. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá  TENTRUONG:Tên trường  DIACHI:Địa chỉ 13/Thực thể:HOATDONG  Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham gia  Các thuộc tính:  MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt động  TENHD:Tên hoạt động  TGTCHUC:Thời gian tổ chức 14/Thực thể:CHUCVU  Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)  Các thuộc tính:  MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại chức vụ  TENCV:Tên chức vụ 15/Thực thể:THANNHAN  Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đ ình  Các thuộc tính:  MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ hàng với sinh viên nào  TENTN:Tên thân nhân  DIACHI:Địa chỉ  QUANHE:Quan hệ - 10 -
  11. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá 2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá: Nhận xét: Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách - hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý. - 11 -
  12. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá 3.Mô hình ERD: - 12 -
  13. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá 4.Chuy ển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI, SDT, TRUONG, P HONG, MSTRG, MAPHG, MACV) SINHVIEN_NT(MSSVNT) SINHVIEN_TT(MSSVTT) NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV) CHUCVU(MACV,TENCV) NHANVIEN_ HC(MSNVHC) NHANVIEN_ BAOVE(MSNVBV) PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG) PHONG_HC(MPHC) PHONG_O(MSPHO) HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN) TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI) HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC) HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT) THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE) - 13 -
  14. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá 5 .Mô tả quan hệ: 1 ) Quan hệ SINHVIEN Quan hệ SINHVIEN STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Lo ại Số MGT RB DL b yte Mã số sinh 1 SN B 7 PK MSSV viên Họ tên sinh 2 HOTENSV CD B 50 viên Địa chỉ 3 DIACHI CD B 50 Số điện thoại 4 SDT SN B 10 Trường 5 TRUONG CD B 50 6 PHONG Phòng SN B 3 Giới tính 7 GIOITINH CT B 5 8 NGAYSINH Ngày sinh N B 15 Nơi sinh 9 NOISINH CD B 50 Tổng 233 Khối lượng: - Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối tiểu: 900*233 (Byte) = 209,7 KB Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 2 33 KB 2)Quan hệ NHANVIEN Quan h ệ NHANVIEN Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số STT Loai MGT RB DL DL b yte Mã số nhân viên 1 SN B 10 PK MANV HOTENNV Họ tên nhân viên 2 CD B 30 Địa chỉ 3 DIACHI CD B 50 Số điện thoại 4 SDT SN B 10 Giới tính 5 GIOITINH CT B 5 Tổng 105 - 14 -
  15. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 20 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối tiểu: 20*105 (Byte) = 2,1KB Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB 3)Quan hệ NHANVIEN_HC: Quan h ệ NV_HC Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Lo ại Số byte STT MGT RB DL Mã số nhân 1 CT B 10 PK MSNVHC viên hành chính Tổng 10 -Khối lư ợng: Số dồng tối tiểu: 15 Số dòng tối đa: 30 Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB 4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE: Quan h ệ NHANVIEN_BAOVE Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số STT Loai MGT RB DL DL b yte Mã số nhân viên 1 CT B 10 PK MSNVBV b ảo vệ Tổng 10 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0 ,015KB Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB - 15 -
  16. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá 5)Quan hệ PHONG: Quan hệ PHONG Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số STT Loai MGT RB DL b yte Mã số phòng 1 SN B 3 PK MAPHG 2 TENPHG Tên phòng CT B 3 Trưởng phòng 3 TRPHG SN Tổng 13 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 105 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1 ,365KB Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB 6)Quan hệ PHONG_HC: Quan hệ PH_HCHINH Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại Số STT MGT RB DL b yte 1 MPHC Mã phòng CT B 3 PK hành chính Tổng 3 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 10 Kích thước tối tiểu: 3 *5 = 0,015KB Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03 KB 7 )Quan hệ PHONG_O: Quan hệ PHONG_O Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số STT Loai MGT RB DL b yte Mã số phòng 1 CT B 3 PK MSPHO ở Tổng 3 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối đa: 190 Kích thước tối tiểu: 3 *100 = 0,3KB - 16 -
  17. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB 8)Quan hệ TRUONG: Quan hệ TRUONG Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số STT Loai MGT RB DL b yte Mã số trường 1 CT B 10 PK MSTRG Tên trường 2 TENTRUONG CD B 40 Địa chỉ 3 DIACHI CD B 40 Tổng 90 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 2 Số dòng tối đa: 6 Kích thước tối tiểu: 2 *90 = 0 ,180KB Kích thước tối đa: 6 *90 = 0,54KB 9)Quan hệ HOATDONG: Quan hệ HOATDONG Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số STT Loai MGT RB DL b yte Mã số hoạt 1 CT B 10 PK MHDONG động Tên hoạt động 2 TENHD CD B 20 Thời gian tổ 3 TGTCHUC N B 12 chức Tổng 42 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 10 Kích thước tối tiểu: 5 *4 2 = 0,21KB Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB 10)Quan h ệ HOPDONG: Quan hệ HOPDONG Thuộc tính Diễn giải Kiễu DL Số STT Loai MGT RB - 17 -
  18. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá DL b yte Mã số hợp 1 CT B 10 PK MSHDG đồng Tên hợp đồng 2 TENHD CD B 20 Thời gian bắt 3 TGBD N B 10 đ ầu Thời gian kết 4 TGKT N B 10 thúc Tổng 50 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu:900 Số dòng tói đa:1000 Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB 11)Quan h ệ HOADON: Quan hệ HOADON Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại Số MGT MGT RB DL b yte Mã số hóa đ ơn 1 CT B 10 PK MAH D 2 MAPHG Mã phòng CT B 4 FK Tổng tiền 3 TTIEN SN B 10 Tổng 24 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu:105 Số dòng tối đa:200 Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB Kích thước tố i đa:24*200(Byte)=4,8KB 12)Quan h ệ CHUCVU: Quan hệ CHUCVU Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số STT Loai MGT RB DL b yte Mã số chức vụ 1 MACV CT B 10 PK Tên chức vụ 2 TENCV CD B 10 Tổng 20 - 18 -
  19. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu:21 Số dòng tối đa:51 Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB 13) Quan hệ THANNHAN: Quan hệ THANNHAN Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số STT Loai MGT RB DL b yte Mã số sinh 1 MSSV SN B 7 PK viên 2 Tên thân nhân CD B 30 PK TENTH Địa chỉ 3 DIACHI CD B 50 Quan h ệ 4 QUANHE CD B 10 Tổng 97 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối đa: 5000 Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB 14)Quan hệ SV_NOITRU: Quan hệ SINHVIEN_NOITRU Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL Số byte STT MGT RB DL Mã số sinh 1 MSSVNT CT B 7 PK viên nội trú Tổng 7 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 800 Số dòng tối đa: 950 - 19 -
  20. Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte) Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte) 15)Quan hệ SV_TAMTRU: Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại Số STT MGT RB DL b yte 1 MSSVTT Mã sinh viên CT B 7 PK tạm trú Tổng 7 -Khối lư ợng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối đa: 150 Kích thước tối tiểu: 7 *100 = 700(Byte) Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte) **Ghi Chú** Kiểu Dữ Liệu: SN : Số nguyên CT : Chuỗi tĩnh CD : Chuỗi động N : Ngày tháng Loại dữ liệu: B: Bắt Buộc MGT : Miền Giá Trị RB : Ràng Buộc PK : Primary Key(Khóa chính) FK: Foreign Key(Khóa ngo ại) - 20 -
nguon tai.lieu . vn