Xem mẫu

  1. NSW Department of Ageing, Disability and Home Care Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 Disability Terms - Vietnamese There are many words and ideas used to describe and define working with people with a disability. As a result, people from non-English speaking backgrounds who need information in community languages experience two main barriers. The first is that some translations are wrong, unclear or refer to disability in negative ways. The second is that some of the words and ideas belong particularly to the Anglo-Australian culture and cannot be translated easily or simply into other languages or cultures where there are no similar ideas. This often leads to inconsistency and misunderstanding. The Multicultural Disability Advocacy Association conducted a project for the NSW Department of Ageing, Disability and Home Care, in which professional translators translated 44 terms and ideas about disability into 14 languages. The translations provided a plain English explanation and translation for each term, to help people better understand their meanings. Five bilingual members of 14 communities cross-checked the translations to make sure they were correct, clear and suitable. Commonly used Explanation words 1 Acquired brain injury An injury to a person’s brain that can happen at any time. Translation Chấn thương não chấn thương não bộ cuả một người có thể xảy ra bất cứ lúc bộ bất chợt nào. 2 Advocacy Speaking up for yourself or speaking up for other people to get what they want. Translation Bảo vệ quyền lợi bênh vực cho mình và bênh vực cho người khác để có được những gì họ muốn. 3 Advocate A person who supports you to get what you want. Translation Người bảo vệ quyền người hỗ trợ/giúp bạn để có được những gì bạn muốn. lợi For more information contact: Multicultural Disability Advocacy Agency or DADHC Corporate Communications Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 page 1 of 6
  2. 4 Assessment Way to find out about you and what you need. Translation Thẩm định phương cách tìm hiểu về bạn và những điều bạn cần. 5 Attendant care Workers who help people with a disability in their own home to look after themselves. Translation Chăm sóc theo dõi Các nhân viên đến giúp người khuyết tật ngay trong nhà cuả chính họ để họ tự chăm sóc cho mình. 6 Autism Where a person has difficulty being with other people, talking, touching or showing feelings. These difficulties start in childhood and can stay for life. Translation Tự kỷ Nơi nào mà một người có khó khăn khi ở bên người khác như nói chuyện, an ủi, tiếp xúc, biểu lộ tình cảm. Nhưng khó khăn này bắt đầu từ khi còn nhỏ và có thể còn mãi suốt đời. 7 Behaviour Services to help people with a disability change how they do Intervention things so they do not hurt themselves or other people. Translation Can thiệp Hành vi Các dịch vụ giúp người khuyết tật thay đổi làm sao đó để họ không làm đau/gây thương tích cho chính họ và cho người khác . 8 Carer/ caring Someone who looks after a person with a disability without getting paid usually a relative or friend. Translation Người chăm sóc/sự Người chăm sóc người khuyết tật mà không có lương, chăm sóc thường là thân nhân hay bạn bè. 9 Case Management Services to help you work out what you need and help you to get them. Translation Quản lý cá biệt các dịch vụ giúp bạn tìm ra những điều bạn cần và giúp bạn có đựợc những thứ đó. 10 Challenging Anything a person does that may hurt themselves or others behaviour and may stop them from learning new skills or taking part in things. Translation Hành vi thử thách bất cứ cái gì người nào đó làm mà có thể làm đau đớn/gây thương tích cho họ hoặc cho người khác và có thể cản trở việc họ học những kỹ năng mới hoặc tham gia vào làm việc này việc nọ. 11 Client Someone who gets a service. Translation Khách hàng/ người được hưởng dịch vụ. Thân chủ Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 page 2 of 6
  3. 12 Community access Services to help people with a disability to be a part of the community. Translation Hội nhập cộng đồng Các dịch vụ giúp những người khuyết tật hoà nhập vào cộng đồng. 13 Community Services to help people with a disability to be a part of the Participation community and to help people learn new skills. Translation Tham gia Các dịch vụ giúp những người khuyết tật trở thành một thành viên trong cộng đồng và giúp họ học năng khiếu mới. Cộng đồng 14 Complain Speaking up about something that has made you unhappy. Translation Khiếu nại/ Kể ra chuyện gì/việc gì đã làm cho mình không hài long. Than phiền 15 Consumer Someone who gets a service. Translation Người sử dụng dịch người được hưởng một dịch vụ. vụ 16 Day program A service for people with a disability to do things in the day time. Translation Chương trình dịch vụ cho người bị khuyết tật sinh hoạt trong ngày. ban ngày 17 Discrimination Treating someone unfairly. Translation Kỳ thị đối xử sự với ai bất công. 18 Disability Service Services who support people with a disability. Translation Dịch vụ hỗ trợ Các dịch vụ yểm trợ cho người bị khuyết tật. 19 Early Intervention Getting a service as soon as possible to get the best result. Translation Can thiệp sớm Có được một dịch vụ càng sớm càng tốt để được kết quả tốt nhất. 20 Family Centered The needs of the family are the most important thing for the Practice service. Translation Gia đình là Trọng Các nhu cầu cuả gia đình là điều quan trọng nhất cho dịch tâm vụ. Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 page 3 of 6
  4. 21 Family support Services to support families. Translation Trợ giúp gia đình Các dịch vụ trợ giúp cho các gia đình. 22 Group home A place where a small number of people with a disability live together and get help from support workers. Translation Nhà cho nhóm sống Nơi có một số nhỏ người bị khuyết tật sống chung với nhau chung và được sự giúp đỡ cuả các nhân viên yểm trợ. 23 Home and Services to help people to keep living in their home. Community Care Program Translation Chương trình Chăm Cac dịch vụ giúp người để giữ họ sống trong nhà cuả họ. sóc tại gia và Cộng đồng 24 Home Care Services which send workers who come to your home to help you so that you can keep living at home. Translation Chăm sóc tại Gia nhân viên tới nhà bạn giúp bạn để bạn có thể tiếp tục sống tại nhà. 25 Inclusion To be accepted as a part of the community. Translation Tiếp nhận được tiếp nhận như là thành viên trong cộng đồng. 26 Individual case plan Future actions to get the help you need. These actions are / Care plan / Service written down and agreed to between you and the service. plan Translation Kế hoạch cá Các hành động/các việc làm trong tương lai nhằm giúp nhân/Kế hoạch những gì bạn cần. Những việc làm này được ghi nhận trên chăm sóc/Kế hoạch giấy và đuợc sự thoả thuận giữa bạn và dịch vụ. dịch vụ 27 Intake The first step to getting a service. Translation Nhận lần đầu bước đầu tiên có được một dịch vụ. 28 Intellectual disability Difficulty in learning and remembering information and ideas. Translation Khuyết tật trí tuệ khó khăn trong việc học tập và khó nhớ chỉ dẫn và ý tưởng/đề nghị. 29 Interpreter Someone who can speak your own language and speak English well. Translation Thông dịch viên người có thể nói được tiếng Việt và tiếng Anh thông thạo. Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 page 4 of 6
  5. 30 Large residential A place where many people with a disability live with help centre from workers. Translation Trung tâm cư trú tập nơi có nhiều người bị khuyết tật sống mà được các nhân thể viên yểm trợ giúp đỡ . 31 Mental Illness A health condition that may need treatment when big changes happen in the way a person thinks, feels or acts. Translation Bệnh tâm thần tình trạng sức khoẻ có thể cần phải chữa trị khi có những thay đổi lớn xảy ra trong lối suy nghĩ, cảm nhận hay hành động cuả người nào đó. 32 Paid care worker Someone who is paid to look after a person with a disability. Translation Nhân viên chăm sóc người được trả lương để chăm sóc một người khuyết tật. đuợc trả lương 33 Person/ people with People with difficulties in any of the following areas: disability learning, thinking through things, hearing, moving around, etc. Translation Người/những người những người gặp những khó khăn trong bất cứ những lãnh khuyết tật vực nào sau đây: học tập, phân tích, nghe, đi lại di chuyển, v.v… 34 Physical disability Difficulty in walking or moving. Translation Khuyết tật thể xác khó khăn khi đi lại/đi bộ hay di chuyển. 35 Post school Services for young people with a disability who have finished programs school to help them learn new skills or get ready for work. Translation Các chương trình Các dịch vụ cho những người trẻ khuyết tật sau tuồi đi học sau tuổi đi học để giúp họ học các kỹ năng mới hay sẵn sàng đi làm. 36 Referral Information given to you about another service or being sent to another service that can support you. Translation Giấy giới thiệu thông tin/chỉ dẫn đưa cho bạn về một dịch vụ khác hoặc được gửi đến một dịch vụ khác ở đó họ có thể giúp bạn được. 37 Respite To have a short break. Services which give support to people with a disability and their carers so that they can have a short break from each other. Translation Nghỉ xả hơi được nghỉ ngắn hạn. Các dịch vụ yểm trợ cho người khuyết tật và người chăm sóc họ để họ có thể nghỉ, không gần nhau, một thời gian ngắn. Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 page 5 of 6
  6. 38 Rights and What you can expect and what is expected of you. responsibilities Translation Quyền lợi và trách những gì bạn trông đợi và những gì người khác trông đợi nhiệm nơi bạn. 39 Sensory disability/ Difficulty in seeing or hearing. Blind, Deaf Translation Khuyết tật giác khó khăn khi nhìn hay nghe. quan/ Mù, Điếc 40 Service User Someone who gets a service. Translation Người sử dụng dịch người được hưởng một dịch vụ. vụ 41 Support Worker A person from a service who helps you to get what you want. Translation Nhân viên trợ giúp người thuộc một dịch vụ nào đó giúp bạn có đuợc những gì bạn muốn. 42 Supported Services to help people with a disability to live in the Accommodation community in their home either by themselves or with other people. Translation Cư trú có sự trợ Các dịch vụ giúp người khuyệt tật sống trong cộng đồng giúp trong nhà cuả họ hoặc sống một mình hay với những người khác 43 Transition A time in your life when you move from one place, program or service to another. Translation Thời kỳ chuyển tiếp thời gian trong đời bạn khi bạn thay đổi vị trí (nhu cầu), thay chương trình hay dịch vụ sang nơi khác. 44 Volunteer Someone who works for a service without getting paid for it. Translation Thiện nguyện viên/ người làm việc cho một dịch vụ mà không nhận tiền lương. Người làm thiện nguyện Disability Terms – Vietnamese FACT SHEET – April 2009 page 6 of 6
nguon tai.lieu . vn