Xem mẫu

  1. Diphthong / ə/ (Nguyên âm đôi / ə/)
  2. Unit 20 Diphthong / ə/ Nguyên âm đôi / ə/ Introduction / ə/ is a long vowel sound. It starts with / / and moves to /ə/. It’s pronounced / ə/ ....../ ə/. tour /t ər/ truer /tr ər/ cure /kj ər/ sure / ər/ poor /p ər/ jury / d əri/
  3. spoor /sp ər/ tourist / t ər st/ doer /d ər/ tournament / t ənəmənt/ He's very poor. /hiz 'veri p ər/ I served on a jury. /a s rvd nə d əri/ The dirty water goes into the sewer. /ðə d rti w tər ə z ntə s ər/ I take a tour to Kualalumpur. /a te k ə t ər tə K ələ'l mpə/ Will we be able to cure him, Doctor? /w l wi e bl tə kj ər h m d ktər/ Examples Examples Transcription Listen Meanings truer /tr ə(r)/ chính xác hơn sewer /s ə(r)/ thợ may bluer /bl ə(r)/ xanh hơn doer /d ə(r)/ người thực hiện
  4. tour /t ə(r)/ cuộc đi chơi, du lịch poor /p ə/ ngèo jury / d əri/ ban giám khảo cure /kj ə(r)/ chữa trị tourism / t ər zəm/ du lịch Identify the vowels which are pronounce / ə/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là / ə/) 1. "oo" được phát âm là / ə/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "r" Examples Transcription Listen Meanings boor /b ə(r)/ người cục mịch, thô lỗ moor /m ə(r)/ buộc, cột (tàu thuyền) poor /p ə(r)/ ngèo spoor /sp ə(r)/ dấu vết 2. "ou" có thể được phát âm là / ə/ Examples Transcription Listen Meanings tour /t ə(r)/ cuộc du lịch
  5. tourist / t ər zəm/ sự du lịch tournament / t ənəmənt/ cuộc đấu thương trên ngựa
nguon tai.lieu . vn