Xem mẫu
- DIỄN TẢ HOÀN THÀNH MỘT VIỆC GÌ ĐÓ
こんにちは Xin chào các bạn.
Trước khi vào bài mới, các bạn cần chú ý một số từ
và cụm từ như sau: みちが こみます(đường xá
đúc)、まちがえます(nhầm
đông
- lẫn)、さいふをおとします(rớt
ví)、しりょうをまとめます(tổng kết tài
liệu)、けいたいでんわをひろいます(nhặt điện thoại
di động)…
Bây giờ mời các bạn cùng nghe bài tập sau và đoán
thử mẫu câu mới mà chúng ta sẽ học bài hôm nay là
gì nhé.
Click vào play để nghe online
- A: よしださん、ちょっと来週の出張1について
話したいんだけど
Yoshida, tôi muốn nói về chuyến công tác tuần sau
một chút …
B: あのう、これを
コピーしてしまいたいんですが、すぐ終わります2
から。
À…tại vì muốn copy xong cái này đã, xong ngay
thôi.
- A:
いいですよ。じゃ、終わったら、言ってください
Được chứ. Vậy thì…khi xong thì nói nghen.
1.Cấu trúc trên được dùng để diễn tả việc hoàn
thành một sự việc nào đó
Click vào play để nghe online
A: タワポンさん、昼ごはんを 食べませんか
- Thawaphon, ăn cơm trưa hông?
B: もう 食べました
Đã ăn rồi.
A: え? いつ食べたんですか
Hả? đã ăn khi vào vậy?
B: 休み時間3に食べてしまいました
Đã ăn xong vào giờ nghỉ.
A: え? 10分の休み時間に? 速いですね
Hả? vào thời gian nghỉ có 10phút á? Nhanh nhỉ!
- ….タワポンさん、_____(a)_____
B: ええ、もうすずきさんに 教えてもらいました
Vâng, đã được anh Suzuki chỉ giúp rồi.
A: え? もう全部4 覚えてしまったん5ですか
Hả? đã nhớ hết toàn bộ luôn à?
B: ええ、1時間かかりましたけど
Vâng, mất một tiếng đồng hồ…
A: _____(b)_____
タワポンさん、この本、どうですか、面白い 6ですか
- Thawaphon, sách này thế nào? Thú vị hông?
B: ええ、面白かったですよ
Vâng, thú vị chứ
A: _____(c)_____
B: _____(d)_____
1週間7だったら、私は
A: タワポンさんが
3週間かかりますよ
Thawaphon mà mất một tuần, thì mình mất ba tuần
đó chứ!
- ***|||***
*Tiếp tục nha các bạn!
Tương tự, các bạn có thể biến thể cấu trúc trên đi, ví
dụ cho mẫu đàm thoại sau, các bạn hãy chú ý ở
dòng được tô đậm.
Click vào play để nghe online
- A:
ミラーさん、もう12時ですね、食事に行きません
か
Miler! Đã 12h rồi nhỉ, đi ăn không?
B:
すみません、このレポート、書いてしまいたいです
から8、お先9にどうぞ
Xin lỗi, muốn viết xong cái báo cáo này đã, mời
trước nha…
- A: 何分ぐらいかかりますか
Mất khoảng mấy phút?
B: 10分ぐらいです
Khoảng 10phút
A: _____(e)_____
。。。もう5時ですね。かえりませんか
Đã 5h rồi, về không?
B: _____(f)_____
A: 大変ですね
- Mệt nhỉ!
B: ええ、ですから、お先にどうぞ
Vâng, vì vậy, xin mời trước…
A: わかりました、じゃ。
Biết rồi,…vậy thì …
2. Ngoài ra, thì cấu trúc trên cũng được sử dụng để
diễn ta một tâm trạng tiếc nuối vì đã làm sai, hư,…
không muốn sự việc đó xảy ra tí nào.
- Click vào play để nghe online
A: あのう、すみません、昨日10こちらに
かさを忘れてしまったん11ですが
….xin lỗi…đã lỡ bỏ quên cái dù ở đây ngày hôm
qua…
B: かさですか
Dù hả?
A: ええ、あかいかさ。あのテープよこに
置いたん12ですが。
- Vậng , cái dù đỏ, đã đặt ở bên cạnh cái băng cát
sét…
B: ああ、ちょっと
待ってください13。。。これですか
À, hãy chờ một chút…cái này hả?
A: あ、それです。どうもすみません
Ôi, cái đó đấy, thật cảm ơn…
- **Mời các bạn luyện tập tiếp với hai đoạn đối thoại
cuối cùng:
Click vào play để nghe online
A: エドさん、どうしたんですか
Edo, có chuyện gì vậy?
B: 本をなくしてしまったんです
Đã mất tiêu cuốn sách rồi ạ
A: またですか、こんどは何の本?
Lại nữa à? Lần này là sách gì?
- _____(h)_____
B:
A: これですか
Cái này hả?
B: あ、それです。先生、どこにありましたか
A, cái đó. Ở đâu vậy ạ?
A: _____(i)_____
B:
ああ、よかった。すぐかえしにいきます。もう2週
間になりますから
- Ôi, may quá. Đi trả ngay thôi, vì đã hai tuần rồi ạ.
…..
B: おはよう
Chào buổi sáng
C:
おはよう。エドさん、きょうは新しいかばんだね
Chào buổi sáng, Edo, hôm nay túi sách mới nhỉ
B: _____(g)_____
- C:
ミゲルさん、さがしていると思うよ。すぐ電話 14し
ないと
Tôi nghĩ là Migel đang tìm đấy, phải gọi điện ngay đi
B: うん、わかった
Ừ, mình biết rồi
Click vào play để nghe online
A: いらっしゃいませ
Xin kính chào quí khách đã đến
- B: _____(j)_____
A:
ちょっと見せてください、ああ、これはだめですね
、もう使えません15ね
Đưa tôi xem một chút. À, cái này không được rồi, đã
không thể sử dụng nữa nhỉ.
B: じゃ、新しいのに かえていただけませんか
Vậy thì, vui lòng đổi cho tôi cái mới được không ?
A: はい、かしこまりました
- Vâng, hiểu rồi ạ
1. 出張 しゅっちょう
Xuất
trương
2.終わります Chung おわります
3.休み時間 Hưu…thời やすみじかん
gian
4.全部 ぜんぶ
Toàn bộ
- 5.覚えます おぼえます
Giác
6.面白い Diện bạch おもしろい
7.週間 しゅうかん
Chu gian
8.書きます かきます
Thư
9.お先に おさきに
Tiên
10.昨日 きのう
Tạc nhật
11.忘れます わすれます
Vong
nguon tai.lieu . vn