Xem mẫu
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT01
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày cấu trúc cơ bản của máy tính (3 điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày cách định địa chỉ bộ nhớ trong 8086 (2 điểm)
Câu 3: Anh/chị hãy vẽ hình và trình bày chu kỳ đọc bộ nhớ chính ở tr ạng thái không có chu kỳ
đợi và trạng thái có 3 chu kỳ đợi (5 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT02
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày cấu trúc cơ bản của máy tính (3 điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày mối quan hệ giữa DOS, BIOS, các chương trình ứng dụng với phần
cứng máy tính (2 điểm)
Câu 3: Anh/chị hãy vẽ hình và trình bày chu kỳ viết bộ nhớ chính ở tr ạng thái không có chu kỳ
đợi và trạng thái có 3 chu kỳ đợi (5 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT03
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Anh/chị hãy trình bày về mạch ghép nối màn hình (3 điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày các khái niệm chu kỳ bus, trạng thái đợi, chế đ ộ MAX, MIN c ủa vi
xử lý 8086 (2 điểm)
Câu 3: Anh/chị hãy trình bày các chế độ ngắt của chíp 8259 (2 điểm)
- Câu 4: Anh/chị hãy trình bày sự giống và khác nhau về chế độ ho ạt động c ủa vi xử lý 80286 v ới
(3 điểm)
8086
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT04
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày và so sánh giữa ROM và RAM. (3 điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày các khái niệm chu kỳ bus, trạng thái đợi, chế đ ộ MAX, MIN c ủa vi
xử lý 8086 (2 điểm)
Câu 3: Anh/chị hãy vẽ hình và trình bày chu kỳ viết bộ nhớ chính ở tr ạng thái không có chu kỳ
đợi và trạng thái có 3 chu kỳ đợi (5 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT05
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày ý nghĩa của các chân A0, A1, thanh ghi từ đi ều khi ển và chi ti ết các ch ế đ ộ
hoạt động của chíp 8253/54 (cho thí dụ minh họa) (5 điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày ý nghĩa của chế độ bảo vệ và các mức đặc quyền trong vi ệc qu ản
lý bộ nhớ của vi xử lý 80286 (3 điểm)
Câu 3: Anh/chị hãy trình bày 2 trong 3 ứng dụng của chíp 8253/54 (2 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT06
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày khái niệm về ngắt cứng, ngắt mềm và ngoại lệ (2 điểm)
- Câu 2: Trình bày ý nghĩa của các chân A0, A1, thanh ghi từ đi ều khi ển và chi ti ết các ch ế đ ộ
hoạt động của chíp 8255 (cho thí dụ minh họa) (5 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Câu 3: Anh/chị hãy trình bày các chế độ hoạt động của 80286 (3 điểm)
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT07
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày về định địa chỉ theo đường ống của 80286 (2 điểm)
Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8255 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 0, cổng A vào, cổng C ra, cổng B luôn phát giá trị 4h. (3 điểm)
Câu 3: Trình bày điểm khác biệt giữa 80386 với 80286 (2 điểm)
Câu 4: Trình bày chế độ bảo vệ của 80386 (3 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT08
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày về về CISC và RISC (3 điểm)
Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8255 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 0, cổng A ra, cổng C vào, cổng B luôn phát giá trị 2h. (3 điểm)
Câu 3: Hãy nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày cấu tạo của DRAM (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT09
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày về về CISC và RISC (3 điểm)
- Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8253/54 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 2, bộ đếm 0 được chọn, số đếm là 2(vẽ giản đồ thời gian) (3
điểm)
Câu 3: Hãy phân loại, nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày tổ chức của bộ nhớ (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT10
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày về về CISC và RISC (3 điểm)
Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8253/54 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 1, bộ đếm 1 được chọn, số đếm là 6(vẽ giản đồ thời gian) (3
điểm)
Câu 3: Hãy nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày các ph ương pháp làm t ươi DRAM. (4
điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT11
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của vi xử lý PENTIUM (3 điểm)
Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8253/54 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 3, bộ đếm 2 được chọn, số đếm là 4(vẽ giản đồ thời gian) (3
điểm)
Câu 3: Hãy phân loại, nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày cấu tạo ROM (4
điểm)
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT12
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày bộ nhớ CACHE (3 điểm)
Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8253/54 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 5, bộ đếm 2 được chọn, số đếm là 3(vẽ giản đồ thời gian) (3
điểm)
Câu 3: Hãy trình bày cấu tạo và ý nghĩa từng bít của các thanh ghi trong cổng LPT (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT13
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày bộ nhớ FLASH (3 điểm)
Câu 2: Trình bày sơ đồ khối và các chế độ hoạt động của chíp 8255 (3 điểm)
Câu 3: Hãy trình bày khái niệm truyền đồng bộ, không đồng bộ, tốc độ baund và ý nghĩa c ủa các
thanh ghi trong cổng COM (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT14
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày ý nghĩa các bít trong thanh ghi định dạng dữ li ệu và thanh ghi tr ạng thái đ ường
truyền của cổng COM (3 điểm)
Câu 2: Trình bày sơ đồ khối và các chế độ hoạt động của chíp 8253/54 (3 điểm)
Câu 3: Trình bày khái niệm truyền đồng bộ, không đồng bộ, bít START, bit STOP, bít ch ẵn l ẻ, ý
nghĩa các bít trong thanh ghi trạng thái đường truyền của cổng COM (4 điểm)
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT15
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày khái niệm: phần cứng, phần mềm, phần sụn, ngắt c ứng, ngắt m ềm, ngo ại l ệ,
chu kỳ bus, chu kỳ đợi (3
điểm)
Câu 2: Trình bày cấu tạo của chuột bi (3 điểm)
Câu 3: Hãy phân loại, nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày SRAM. (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT16
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày sơ đồ khối và các chế độ hoạt động của chíp 8255 (3 điểm)
Câu 2: Trình bày cấu tạo của bàn phím (3 điểm)
Câu 3: Hãy nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày SRAM. (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT17
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày sơ đồ khối và các chế độ hoạt động của chíp 8253 (3 điểm)
Câu 2: Trình bày nguyên lý hiện ảnh trên màn hình và tổ chức RAM video (4 điểm)
- Câu 3: Trình bày về về CISC và RISC (3 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT18
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày bộ nhớ CACHE (3 điểm)
Câu 2: Cho địa chỉ cơ sở là 300h, hãy viết đoạn chương trình để chíp 8253/54 hoạt động theo
yêu cầu sau: hoạt động ở chế độ 3, bộ đếm 1 được chọn, số đếm là 2(vẽ giản đồ thời gian) (3
điểm)
Câu 3: Trình bày các chế độ hoạt động và các m ức đặc quyền c ủa 80286. So sánh ưu vi ệt c ủa
80286 với 8086 (4 điểm)
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT19
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày ý nghĩa của các chân A0, A1, thanh ghi từ đi ều khi ển và chi ti ết các ch ế đ ộ
hoạt động của chíp 8255 (cho thí dụ minh họa) (5
điểm)
Câu 2: Trình bày về về CISC và RISC (3 điểm)
Câu 3: Trình bày về định địa chỉ theo đường ống của 80286 (2 điểm)
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Môn thi: Cấu trúc máy tính Hệ: ĐHCQ
Thời gian làm bài: 120 phút, không thể thời gian chép đề
Mã đề thi: CTMT20
Họ và tên thí sinh:…………………………………Số báo danh………………….
Câu 1: Trình bày chi tiết các chế độ hoạt động của chíp 8253/54 (vẽ giản đồ thời gian) (4
điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày mối quan hệ giữa DOS, BIOS, các chương trình ứng dụng với phần
cứng máy tính (2 điểm)
Câu 3: Hãy phân loại, nêu tên các loại bộ nhớ bán dẫn và trình bày cấu tạo EROM (4 điểm)
nguon tai.lieu . vn