Xem mẫu

  1. ĐỀ THI HẾT MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN Ngày thi:……… tháng……….. năm 20…… Thời gian : 120 phút. Đề số: 25 SBD hoặc STT: Họ tên thí sinh:……………………….................... Ngày/ tháng/ năm sinh: Phòng thi số: Giám thị 1: Giám thị 2: Số phách: "……………………………………………………………………………… ………… Điểm bằng số: Ký m bằ lầ s 1: Điểchấmng nố: Số phách: Điểm bằng chữ: Ký chấm lần 2: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- (Chú ý : Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong khi thi; đề thi gồm có 04 trang) Câu 1 (3 điểm): a) Dùng dấu (x) điền ô đúng hoặc sai để trả lời các câu hỏi: Luận điểm STT Đúng Sai Lích sử phát triển của triết học thực chất là lịch sử đ ấu tranh gi ữa hai 1. trường phái: khả tri và bất khả tri Lý luận có thể cải biến được hiện thực nếu nó phản ánh đúng hi ện 2. thực khách quan Chân lý là những tri thức phản ánh phù hợp hoàn toàn v ới hi ện th ực 3. khách quan Tự nhiên cung cấp điều kiện cần thiết cho sự sống của con người 4. và cho hoạt động sản xuất của xã hội loài người Tỉ suất lợi nhuận phản ánh trình độ bóc lột của các nhà tư bản 5. Hao mòn hữu hình là hao mòn về giá trị của tư bản cố định 6. Tư bản công nghiệp gồm ba loại: tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và 7. tư bản hàng hóa. Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng XHCN là do sự phát tri ển 8. của quan hệ sản xuất TBCN. Con người XHCN vừa là chủ thể trong quá trình xây dựng CNXH vừa 9. là sản phẩm của quá trình đó. Chức năng cơ bản, riêng có của gia đình là tái sản xuất ra con người. 10. 1
  2. "………………………………………………………………………………………… b) Khoanh tròn (0) vào những phương án được cho là đúng nhất để trả lời các câu hỏi: Luận điểm Phương án TT Theo quan điểm của a. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt trước hiện thực khách quan và làm đúng như nó CNDVBC: b. Việc phát huy tính sáng tạo năng động chủ quan không phải phụ thuộc 1 vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người c. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn tự sự phán ánh đúng hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan Đặc trưng của a. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời phương pháp biện b. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh, nếu có vận động thì đó chỉ là sự chứng là ... biến đổi về lượng; nguyên nhân của sự vận động nằm ngoài đối tượng 2 c. Nhận thức đối tượng trong mối liên hệ quy định, ràng buộc lẫn nhau d. Nhận thức đối tượng trong trạng thái vận động, biến đổi theo khuynh hướng chung là phát triển Giá trị thặng dư a. Nâng cao năng suất lao động của người công nhân. tuyệt đối là giá trị b. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu của người công nhân thặng dư được tạo ra c. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu của 3 bằng cách: người công nhân d. Cả a,b và c Cở sở để xác định sự Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa a. khác nhau giữa tư Thuộc tính chất hai mặt của quá trình sản xuất hàng hóa b. bản bất biến là: Tính chất hai mặt của quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa c. 4 Cả a, b, c d. Tổ chức nào đóng vai Đảng cộng sản Việt Nam a. trò trụ cột trong hệ Mặt trận Tổ quốc b. 5 thống chính trị ở Nhà nước xã hội chủ nghĩa c. nước ta hiện nay? Các đoàn thể nhân dân d. Liên bang CH XHCN a. 1917 Xô- viết (Liên xô) b. 1922 6 được thành lập năm c. 1918 nào? d. 1924 2
  3. Câu 2 (3 điểm): Hãy cho biết ý kiến của mình về những nhận định được nêu dưới đây đúng hay sai. Hãy giải thích vì sao? 2.1 Vận động là phương thức tồn tại của vật chất. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2.2. Bản chất của con người thể hiện ở chỗ con người là thực thể thống nhất giữa mặt sinh vật với mặt xã hội; là tổng hoà những quan hệ xã hội và con người vừa làm ra lịch sử của xã hội loài người, vừa là sản phẩm của lịch sử đó. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2.3. Lợi nhuận thương nghiệp là do giá bán hàng hóa cao hơn giá trị hàng hóa. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2.4. Giá trị thặng dư siêu ngạch là động lực thúc đẩy tăng năng suất lao động xã hội. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2.5. Khi giải quyết vấn đề tôn giáo, cần phải phân biệt rõ hai mặt chính trị và tư tưởng trong vấn đề tôn giáo. Tại sao? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 3
  4. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. 2.6. Cách mạng xã hội chủ nghĩa chỉ diễn ra duy nhất trên lĩnh vực kinh tế. Tại sao? ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. Câu 3 (4 đi ểm): Phân tích câu nói của V.I Lênin: "Phát triển là cuộc "đấu tranh giữa các mặt đối lập". ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………. 4
nguon tai.lieu . vn