Xem mẫu

  1. Đề tài : xử lý chất thải rắn bằng tài phương pháp hiếu khí: các hệ thống sản xuất phân compost GVHD: TS.Nguyễn Lan Hương  SVTH : Vũ Qúy Ba  Từ Thanh Định Thanh
  2. Nội dung: I-Phương pháp sản xuất:  1- Khái niệm 1- 2- Sơ đồ sản xuất 2- 3- Nhân tố ảnh hưởng 3- II- Các hệ thống sản xuất phân compost  1- Đánh luống (windrow) 1- 1.1- Hệ thống tĩnh (static windrow)  1.2- Hệ thống có đảo trộn (turned windrow)  2- Trong thùng hay trống xoay (in-vessel) 
  3. I-Phương pháp sản xuất: I-Ph 1- Khái niệm:  Ủ compost được hiểu là quá trình phân hủy sinh học hiếu  khí các chất thải hữu cơ dễ phân hủy sinh học đến trạng thái ổn định dưới sự tác động và kiểm soát của con người, sản phẩm giống như mùn được gọi là compost. Quá trình diễn ra chủ yếu giống như trong phân hủy tự nhiên, nhưng được tăng cường và tăng tốc bởi tối ưu hóa các điều kiện môi trường cho hoạt động của VSV Compost là sản phẩm giàu chất hữu cơ và có hệ VSV  phong phú, ngoài ra còn chứa các nguyên tố vi lượng có lợi cho đất và cây trồng
  4. I-Phương pháp sản xuất: I-Ph 2- Sơ đồ sản xuất: 
  5. Chất thải cân Đổ vào băng tải Phân loại Chất hc ko lên men Các chất vô cơ Tái sử Chôn lấp Tái chế Qua nam châm phan Dụng loại sắt ủ trong Phân ủ sàng Nghiền các thùng( bể) (compost)
  6. I-Phương pháp sản xuất: I-Ph 3- Các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất phân copmost  3.1- Dinh dưỡng 3.1- + Nguyên tố đa lượng& vi lượng Nguyên + Tỉ lệ C/N C/N 3.2- Các yếu tố môi trường: 3.2- + Nhiệt độ Nhi + Độ PhPh + Độ ẩm + Sự thông khí thông + Tốc độ thông khí + Dự đoán nhu cầu Oxy cần thiết đoán
  7. II- Các hệ thống sản xuất phân II- compost Những hệ thống sản xuất compost hiện đang  dùng có thể phân làm hai loại: 1- windrow ( đánh luống) 1-  2- in-vessel( trong thùng hay kênh mương) 2- 
  8. Một quá trình sản xuất dạng windrow gồm các bước: - Trộn nguyên liệu  - Đánh luống và bố trí pp làm thoáng khí Đánh  - Tiến hành quá trình ủ compost Ti  - Sàng lọc hỗn hợp sản phẩm compost Sàng  - Xử lý sản phẩm compost lý  - Lưu trữ 
  9. II.1-Sản xuất compost dạng luống kiểu tĩnh( static II.1-S windrow) II.1.1- Sản xuất compost làm thoáng khí thụ động:  đặc điểm: không xáo trộn luống ủ compost mà để thoáng khí t ự nhiên.  Do đó phù hợp với các nước phát triển Do Chiều cao đống: 1.5-2.5m  II.1.2- Sản xuất compost làm thoáng khí cưỡng bức:  Đặc điểm: dùng thiết bị thổi không khí từ dưới lên trên( p dương) hoặc  thiết bị hút không khí từ trên xuống(p âm) đi xuyên qua đống ủ compost không đảo trộn
  10. Hình 1- sơ đồ kĩ thuật cho sản xuất compost làm thoáng khí Hình cưỡng bức
  11. Chiều dài: 21- 27m  Chiều rộng: 3- 4.8m  Chiều cao: 1.5- 2-4m  Thời gian ủ 3 - 5 tuần  Độ ẩm 50-60% 
  12. Ưu nhược điểm của PP ủ thông khí cưỡng bức nh Một khối lượng lớn các vật chất hữu cơ có  thể được ủ nhanh chóng với lao động ít hơn Kiểm soát mùi được cải thiện Ki  Chất lượng của các sản phẩm cuối cùng có Ch  thể được kiểm soát tốt hơn. Chỉ xử lý tốt cho những chất thải có cấu tạo dạng hạt, kích thước hạt không quá 3-4 cm và tương đối đồng đều
  13. II.2- Sản xuất compost trong các II.2- thùng thùng Mục đích sản xuất compost trong các  thùng? Tăng tốc quá trình ủ phân compost bằng  việc duy trì các điều kiện tốt nhất cho VSV hoạt động Giảm thiểu tác hại lên môi trường 
  14. Hoạt động ủ phân trong thùng chứa Ho Các điều kiện phân bón được kiểm soát bằng cách sử dụng  sục khí và / hoặc khuấy trộn để thúc đẩy sự phân hủy nhanh  Hàm lượng ôxy cung cấp tối ưu cho hoạt động hiếu khí(> 10%), độ ẩm tối ưu (40-60%), và kiểm soát nhiệt độ trong khoảng ưu ấm tối ưu, nơi vi khuẩn hoạt động có hiệu quả nhất  Để làm được điều này, sục khí và khuấy trộn được điều khiển bởi nhiệt độ, độ ẩm và / hoặc tuần hoàn oxy (thông thường là nhiệt độ), hoặc theo chu kì Hệ thống sục khí có thể được có hoặc không và có nhiều  thiết kế, nhưng không khí nên được phân bố đều.Hệ thống khuấy trộn cũng phá vỡ các hạt, cung cấp các vi sinh vật tiếp cận tốt hơn với carbon để phân hủy Thời gian ủ 2- 3 tuần có thể ngắn hơn hoặc dài hơn  Aeration ducts at Inland Active Empire composting facility, http://www.ierca.org/proce Composting ss/compostprocess.html
  15. Qúa trình ủ compost trong thùng chứa Qúa Air Exhaust to Raw Treatment Atmosphere Materials Process Air Process Air Watering Mixing Compost Curing tering In-Vessel Composting Optional Rewa Screening And/or Bagging r n Ai Treatment io at l u rc Or i Leachate ec R Air Proper Collection Product Supply Disposal Distribution
  16. Các yêu cầu cơ bản trong việc Các thiết kế các thùng ủ Làm thoáng khí cưỡng bức( thổi khí)  Khuấy trộn  Đảo trộn 
  17. Ưu điểm của ủ phân compost trong các đi thùng Phân bón có thể được kiểm soát chặt chẽ hơn, dẫn đến 1) phân hủy nhanh hơn và chất lượng sản phẩm đồng bộ hơn Giảm sự ảnh hưởng của thời tiết 2) Tốn ít nhân lực để vận hành hệ thống và nhân viên ít 3) tiếp xúc với vật liệu ủ thường có thể được thực hiện tại chỗ, tiết kiệm chi phí 4) thu gom tốn ít diện tích 5) Quy trình lọc và sử lý không khí và có thể được dễ dàng 6) thu gom và xử lý Cộng đồng dễ chấp nhận hơn 7) In-Vessel Composting Advantages
  18. Nhược điểm của ủ phân compost trong Nh các thùng Chi phí đầu tư cao 1) Tốn kém chi phí và kỹ năng cho việc vận hành 2) và bảo trì Hệ thống có thể bị treo tắt do vấn đề mùi hôi, 3) thiếu các bộ phận có sẵn phụ tùng hoặc để bảo trì thường xuyên, Công suất bị hạn chế bởi kích thước của 4) thùng Mặc dù hiện nay nhiều hệ thống kiểu mới cho In-Vessel công suất cao Composting Disadvantages
  19. Clip về sản xuất compost Clip YouTube - The Earth Bin - In-Vessel YouTube  Commercial Duty Composting System Commercial
  20. II.2-Các trống xoay II.2-Các Các thùng hình trụ có khả năng chuyển động liên  tục,thường đạt tốc độ 1 vòng / phút hoặc ít hơn. Trộn, xay và thông khí nguyên liệu để bắt đầu phân  compost Quá trình ủ diễn ra nhanh- một phần do kích thước  hạt giảm dần Thông thường thời gian lưu trú rất ngắn: 2-3 tuần  Illustration adopted from Rynk 1992
nguon tai.lieu . vn