Xem mẫu

  1. Nội dung trình bày 1 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  2. NỘI DUNG CHÍNH MẠNG THẾ HỆ S AU NGN GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN CỔNG PHƯƠNG TIỆN MEGACO/H.248 CÁC THỦ TỤC THIẾT LẬP VÀ GIẢI PHÓNG CUỘC GỌI TIẾN TRÌNH XỬ LÝ CUỘC GỌI THEO GIAO THỨC MEGACO/H.248 2 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  3. NGN LÀ GÌ ? NGN đ ược d ựa trê n 2 khái niệm c hính - Hội tụ giữa thoại và số liệu ( Cùng một công nghệ do đó sử dụng chung mạng để triển khai cả hai ứng dụng) - Phân chia các lớp mạng ( “Chuyển mạch” và “xử lý cuộc gọi” không còn được hỗ trợ bởi cùng một thiết bị) 3 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  4. TẠI SAO PHẢI CÓ NGN ? Mạng thoại và số liệu không còn tồn tại độc l ập với nhau Sự thúc đẩy của thị trường Lợi thế của NGN mạng đem lại 4 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  5. HY VỌNG CỦA NGN Dịch vụ mới và lợi nhuận mới Dễ dàng Tiết kiệm chi phí tương tác (CAPEX & OPEX) giữa các NGN nhà khai thác Có sự phân chia: dịch vụ điều khiển, Các giao diện mở media và truy nhập Truyền dẫn đơn giản qua TDM, ATM, IP 5 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  6. CẤU TRÚC NGN PS TN SS7 IS DN Lớp m ạng PLMN đ ộc l ậ p Lớp d ịc h v ụ d ịc h v ụ MGC Lớp điều khiển MG Lớp me dia Lớp truy nh ập 6 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  7. CÁC GIAO THỨC BÁO HIỆU CƠ BẢN TRONG NGN SI P Báo hiệu Lưu lượng Server øng dông M¸y chñ media M G AP CP IN .H 24 8, S S IP IP Server øng dông SIP-T , BI CC DÞch vô ng­êi dïng thø 3 S IG TR AN 23 .3 MGC/ Call Agent MGC/ Call Agent ,H SI P MG 8 Gateway b¸o hiÖu 24 CP H. SS RTP/ RTC ,H P / 7 CP §Çu cuèi IP . 24 , IS M¹ng IP MG UP (SIP, H.323,..) 8 , IN RT AP P/ CP R RT TC P/ P RT PSTN/IN M¹ng truy nhËp Gateway trung kÕ Gateway truy nhËp 7 Back Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  8. GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN CỔNG PHƯƠNG TIỆN MEGACO/H.248 Lịch sử phát triển Mô hình kết nối Các thuật ngữ Các câu lệnh Phiên Truyền tải Mã hoá 8 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  9. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN IPDC SGCP Level 3 Cisco Bellcore (8 - 1998) (6 - 1998) ( 9 - 1998 ) MDCP MGCP ITU IETF (11 - 1998) RFC 2705 ( 3/ 1999 ) (10 - 1999) IPDC: IP Device Control Protocol MEGACO/H.248 MGCP: Media Gateway Control Protocol SGCP: Simple Gateway Control Protocol MDCP: Media Device Control Protocol 9 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  10. MGCP VÀ MEGACO/H.248 x  Sự giống nhau giữa MGCP và MEGACO:   x  Định nghĩa giao diện giữa một MGC và một MG. x  Cho phép kiến trúc tách biệt giữa việc quản lý kênh mang và điều  khiển cuộc gọi. x  Sử dụng SDP cho các khả năng kênh mang. x  Hỗ trợ mã hóa dạng ký tự. x  Phần lõi nhỏ và khả năng mở rộng lớn thông qua cơ chế gói. x  Đáp ứng các yêu cầu của TGW, AGW và RGW. 10 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  11. MÔ HÌNH KẾT NỐI Media Gate way Context Termination Kªnh mang SCN Termination * Dßng RTP Termination Kªnh mang SCN Conte xt Termination Termination * Kªnh mang SCN Kªnh mang SCN Context Termination Termination * 11 Kªnh mang SCN Kªnh mang SCN Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  12. CÁC THUẬT NGỮ Một Context thể hiện một mối liên Co nte xt Co nte xt hệ giữa một số Termination ContextID MGC và MG sử dụng Context để Priority thiết lập, duy trì và giải phóng các cuộc gọi VoIP Emergency call indicator Các Context đcượ nhậndạng bởi ContextID ContextID được MG ấn định và là duy nhất trong MG Context mô tả cấy trúc của một phiên tại mức gateway 12 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  13. CÁC THUẬT NGỮ Termination tạm thời TDM PS T ip RTP N Context Termination Media vật lý Gateway Termination vật lý: đại diện cho các thực thể vật lý tồn tại bán cố định. Ví dụ, Termination đại diện cho kênh TDM sẽ tồn tại khi nào nó còn được cung cấp trong gateway Termination tạm thời: đại diện cho các luồng thông tin nhất thời như các luồng RTP chỉ tồn tại trong thời gian chúng được sử dụng 13 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  14. CÁC CÂU LỆNH ADD MODIFY SUBTRACT MOVE AUDITVALUE AUDITCAPABILITIES NOTIFY SERVICECHANGE 14 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  15. PHIÊN (TRANSACTION) • Các lệnh giữa MGC và MG đcượ nhóm thành các phiên. • Mỗi phiên được xác định bởi TransactionID • Có 3 kiểu phiên: - TransactionRequest - TransactionReply - TransactionPending 15 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  16. TRUYỀN TẢI TRUY MEGACO/H.248 UDP/TCP IP Môi trường truyền dẫn 16 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  17. MÃ HOÁ Mã hoá nhị phân (Binary Encoding) Mã hoá văn bản (Text Encoding) 17 Back Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  18. THỦ TỤC THIẾT LẬP CUỘC GỌI MG MGC H.248 ADD ($, TDM, inactive) ADD Reply (Ctxt_id, TDM, OK) ADD (Ctxt_id, RTP) ADD Reply (Ctxt_id, OK) Modify (Ctxt_id, RTP, remote descriptor, send/receive) ModifyReply (Ctxt_id, RTP, OK) 18 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  19. THỦ TỤC GIẢI PHÓNG CUỘC GỌI MGC MG H.248 Modify (Ctxt_id, RTP, inactive) Modify Reply (Ctxt_id, RTP, OK) Subtract (Ctxt_id, all) Subtract Reply (Ctxt_id, OK) 19 Back Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
  20. CUỘC GỌI GIỮA HAI RGW CÙNG MỘT MGC ĐIỀU KHIỂN MGC 1 User B MG 2 MG 1 User A 2 Mạng gói Mạng gói A5555 * * A4444 NULL Context NULL Context 1.Notify off-hook: MG1 thông báo sự kiện nhấc máy của Thuê bao A tới MGC 2.Modify(A4444: dialtone, digitcomple, digitmap) 20 Tæng C«ng ty B­u chÝnh ViÔn th«ng ViÖt Nam (VNPT)© 2004
nguon tai.lieu . vn