- Trang Chủ
- Luận Văn - Báo Cáo
- Đề tài tốt nghiệp: Tìm hiểu về công tác quản lý bảo hiểm phi nhân thọ và sự cần thiết của bảo hiểm phần 10
Xem mẫu
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
Giác mạc: Khoét bỏ thương tổn 5-11%
Nhãn cầu: Lấy bỏ có ghép độn 23 -30%
3. Tai mũi họng
Tai: Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 4 -6%
Mở cửa sổ 32 -40%
Mũi: 1%
Đốt sinh thiết PNS
Lấy bỏ dị vật trong mũi 4 -7%
Họng: Mở thanh quản lấy u 20 -30%
3 -8%
Cắt Amidan có/ không kèm theo nạo
VA
4. Tim: Cắt u trong tim có làm nối tắt 45 -55%
Van tim: Mở rộng van tim đơn thuần 35 -40%
60 -72%
Đặt van đơn
Động mạch vành: Thắt động mạch 24 -31%
Có kèm nối tắt 50 -62%
5. Gãy xương: 5 -8%
Chi trên
Chi dưới:
Xương đùi: chỉnh kín xương gãy 10 -13%
Cổ chân: chỉnh kín 4 -6%
99
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
10.Bảng 1: Tỷ lệ phí bảo hiểm tai nạn con ng ười 24/24
11.Bảng 2: Tỷ lệ phí bảo hiểm kết hợp con ng ười
12.Bảng 3: Danh sách các cổ đông chính của PJICO và tỷ lệ vốn góp
13.Hình 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy PJICO
14.Bảng 4: Doanh thu của PJICO (1999-2003)
15.Hình 2: Đồ thị doanh thu của PJICO (1999 -2003)
16.Bảng 5: Tỷ trọng doanh thu phí từ các nghiệp vụ BHCN PNT
17.Bảng 6: Hiệu quả kinh doanh các nghiệp vụ BHCN PNT
18.Bảng 7: Tình hình chi trả tiền bảo hiểm nghiệp vụ BHCN PNT
12. B ảng 8: Tình hình chi trả các nhóm sản phẩm BHCN PNT
13. B ảng 9: Số tiền chi trả bình quân mỗi vụ hàng năm các nghiệp vụ
BHCN PNT
14. B ảng 10: Tình hình trục lợi bảo hiểm trong BHCN PNT năm 2003
15. Hình 3: Đồ thị tổng phí bảo hiểm phi nhân thọ qua các năm
100
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Danh mục bảng biểu
Danh mục các từ viết tắt
Phần I: Lý thuyết cơ bản về giải quyết khiếu nại BHCN PNT ...................... 1
I. Khái quát chung về bảo hiểm con người phi nhân thọ ............................... 1
1. Sự cần thiết của BHCN PNT ................................................................. 1
2. Đ ặc điểm chung ................................................................ ...................... 3
3. Một số khái niệm cơ bản........................................................................ 4
4. Các nghiệp vụ bảo hiểm con ng ười phi nhân thọ ................................. 6
II. Giải quyết khiếu nại trong BHCN PNT ................................................... 11
1. Giám định tổn thất ............................................................................... 12
1.1. Nguyên tắc chung ...................................................................... 12
1.2. Mục tiêu giám định..................................................................... 12
1.3. Nội dung thực hiện quá trình giám định ................................... 13
1.4. Giám định viên ........................................................................... 14
2. Bồi thường và chi trả tiền bảo hiểm .................................................. 14
2.1. Khái niệm ................................................................ .................... 15
2.2. Yêu cầu công tác giám định ....................................................... 15
2.3. Quy trình bồi thường và chi trả ............................................... 15
3. Giải quyết đơn thư khiếu nại ......................................................... 17
4. Một số vấn đề trục lợi bảo hiểm ........................................................ 19
4.1 Khái niệm ................................................................ .................... 19
4.2 Nguyên nhân và hậu quả trục lợi bảo hiểm .............................. 19
4.3 Các biện pháp phòng chống trục lợi bảo hiểm.......................... 21
Phần II. Thực trạng công tác giải quyết khiếu nại các nghiệp vụ con người
tại PJICO ................................................................ ........................................ 23
I. Vài nét về công ty PJICO ................................................................ .......... 23
1 . Lịch sử ra đời và phát triển ............................................................. 23
2 . Cơ cấu tổ chức bộ máy ..................................................................... 25
II.K ết quả hoạt động kinh doanh ................................................................. 27
1. Thuận lợi và khó khăn....................................................................27
1.1 Thuận lợi .................................................................................. 27
1.2 Khó khăn .................................................................................. 27
2. Kết quả hoạt động kinh doanh.................................... 30
3. Kết quả và hiệu quả hoạt động kinh doanh BHCN PNT.............. 35
3.1 Vai trò của BHCN PNT.............................................................35
3.2 K ết quả khai thác......................................................................36
3.3 Hiệu quả kinh doanh.................................................................39
III. Thực trạng giải quyết khiếu nại các nghiệp vụ bảo hiểm con người ở
PJICO ................................................................................................ .......... 41
101
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
1. Đặc điểm công tác giải quyết khiếu nại các nghiệp vụ bảo hiểm con
người ............................................................................................................ 41
2. Thực trạng công tác giám định các nghiệp vụ BH con người ....... 42
2.1. Tiếp nhận thông tin khiếu nại từ khách hàng .......................... 42
2.2.Xác minh hồ sơ ........................................................................... 44
2.3 Kiểm tra hoàn thiện hồ sơ…………………………………… .45
3. Công tác bồi thường và chi trả tiền bảo hiểm ................................ 46
4. Trục lợi bảo hiểm ............................................................................ 59
5. Một số vấn đề tồn tại trong công tác giải quyết khiếu nại BHCN
PNT ................................................................................................................. 61
Phần III. Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác giải quyết
khiếu nại các nghiệp vụ bảo hiểm con người tại PJICO ............................. 64
I. Đặc điểm thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam và phương hướng
hoạt động của công ty trong thời gian tới ................................ .................... 64
1. Đặc điểm thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam .............. 64
2. Phương hướng hoạt động của công ty ................................ .......... 67
II. Một số giải pháp ....................................................................................... 69
1. Đối với công tác nghiệp vụ .......................................................... 70
2. Tạo lập mối quan hệ với các ban ngành và khách hàng ............ 72
2.1. Thực hiện tốt mối quan hệ với khách hàng ..... ................... 72
2.2. Mối quan hệ với các cấp ngành liên quan ........................... 74
3. Cải tiến chất lượng sản phẩm và quy trình khai thác ............... 76
4. Công tác giám định và bồi th ường .............................................. 79
5. Chống gian lận và trục lợi bảo hiểm............................................ 82
6. Đối với cơ quan quản lý nhà nước về bảo hiểm .......................... 83
Kết luận ................................................................................................ .......... 85
Phụ lục
Tài liệu tham khảo
102
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình bảo hiểm, Nhà xuất bản thống kê Hà Nội, 2000 Chủ biên
P GS-TS Hồ Sỹ Sà.
2. Giáo trình quản trị kinh doanh bảo hiểm, Nhà xuất bản thống kê Hà
Nội, 2003 Chủ biên TS Nguyễn Văn Định.
3. Quyết định số 256/TC/QĐBH ngày 22/7/1991 - Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm học sinh.
4. Quyết định số 391/TC/QĐBH ngày 20/8/1991 - Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm tai nạn con
người.
5. Quyết định số 466/TC/QĐBH ngày 2/7/1993- Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm trợ cấp nằm viện
và phẫu thuật.
6. Quyết định số 06/TC/QĐBH ngày 2/1/1993 - Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm du lịch.
7. Luận văn các khoá 40, 41.
8. Tài liệu do PJICO cung cấp.
9. Website: www.pjico.com.vn.
10. Tạp chí bảo hiểm, Thời báo kinh tế Việt Nam, Thông tin thị trường
bảo hiểm và tái bảo hiểm và các tài liệu khác.
103
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
D ANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHCN PNT: Bảo hiểm con người phi nhân thọ
BHXH, BHYT: Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
BHTM: Bảo hiểm thương mại
DNBH: Doanh nghiệp bảo hiểm
BHHS: Bảo hiểm học sinh
BHKHCN: Bảo hiểm kết hợp con người
BHTNCN 24/24: Bảo hiểm tai nạn con người 24/24
BHDL: Bảo hiểm du lịch
BHTCNV&PT: Bảo hiểm trợ cấp nằm viện và phẫu thuật
ĐKBH: Điều kiện bảo hiểm
TLBH: Trục lợi bảo hiểm
104
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Biểu phí và số tiền bảo hiểm của hiểm sinh mạng
(Ban hành theo quyết định số 349/TCBH ngày 10/08/1992 của Bộ
Trưởng Bộ Tài Chính).
1. Số tiền bảo hiểm tùy theo sự lựa chọn của ng ười tham gia bảo hiểm
từ 500.000 đồng - 5.000.000 đồng (các mức 500.000, 1.000.000, 2.000.000,
3.000.000, 4.000.000, 5.000.000 đồng).
2. Phí bảo hiểm 1 người/ năm quyết định theo tỷ lệ % trên số tiền bảo
hiểm cho từng nhóm tuổi như sau:
Nhóm tuổi Tỷ lệ phí bảo hiểm (%)
16-40 0,34
41-60 1,3
61-70 3,85
71-75 6,82
76-80 9,82
81-85 14,04
Trên 85 22,95
Phụ lục 2: Bảng tỷ lệ trả tiền phẫu thuật (trích)
(Kèm theo công văn số 360/PHH-96 ngày 20/04/1996 của PJICO)
Bộ phận phẫu thuật Tỷ lệ trả tiền bảo hiểm
1. Não: Lấy bỏ u não 45 -75%
Cắt bỏ bán cầu não 56 -67%
2. Mắt: Kết mạc 1%
105
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
- LuËn v¨n tèt nghiÖp
Giác mạc: Khoét bỏ thương tổn 5-11%
Nhãn cầu: Lấy bỏ có ghép độn 23 -30%
3. Tai mũi họng
Tai: Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 4 -6%
Mở cửa sổ 32 -40%
Mũi: 1%
Đốt sinh thiết PNS
Lấy bỏ dị vật trong mũi 4 -7%
Họng: Mở thanh quản lấy u 20 -30%
3 -8%
Cắt Amidan có/ không kèm theo nạo
VA
4. Tim: Cắt u trong tim có làm nối tắt 45 -55%
Van tim: Mở rộng van tim đơn thuần 35 -40%
60 -72%
Đặt van đơn
Động mạch vành: Thắt động mạch 24 -31%
Có kèm nối tắt 50 -62%
5. Gãy xương: 5 -8%
Chi trên
Chi dưới:
Xương đùi: chỉnh kín xương gãy 10 -13%
Cổ chân: chỉnh kín 4 -6%
106
TrÇn Thu Hång -B¶o hiÓm K42B
nguon tai.lieu . vn