Xem mẫu

  1. ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHO CÔNG TY SẢN XUẤT ĐỒ GỖ
  2. GIỚI THIỆU: Tin học ngày này đã trở thành một công cụ đắc lực của con người trong rất nhiều lĩnh vực: Giáo dục, khoa học, kỹ thuật… đặc biệt là việc áp dụng những tiến bộ của ngành công nghệ thông tin trong việc quản lý một doanh nghiệp đã giúp cho người quản trị tiết kiệm được rất nhiều tiền bạc cũng như là thời gian. Thông qua việc thực hiện đồ án này, chúng tôi đề xuất ý kiến áp dụng tin học hóa trong quản lý việc gia công đồ gỗ nội thất cho công ty TNHH Tân Mai. Nhằm giúp cho công việc của người quản lý được nhẹ nhàng hơn. 2
  3. MỤC LỤC Giới thiệu .................................................................................................................... 2 Lời cám ơn.................................................................................................................. 3 I. Mục Tiêu Phạm Vi Đề Tài ....................................................................................... 4 1. Mục tiêu ........................................................................................................ 4 2. Phạm vi ......................................................................................................... 4 II. Phân Tích ................................................................................................................. 4 1. Phát hiện Thực Thể ....................................................................................... 4 2. Mơ hình ERD ................................................................................................ 6 3. Chuyển mô hình ERD thnh mơ hình quan hệ ................................................. 7 4. Mô tả chi tiết các quan hệ .............................................................................. 8 III. Thiết kế Giao diện v Phn Tích Thiết Kế Xử Lý ...................................................... 16 IV. Bảng Phân Công Công Việc .................................................................................. 84 3
  4. LỜI CẢM ƠN: Chúng em chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Gia Tuấn Anh, giảng viện bộ môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo trong suốt quá trinh học tập bộ môn này, thầy đã cho chúng em những kiến thức hết sức quý báu trong công việc thực hiện đồ án này. Trong quá trình thực hiện, vì kiến thức vẫn còn hạn hẹp. nên sẽ không tránh khỏi những sai sót đáng tiếc. Kính mong thầy góp ý chân thành để chúng em hoàn thành tốt đề tài này. Xin chân thành cám ơn. 4
  5. I. Mục tiêu phạm vi đề tài: 1. Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý việc bán hàng xuất khẩu các vật dụng bằng gỗ của côn ty TNHH Tân Mai, nhằm giúp cho việc quản lý được dễ dàng . 2. Phạm vi: Nằm trong giới hạn môn học Phân tích thiết kế hệ thống thông tin và các mục tiêu trên. II. Phân tích: 1. Phát hiện thực the: 1) Thực thể : KHACH_HANG o mỗi thực thể tượng trưng cho 1 khách hàng giao dịch o các thuộc tính : MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOCGIA,DT_KH,FAX 2) Thực thể :NHACC o Mỗi thực thể là tượng trưng cho 1 nhà cung cấp gỗ cho công ty o Các thuộc tính : MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC 3) Thực thể : GO o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại gỗ được nhập vào và được chế tạo thành các sản phẩm 5
  6. o Các thuộc tính : MS_GO, TEN_GO, TONKHO_GO, THONGSOKT_GO 4) Thực thể : KHO_XUONG o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhà kho hoặc xưởng sản xuất ra các sản phẩm từ gỗ của công ty dùng để chứa gỗ và các sản phẩm làm ra o Các thuộc tính : MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX 5) Thực thể : PHIEU_NHAP o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu nhập các nguyên liệu gỗ từ các nhà cung cấp vào các kho xưởng của công ty o Các thuộc tính :MS_PN, NGAY_NHAP 6) Thực thể : PHIEU_XUAT o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu xuất các sản phẩm ra khỏi kho o Các thuộc tính : MS_PX, NGAY_XUAT 7) Thực thể : NHAN_VIEN o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại công ty o Các thuộc tính : MS_NV, MAT_MA, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TONGIAO, DANTOC, NGAY_SINH 8) Thực thể : NVVP o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên làm việc tại văn phòng 6
  7. o Các thuộc tính : HOCVI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV 9) Thực thể : NVSX o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên sản xuất ra các sản phẩm bằng gỗ o Các thuộc tính : BACTHO 10) Thực thể :SANPHAM o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 sản phẩm của công ty làm ra o Các thuộc tính : MS_SP, TEN_SP 11) Thực thể : HOADON o Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 hoá đơn thanh toán tiền của công ty với khách hàng o Các thuộc tính :MS_HD, NGAYLAP_HD, TONGGIA 7
  8. 2. Mô hình ERD: Cho NHA_CUNG_CAP (1-n) MS_NHACC Co (1-n) NV_SX TEN_NHACC (1-1) DC_NHACC DT_NHACC BAC_THO SL_NHAP_GO (1-1) KHACH_HANG MS_KH DC_KH PHIEU_NHAP DT_KH GO EMAIL_KH (1-1) (1-n) MS_PN MS_GO (1-n) (1-n) Trong QUOC_GIA NGAY_NHAP Lam tu TEN_GO FAX THONGSOKT_GO (1-1) (1-n) SL_GO NHAN_VIEN Vao MS_NV Lap TEN_NV Toi CMND (1-n) Chua DC_NV (1-n) (1-n) DT_NV PHIEU_XUAT QUE_QUAN TON_GIAO MS_PX KHO_XUONG (1-1) (1-1) Cua (1-n) DAN_TOC NGAY_XUAT NGAY_SINH MS_KX (0-n) TEN_KX DC_KX HOA_DON (1-n) DT_KX (1-n) SL_XUAT_SP SOLUONG_SP MS_HD (1-1) NGAY_LAP_HD (1-1) TONG_GIA Co Chua NVVP HOC_VI (1-n) MAT_MA (1-1) Lap (0-n) (0-n) Lap TD_NN (1-n) CHUC_VU (1-n) EMAI_NV SAN_PHAM (1-n) Co MS_SP TEN_SP MauSac SLuong DGia 8
  9. 3. Chuyển đổi mô hình ERD thành mô hình quan hệ:  KHACH_HANG (MS_KH, TEN_KH, DC_KH,EMAIL_KH, QUOC_GIA, DT_KH, FAX)  HOA_DON(MS_HD,NGAY_LAP_HD,TONG_GIA, MS_KH, MS_NV)  NHAN_VIEN(MS_NV, TEN_NV, CMND, DC_NV , DT_NV, QUE_QUAN, TON_GIAO, DAN_TOC, NGAY_SINH)  NVVP(MS_NV,HOC_VI, TD_NN, CHU_VU, EMAIL_NV, MAT_MA)  NV_SX(MS_NV,BAC_THO)  KHO_XUONG(MS_KX, TEN_KX, DC_KX, DT_KX)  GO(MS_GO, TEN_GO, THONGSOKT_GO)  SAN_PHAM(MS_SP, TEN_SP, MS_GO)  PHIEU_NHAP(MS_PN, NGAY_NHAP,MS_NV,MS_NHACC,MS_KX)  PHIEU_XUAT(MS_PX, NGAY_XUAT, MS_NV,MS_KX)  NHA_CUNG_CAP(MS_NHACC, TEN_NHACC, DC_NHACC, DT_NHACC)  HD_SP(MS_HD,MS_SP, MAUSAC, SLUONG, DGIA)  KX_SP(MS_KX,MS_SP, SOLUONG_SP)  PN_GO(MS_PN,MS_GO,SL_NHAP_GO  PX_SP(MS_PX,MS_SP,SL_XUAT_SP)  KX_GO (MS_KX,MS_GO,SL_GO) 9
  10. 4. Mô tả chi tiết quan hệ; a. Quan hệ : KHACH_HANG Tên quan hệ : KHACH_HANG NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_KH Mã số của khách hàng C 6 B PK 2 TEN_KH Tên khách hàng C 20 B 3 DC_KH Địa chỉ của khách hàng C 50 B 4 EMAIL_KH Email của khách hàng C 20 K 5 DT_KH Số điện thoại của khách S 4 B hàng 6 FAX C 20 K Số fax của khách hàng 7 QUOC_GIA C 15 B Quốc gia của khách hàng Tổng số 135 b. Quan hệ: NHA_CUNG_CAP Tên quan hệ : NHA_CUNG_CAP 10
  11. NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_NHACC Mã số của nhà cung cấp C 6 B PK 2 TEN_NHACC Tên nhà cung cấp C 20 B 3 DC_NHACC Địa chỉ của nhà cung cấp C 50 B 4 DT_NHACC Số điện thoại của nhà cung S 4 K cấp Tổng số 80 c. Quan hệ: GO Tên quan hệ : GO NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_GO Mã số của gỗ C 6 B PK 2 TEN_GO Tên gỗ C 20 B 3 THONGSOKT_GO Thông số kĩ thuật của gỗ C 20 B 11
  12. Tổng số 46 d. Quan hệ: KHO_XUONG Tên quan hệ : KHO_XUONG NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B PK 2 TEN_KX Tên của kho xưởng C 20 B 3 DC_KX Địa chỉ của kho xưởng C 50 B 4 DT_KX Số điện thoại của kho S 4 B xưởng Tổng số 80 e. Quan hệ: PHIEU_NHAP Tên quan hệ : PHIEU_NHAP NGÀY: 12
  13. STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_PN Mã số của phiếu nhập C 6 B PK 2 NGAY_NHAP Ngày nhập gỗ vào kho N 4 B FK 3 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B FK 4 MS_NHACC Mã số của nhà cung cấp C 6 B FK 5 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B Tổng số 28 f. Quan hệ: PHIEU_XUAT Tên quan hệ : PHIEU_XUAT NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_PX Mã số của phiếu nhập C 6 B PK 2 NGAY_XUAT Ngày nhập gỗ vào kho N 4 B FK 3 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B FK 4 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B FK 13
  14. 5 MS_KH Mã số của khách hàng C 6 B Tổng số 28 g. Quan hệ: NHAN_VIEN Tên quan hệ : NHAN_VIEN NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B PK 2 TEN_NV Tên của nhân viên C 40 B 3 CMND Số chứng minh nhân dân S 20 B 4 DC_NV Địa chỉ của nhân viên C 50 B 5 DT_NV Số điện thoại của nhân S 20 K viên 6 QUE_QUAN C 20 B Quê quán của nhân viên 7 TON_GIAO C 10 K Tôn giáo của nhân viên 8 DAN_TOC C 15 B Dân tộc của nhân viên 9 NGAY_SINH C 4 B Ngày tháng năm sinh của N nhân viên 14
  15. Tổng số 185 h. Quan hệ: NVVP Tên quan hệ : NVVP NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B PK,FK 2 HOC_VI Bằng cấp học vị của nhân C 10 B viên 3 MAT_MA C 20 B Mật mã truy cập vào cơ sỡ 4 TD_NN C 10 B dữ liệu 5 CHUVU C 10 B Trình độ ngoại ngữ nhân viên 6 EMAIL_NV C 10 B Chứ vụ của nhân viên C 20 B Email liên lac của nhân viên Tổng số 86 15
  16. 16
  17. i. Quan hệ: NV_SX Tên quan hệ : NV_SX NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_NV Mã số của nhân viên C 6 B PK,FK 2 BAC_THO Bậc thợ của nhân viên C 10 B Tổng số 16 j. Quan hệ: SAN_PHAM Tên quan hệ : SAN_PHAM NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_SP Mã số của sản phẩm C 6 B PK 2 TEN_SP Tên sản phẩm C 40 B FK 3 MS_GO Mã số gỗ C 6 B 17
  18. Tổng số 52 k. Quan hệ: HOA_DON Tên quan hệ : HOA_DON NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_HD Mã số của hoá đơn C 6 B PK 2 NGAY_LAP_HD Ngày lập hoá đơn N 4 B 3 TONG_GIA Tồng giá tiền của hoá đơn S 4 B FK 4 MS_KH Mã số khách hàng C 6 B FK 5 MS_NV Mã số nhân viên C 6 B Tổng số 26 l. Quan hệ: HD_SP Tên quan hệ : HD_SP 18
  19. NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_HD Mã số của hoá đơn C 6 B PK,FK 2 MS_SP Mã số sản phẩm C 6 B PK,FK 3 MAUSAC Màu sắc sản phẩm C 6 B 4 SLUONG Số lượng sản phẩm trong hoá S 4 B đơn 5 DGIA S 4 B Giá tiền của sản phẩm Tổng số 26 m. Quan hệ: KX_SP Tên quan hệ : KX_SP NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 19
  20. 1 MS_KX Mã số của kho xưởng C 6 B PK,FK 2 MS_SP Mã số sản phẩm C 6 B PK,FK 3 SOLUONG_SP Số lượng sản phẩm còn S 4 B trong kho xưởng Tổng số 16 n. Quan hệ: PN_GO Tên quan hệ : PN_GO NGÀY: STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Số MGT Loại Ràng DL byte DL buộc 1 MS_PN Mã số của phiếu nhập C 6 B PK,FK 2 MS_GO Mã số gỗ C 6 B PK,FK 3 SL_NHAP_GO Số lượng gỗ được nhập S 4 B vào Tổng số 16 20
nguon tai.lieu . vn