Xem mẫu

  1. C T E T J Nnh O E hì R Mô P Em e ile AGháp b il ON g N g p o TI A A ơn M A Mhư a R LIC G V: P ó O P Ng F P uyễ h n Cô A ng Ho an Thực hiện: 11520458 – nguyễn hữu tuấn 11520473 – nguyễn văn uy
  2. 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 2 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  3. Chiến tranh nền tảng 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 3 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  4. Tại sao quan tâm chất lượng? • Phát hành bản tương thích mới thay vì cố sửa chữa • Chứng minh nó chạy được! • Chứng minh nó chạy tốt! • Ngăn tổn đến thương hiệu của bạn! • Tăng mức sử dụng của người dùng! 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 4 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  5. 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 5 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  6. Kết quả của Dự án 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 6 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  7. Điều gì dẫn đến dự án thất bại? • Không chứa chức năng cam kết • Tồn tại crashes • Vô dụng • Các vấn để thứ cấp do mã hóa: • Chiếm dụng tài nguyễn bộ nhớ • Tiêu hao nhiều năng lượng • KHách hàng không chấp nhận bản thiết kế 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 7 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  8. Vòng đời 1 ứng dụng di động Nhận góp ý Xây dựng nó! Lên ý tưởng Sửa chữa, nâng c ấp 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 8 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  9. Tại sao sử dụng Phương pháp agile lại đem lại hiệu quả cao? 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 9 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  10. Tại sao sử dụng Phương pháp agile lại đem lại hiệu quả cao? 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 10 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  11. Mobile-D là gì? Dựa trên sự kết hợp giữa giá trị thực hành của XP, khả năng mở rộng của mô hình xoắn ốc và tính bảo đảm vòng đời của phương pháp RUP. 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 11 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  12. Mobile-D là gì? Đặc điểm: Nhóm hơn 10 thành viên Làm việc cùng nhau trong 10 tuần Pha và tiến độ Dây chuyền kỹ thuật Test trước khi lập trình Tích hợp liên tục Lập trình cặp Metrics Cải tiến Khách hàng liên kết 012 3 Lấy khách hàng làm 0 /2 141 1 / / 111 1/2 13- trung tâm PROJECT MANAGEMENT FOR ©2013 AGILE 12
  13. Quy trình phát triển 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 13 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  14. Thách thức và vấn đề nảy sinh Th ực thi: Tài liệu h ướng • Thiếu ví dụ mẫu d ẫn: • Thiếu các lược • Nội dung đồ • Chọn lọc • Có nhiều tài liệu không chuẩn Đội nhó m: Ph ương pháp • Team work lu ận c hung : • Số lượng • Có khả năng áp • Giao tiếp dụng • Deadlines • Rõ ràng, thứ tự 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 14 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  15. Sle s s (Sc rum and le an s ix s igma) • SLeSS là một phương pháp được đề xuất bởi Cunha et al. vào năm 2011 • SLeSS là sự kết hợp giữa Scrum và Lean Six Sigma (LSS) • Mục đích của phương pháp SLeSS: § Giảm thời gian làm ngoài giờ § Cung cấp các phiên bản nhanh hơn § Rút ngắn chu kì phát triển § Tăng hiệu suất và chất lượng của sự án § Tăng năng suất, cải thiện chất lượng của tiến trình § Giảm thiểu chi phí, cải thiện quá trình phát triển, quy trình quản lý. § Tạo ra ứng dụng với ít lỗi hơn. 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 15 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  16. Sle s s Có 2 loại Product Backlogs trong SLeSS: • Customization Product Backlog: Dùng cho tùy biến dự án phát triển • LSS Product Backlog: Dùng cho cải thiện các tiến trình 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 16 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  17. Sc rum in Sle s s • Sprint Size: Từ 1 -2 tuần. • Team Size: Từ 4 -5 thành viên trong 1 đội. • Sprint Backlogs: Nó chứa các hoạt động tùy chỉnh và quy trình cải tiến. Nhóm nghiên cứu phát triển và khách hàng xác định các vấn đề hoặc các vấn đề được ưu tiên trong Sprint và sẽ được giải quyết bởi các thành viên trên cơ sở thường xuyên . • Lean Six Sigma (LSS): Điều quan trọng là Scrum Master và chủ sở hữu sản phẩm là phải có hiểu biết đúng đắn của các kỹ thuật LSS, quá trình phát triển và quản lý 3012 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 17 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  18. Le an s ix s igma (ls s ) in s le s s 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 18 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  19. Le an s ix s igma (ls s ) in s le s s 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 19 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
  20. So s ánh Sle SS và Mobile -D Yếu tố SLeSS Mobile-D Nền tảng Phát triển từ Phát triển từ XP, Scrum và Lean RUP và Crystal Six Sigma Kích thước nhóm 7-12 thành viên Tối đa là 10 thành viên Thời gian Mỗi Sprint kéo dài Hoạt động trong 1-2 tuần 8-10 tuần Tác vụ Sprin Backlog và Story/Task Card Product Backlog 012 3 0 /2 141 1 / / 1/2 13- 20 111 ©2013 AGILE PROJECT MANAGEMENT FOR
nguon tai.lieu . vn