Xem mẫu

  1. LOGO GVHD: LÊ HOÀNG BẢO NGỌC NHÓM 01 – DH11SH: Bung San Ny Thanh Hồng Anh Nguyễn Hoàng Nhựt Lynh Trương Thị Ngọc Hân Hoàng Nguyễn Trung Nghĩa Lê Thị Đẹp Nguyễn Phú Hơn Trần Văn Phận Trần Thanh Tiền Nguyễn Hoàng An Nguyễn Minh Luân
  2. Chương 1 – Giới thiệu Protease Chương 2 – Tình hình NC Protease trên TG & VN Chương 3 – Tổng quan và nguồn thu Protease Chương 4 – Ứng dụng Protease Chương 5 – Kết luận 2
  3. Phân tử thấp Protein protease Amino acid Đóng vai trò quan trọng trong chế biến thực phẩm, y học, công nghệ gen và bảo vệ môi trường… Nguồn thu nhận: 3 nguồn 3
  4. 2.1 Tình hình NC protease trên thế giới •Hiện nay, lượng enzyme được sản xuất hàng năm khoảng 300.000 tấn - 500 triệu USD. •Trong đó khoảng 600 tấn protease tinh khiết từ VSV: 500 tấn từ VK và 100 tấn từ nấm mốc. •Những nước có công nghệ sản xuất và ứng dụng protease tiên tiến: Nhật Bản, Mỹ, Anh, Pháp, Hà Lan, Trung Quốc,… 4
  5. 2.2 Tình hình NC protease tại Việt Nam “Nghiên cứu ứng dụng protease Bacillus subtilis trong sản xuất bột đạm thủy phân từ cá Mối”, Vũ Ngọc Bội, Trường ĐH thủy sản Nha Trang. Protease B. subtilis thủy phân mạnh thịt cá mối và có thể sử dụng enzyme này trong sản xuất bột đạm thủy phân. Khi bổ sung protease B. subtilis với nồng độ 0,3% vào hỗn hợp cơ thịt cá mối và thủy phân ở 500C. 5
  6. 2.2 Tình hình NC protease tại Việt Nam “Nghiên cứu ứng dụng protease trong sản xuất Bia”, thực hiện trong các năm 1993 - 1994, TS.Trương Thị Hòa và các cộng tác viên Viện Công nghiệp thực phẩm. Protease của Aps. oryzae được dung để thủy ̀ phân protein trong hạt ngũ cốc, tạo điều kiện xử lý bia tốt hơn. 6
  7. 3.1 Đặc điểm chung của Protease •Là nhóm enzyme thủy phân LK peptide. •Cần thiết cho các SV sống, từ VSV (vi khuẩn, nấm và virus) đến TV (đu đủ, dứa...) và ĐV (gan, dạ dày bê...). •Protease VSV cho sản phẩm thuỷ phân triệt để và đa dạng hơn protease TV và ĐV. 7
  8. 3.2 Phân loại Protease (peptidase) thuộc phân lớp 4 của lớp thứ 3 (E.C.3.4) . Hình 3.1: Sơ đồ phân loại peptidase 8
  9. 3.2 Phân loại PROTEASE Theo vị trí tác dụng Theo thành phần của protease lên amimo acid và pH các LK peptide. tối ưu của protease. Endopeptidase Exopeptidase Protease Protease Protease (proteinase) (polypeptidase) acid: kiềm: trung tính: Cắt LK peptide Cắt LK peptide pepsin, tripsin,… papain,… trong protein. ở 2 đầu mạch. renin… 9
  10. 3.3 Nguồn thu nhận protease Thực vật: bromelin, papain, ficin… Nguồn Động vật: pepsin, rennin… thu nhận protease Vi sinh vật: subtilisin, colagenase… 10
  11. 3.3 Nguồn thu nhận protease 3.3.1 Nguồn thu từ thực vật Enzyme Bromelin Papain Ficin Nhựa lá, thân và quả  Nơi chứa Quả, thân dứa Nhựa đu đủ sung Là  protease­thiol,  Thuỷ  phân  các  liên  Là  một  glycoprotein,  mỗi  trung  tâm  hoạt  động  kết  peptide  của  phân  tử  có  glycan  gồm  3  có  nhóm  –SH  quyết  nhiều  loại  protein  tự  Cấu trúc và chức năng maltose,  2  glucosamine,  định  hoạt  tính  của  nhiên  (protein  sữa,  2 xylose và 1 fructose. papain. đậu nành,…)       Nhiệt độ thay đổi làm ảnh  Hoạt  động  30  ­  Chịu  được  nhiệt  độ  800C.  Nhiệt  độ  tối  Nhiệt độ hưởng  hoạt  tính  của  tương đối cao hảo  xúc  tác  50  ­  enzyme Yếu tố chính  650C ảnh hưởng  Papain  dạng  ổn  định  pH  hoạt  động  từ  4  –  Bromelin có biên độ pH từ  (cấu  trúc  không  gian  hoạt tính  9.5, pH tối thích phụ  3­10,  pH  tối  thiểu  5­8  tuỳ  của  enzym  ổn  định)  enzyme pH thuộc  vào  loại  cơ  thuộc cơ chất có thể chịu được pH =  chất: gelatin: pH = 5,    1,5 và pH = 8,5. casein: pH = 9.5   11
  12. 3.3 Nguồn thu nhận protease 3.3.1 Nguồn thu từ thực vật Hình 3.2: Quy trình tổng quát thu nhận và tinh sạch enzym bromelin 12
  13. Hình 3.3: Một số nguồn thu từ thực vật 13
  14. 3.3 Nguồn thu nhận protease 3.3.2 Nguồn thu từ động vật Enzyme Pepsin Renin Pancreatin Tripsin Chymotripsin Dịch vị của động vật Dạ dày bê Tụy của ĐV máu Dịch tụy của người Nguồn thu Tuyến tụy có vú, chim… nóng và động vật Thủy phân LK peptide, là enzym đông tụ sữa Cắt LK của lysine Cấu tạo từ 3 sợi Là polypeptide cấu tạo Xúc tác phản ứng Rennin chứa nhiều a.acid bất kì và polypetide: bởi 329 amino acid, chuyển hóa đạm, a.acid tính acid hơn không cắt liên kết Sợi A: a.acid 1–13 Cấu trúc đầu C là alanin và đầu đường, chất béo và a.acid kiềm (thấp hơn giữa lysine và Sợi B: a.acid 16-146 N là isoleusine một số chất khác ở pepsin) arginine. Sợi C: a.acid 149–245 trong ruột Có hoạt tính trong pH tối ưu 8 kiềm và bất hoạt pH pH tối hảo 1.5 - 2.4 pH = 2,3 – 6,8 pH thích hơp là 7,8- pH tối ưu là 8-9 trong acid mạnh. 9,5 14
  15. 3.3 Nguồn thu nhận protease 3.3.2 Nguồn thu từ động vật Hình 3.4: Renin trong SX phomai Hình 3.5: Chế phẩm men tiêu hóa pepsin Hình 3.6: Chế phẩm enzyme Pancreatin 15
  16. 3.3 Nguồn thu nhận protease 3.3.3 Nguồn thu từ vi sinh vật • Subtilisin: Là một nhóm enzyme protease kiềm. Gồm 107 a.a đầu N, các a.a đều được bỏ để chuyển thành enzyme tự do chứa a.a D, H và S • Colagenase: Thủy phân LK dạng L-prolin. Gồm 230 - 739 gốc a.a. Hình 3.7: TTHĐ của Subtilisin Hình 3.8: Chế phẩm từ collagenase 16
  17. 3.4 Quy trình thu nhận protease Trong sản xuất chế phẩm protease, 2 giai đoạn: •Thu chế phẩm protease thô:  Nguồn ĐV & TV: nghiền, trích ly.  Với nguồn VSV: nuôi cấy, phá vỡ tế bào. •Tinh sạch protease: Loại các thành phần không phải proteasera, sản phẩm cuối là protease tinh khiết. 17
  18. 3.4 Quy trình thu nhận protease Hình 3.9: Quy trình tổng quát thu nhận protease 18
  19. N sữa: sx phomat nhờ enzyme renin… B nước mắm: bromelin, papain rút ngắn thời gian ủ và cải thiện hương vị nước mắm. N chế biến thịt: Papain, bromelin, ficin…thủy phân protein trong thịt nên làm thịt mềm. Hình 4.1: Một số sản phẩm ứng dụng protease X bánh kẹo: tăng mùi vị của bánh, kẹo 19
  20. • CN dệt: Protease VSV làm sạch tơ tằm, làm bong và tách rời các loại tơ tằm • SX bia: pepsin, ficin,…rất tốt trong quá trình ổn định chất lượng bia • CN da: các protease, papain,...dùng CB da • SX chất tẩy rửa: Enzyme có những tác dụng  Giảm thời gian giặt, giảm lượng nước tiêu thụ  Bảo vệ môi trường  Tăng độ trắng và chống chất bẩn bám trở lại 20
nguon tai.lieu . vn