Xem mẫu

  1. LOGO ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÁC CÔNG TY THUỘC NHÓM NGÀNH CHỨNG KHOÁN 1. CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ( AGR) 2. CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN DẦU KHÍ ( PSI) 3. CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN PHÁT (APG) NHÓM 4
  2. CẤU TRÚC NG 1 G2 G3 Ơ ƠN ƯƠ N CHƯ CH Ư CH Cơ sở lý So sánh tình Một số giải luận về hình tài pháp đề phân tích chính các xuất tình hình tài công ty chính doanh AGR, PSI, nghiệp APG
  3. 1.2. PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH Những điểm khác biệt trong báo cáo tài chính của các công ty chứng khoán 1.Đổi tên Tài khoản 121 - “Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” thành “Chứng khoán thương mại 2.Đổi tên Tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp d ịch vụ” thành “Doanh thu”. 3.Đổi tên Tài khoản 532 - “Giảm giá hàng bán” thành “Các kho ản giảm trừ doanh thu”. 4.Đổi tên Tài khoản 631 - “Giá thành sản xuất” thành “Chi phí ho ạt động kinh doanh”. 5.Đổi tên Tài khoản 002 - “Vật tư, hàng hoá nh ận gi ữ h ộ, nh ận gia công” thành “Vật tư, chứng chỉ có giá nhận giữ hộ”. 6. Đổi tên Tài khoản 003 - “Hàng hoá nhận bán h ộ, nh ận ký g ửi, ký cược” thành “Tài sản nhận ký cược”. 7. Bổ sung một số tài khoản như: Tài khoản 117 - Tiền gửi về bán chứng khoán bảo lãnh phát hành Tài khoản 118 - Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch ch ứng khoán Phu luc 2
  4. GIỚI THIỆU VỀ CÁC CÔNG TY AGR- PSI- APG
  5. CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA CÁC CÔNG TY AGR – PSI - APG 12 12 10 10 8 8 6 6 4 4 12 2 2 10 0 0 8 PSI 6 AGR 4 2 0 APG
  6. CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA CÁC CÔNG TY AGR – PSI - APG 12 10 12 8 10 6 8 4 6 2 12 4 0 10 2 8 0 PSI 6 AGR 4 2 APG 0
  7. DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN 12 12 10 10 8 8 PSI 6 12 6 4 10 2 4 8 0 2 6 0 AGR 4 2 0 APG
  8. PHÂN TÍCH 5 NHÓM TỈ SỐ TÀI CHÍNH Phân tích nhóm tỉ số về khả năng thanh toán Phân tích nhóm tỉ số về khả năng hoạt động 5 NHÓM CHỈ SỐ Phân tích nhóm tỉ số đòn bẩy tài chính và cơ TÀI cấu tài sản CHÍNH Phân tích nhóm tỉ số sinh lợi Phân tích nhóm tỉ số giá trị thị trường
  9. Phân tích nhóm tỉ số về khả năng thanh toán KHẢ NĂNG THANH TOÁN HIỆN HÀNH 12 10 8 6 4 2 0
  10. Phân tích nhóm tỉ số về khả năng thanh toán KHẢ NĂNG THANH TOÁN NỢ NGẮN HẠN 12 10 8 6 4 2 0
  11. Phân tích nhóm tỉ số về khả năng hoạt động  VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO 12 10 8 6 4 2 0
  12. Phân tích nhóm tỉ số về khả năng hoạt động  HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 12 10 8 6 4 2 0
  13. Phân tích nhóm tỉ số đòn bẩy tài chính và cơ cấu tài sản  HỆ SỐ NỢ VÀ HỆ SỐ VỐN CSH 12 HN 12 HCS 10 10 H 8 8 6 6 4 4 2 2 0 0
  14. Phân tích nhóm tỉ số đòn bẩy tài chính và cơ cấu tài sản  TỶ SUẤT ĐẦU TƯ VÀO TÀI SẢN NGẮN HẠN 12 10 8 6 4 2 0
  15. Phân tích nhóm tỉ số đòn bẩy tài chính và cơ cấu tài sản  CƠ CẤU ĐẦU TƯ TÀI SẢN 12 10 8 6 4 2 0
  16. Phân tích nhóm tỉ số sinh lợi  DOANH LỢI DOANH THU 12 10 8 6 4 2 0
  17. Phân tích nhóm tỉ số sinh lợi  ROA 12 10 8 6 4 2 0
  18. Phân tích nhóm tỉ số sinh lợi  ROE 12 10 8 6 4 2 0
  19. Phân tích nhóm tỉ số sinh lợi  BEPR 12 10 8 6 4 2 0
  20. Phân tích nhóm tỉ số giá trị thị trường  THU NHẬP MỖI CỔ PHẦN ( EPS) 12 10 8 6 4 2 0
nguon tai.lieu . vn