Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Đề tài:
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT KEM
LY BỔ SUNG DỪA
GVHD: ĐỔNG THỊ HIỆP
SVTH: MSSV
TRẦN THỊ THÂN 3005080118
PHAN THỊ THU HƯƠNG 3005080089
PHẠM THỊ BÍCH SƯƠNG 3005080116
NGUYỄN VŨ LINH 3005080097
- NỘI DUNG BÁO CÁO
Chương 1: Tổng quan
Chương 2: Tính cấp thiết của đề tài
Chương 3: Nội dung nghiên cứu
Chương 4: Vật liệu và phương pháp nghiên
cứu
Chương 5: Kết quả
Chương 6: Kết luận
- Chương 1: TỔNG QUAN
− Kem là một món tráng miệng
thường được làm từ các sản
phẩm sữa, thường kết hợp với
trái cây hoặc các thành phần khác
và hương.
− Ngày nay, kem đã trở thành sản
phẩm quen thuộc với mọi người
và được yêu thích ở các lứa tuổi
khác nhau.
- Chương 1: TỔNG QUAN
Đường
Sữa bột gầy Whipping Cream
Cơm dừa
Nước cốt dừa
- Chương 1: TỔNG QUAN
Gum guar
Carrageenan
Lecithin Hương dừa
- Chương 2: TÍNH CẤP THIẾT CỦA
ĐỀ TÀI
− Đa dạng hóa sản phẩm kem trên thị trường,
đáp ứng khẩu vị người tiêu dùng.
− Mang lại cảm giác mát lạnh, sảng khoái cho
con người trong những ngày nóng bức.
− Nâng cao giá trị của quả dừa, tạo ra sản
phẩm có hương vị mới lạ và hấp dẫn, tăng
thu nhập cho người nông dân trồng dừa
cũng như sẽ làm tăng tỷ trọng cho nền kinh
tế quốc dân.
− Với ý tưởng trên, chúng em tiến hành:
- Chương 3: NỘI DUNG ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU
1. KHẢO SÁT NGUYÊN LIỆU
2. KHẢO SÁT TIÊU CHUẨN HÓA
3. KHẢO SÁT CÁC CHẤT PHỤ GIA
4. ĐÁNH GÍA CẢM QUAN
5. ĐƯA RA QUY TRÌNH SẢN XUẤT KEM
LY BỔ SUNG DỪA
- Chương 4: VẬT LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.1 Quy trình sản xuất kem ly bổ sung dừa dự
kiến.
4.2 Phương pháp nghiên cứu
4.2.1 Khảo sát nguyên liệu
Mục đích:
− Chọn ra nguyên liệu phù hợp cho sản xuất
kem ở quy mô phòng thí nghiệm.
− Kiểm tra chất lượng của nguyên liệu
- Chương 4: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp tiến hành:
− Xác định hàm lượng chất béo (Nguyên tắc
Adam-Rose-Gottlieb).
− Xác định hàm lượng chất khô (phương pháp
giấy lọc)
− Xác định hàm lượng chất khô của sữa bột
gầy (phương pháp sấy đến khối lượng
không đổi)
− Xác định axit lactic sữa bột (phương pháp
- Chương 4: VẬT LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.2.2 Khảo sát quá trình tiêu chuẩn hóa
Mục đích : Hiệu chỉnh hàm lượng chất
béo và chất khô thích hợp để làm ra kem
đạt giá trị cảm quan cao nhất.
Bố trí thí nghiệm:
- TN SỐ % chất béo % đường % chất khô không béo
2.1 7 12 13
2.2 8 12 13
2.3 9 12 13
2.4 10 12 13
2.5 11 13
Chọn giá trị %
chất béo cho kết
2.6 12 13
quả tốt nhất ở
2.7 13 13
loạt thí nghiệm
2.8 14 13
trên
2.9 10
Chọn giá trị %
Chọn giá trị %
đường cho kết
2.10 11
chất béo cho kết
quả tốt nhất ở
2.11 12
quả tốt nhất ở
loạt thí nghiệm
loạt thí nghiệm
trên
2.12 13
trên
- Chương 4: VẬT LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.2.3 Khảo sát các chất phụ gia
Mục đích:
+Tìm ra loại phụ gia thích hợp
+Tìm ra tỉ lệ kết hợp giữa các loại phụ gia
để sản xuất kem ngon nhất.
Bố trí thí nghiệm
- Thí nghiệm 1: Khảo sát các chất phụ gia
TN 1 2 3 4 5
số
Chất Lecithin Lecithin Lecithin Lecithin Lecithin
nhũ (0,5%) (0,5%) (0,5%) (0,5%) (0,5%)
hóa
Chất CMC Carrage Xanthan Gum Gum
ổn (0,5%) enan Gum Arabic Guar
định (0,5%) (0,5%) (0,5%) (0,5%)
Chọn chất phụ gia thích hợp
- Thí nghiệm 2:Khảo sát sự kết hợp các chất
phụ gia
TN số 1 2
Chất Lecithin (0,5%) Lecithin (0,5%)
nhũ hóa
Chất Carrageenan (0,25%) Carrageenan(0,25%)
ổn định CMC (0,25%) Gum Guar (0,25%)
Chọn các chất phụ gia kết hợp thích hợp
- Thí nghiệm 3: Khảo sát tỷ lệ kết hợp các
chất phụ gia
TN s ố T ỷ lệ 1 T ỷ lệ 2 T ỷ lệ 3 T ỷ lệ 4
Chất nhũ Lecithin Lecithin Lecithin Lecithin
hóa (0,5%) (0,5%) (0,5%) (0,5%)
Chất ổn Carrageen Carrageen Carrageen Carrageen
định an(0,25%) an (0,3%) an(0,4%) an (0,2%)
Gum Guar Gum Guar Gum Guar Gum Guar
(0,25%) (0,2%) (0,1%) (0,3%)
Chọn tỷ lệ các chất phụ gia thích
- Chương 4: VẬT LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4.2.4 Đánh giá cảm quan
Mục đích: So sánh mức độ ưa thích của
người thử đối với sản phẩm.
Phương pháp tiến hành:
− Dùng phép thử cặp đôi thị hiếu để tiến hành
đánh giá cảm quan.
− Tiến hành cảm quan trên 30 người, dùng
chuẩn thống kê X2 hai phía để tính kết quả.
- Chương 5: KẾT QUẢ
5.1 Khảo sát nguyên liệu
5.1.1 Whipping Cream
Lần 1 2 3 TB
% chất béo 32,42 33,64 33,33 33,13
% chất 38,27 39,14 38,05 38,49
khô
Kết luận:
- 5.1.2 Nước cốt dừa
Lần 1 2 3 TB
% chất béo 20,63 19,92 19,09 19,88
% chất khô 23,97 24,82 23,89 24,23
Kết luận:
- 5.1.3 Sữa bột gầy
Lần 1 2 3 TB
% chất béo 1,1 0,82 0,96 0,96
% chất khô 95,29 95,42 95,49 95,40
% Acid lactic 0,85 0,83 0,85 0,84
Kết luận:
- 5.2 Khảo sát quá trình tiêu chuẩn hóa
Nhận
xét:
nguon tai.lieu . vn