Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Tiểu luận Thủy Lực MÔ PHỎNG VÀ TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ THUỶ VĂN, THUỶ LỰC & CHẤT LƯỢNG NƯỚC CHO HỆ THỐNG SÔNG SOÀI RẠP
  2. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC NỘI DUNG 1. Đặt Vấn Đề 2. Giới Thiệu Mô Hình Hec – Ras 3. Phương Pháp Nghiên Cứu 4. Giới Thiệu Khu Vực Cần Nghiên Cứu 5. Ứng Dụng Mô Hình Hec-ras 6. Kết Quả
  3. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC ĐẶT VẤN ĐỀ Nghiên cứu này, với mục tiêu mô phỏng và tính toán chế độ thuỷ văn, Thuỷ lực và chất lượng nước cho hệ thống sông Soài Rạp. Chúng tôi đã lựa chọn áp dụng bộ phần mềm hec-rac 4.0, Bởi nó đáp ứng được những tiêu chí sau: - Là bộ phần mềm tích hợp đa tính năng. - Là bộ phần mềm đã được kiểm nghiệm thực tế. - Cho phép tính toán thuỷ lực và chất lượng nước với độ chính xác cao. - Giao diện thân thiện, dễ sử dụng.
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giới thiệu mô hình Hec – Ras Mô hình Hec-Ras phiên bản version 4.0 cho phép sử dụng miễn phí. Có khả năng tính toán thủy lực, bùn cát, chất lượng nước. mô phỏng chi tiết mạng lưới kênh sông, lòng sông, các kết cấu thủy lực.
  5. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Phương Pháp Nghiên Cứu Phương pháp thu thập Phân tích tài liệu ở các nguồn G ỒM Ứng dụng mô hình Hec-Ras Mô phỏng chế độ thuỷ văn thuỷ lực và diễn biến chất lượng nước.
  6. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Sông Soài Rạp
  7. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giới thiệu khu vực cần nghiên cứu - Dài khoảng 42.000m - Lòng sông rộng nhưng không sâu - Cửa sông rộng 2.420m - Chiều sâu khi nước lớn là 9,2m khi nước ròng là 7,2m - Bắc giáp biển có mũi Đuôi Sam; bờ phía Nam giáp tỉnh Tiền Giang
  8. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Ứng dụng mô hình Hec-ras
  9. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Kết quả Biểu đồ biểu diễn lưu lượng và chiều sâu của 12 tháng năm 2006 trên sông Soài Rạp, - Biên trên Nhà Bè - Biên dưới Vũng Tàu.
  10. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 136573.56 1.27 Trung bình 42770.97314 -0.051 Nhỏ nhất -20836.35 -2.52
  11. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 202651.91 0.82 46735.19673 -0.370995542 Trung bình Nhỏ nhất -142022.61 -2.49
  12. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 134268.8 1.31 Trung bình 57116.65 -0.17475 Nhỏ nhất -25511.9 -2.24
  13. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 142609.9 1.19 Trung bình 62088.0437 -0.236463245 Nhỏ nhất -23466.85 -2.44
  14. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 143213.99 0.88 Trung bình 63991.11922 -0.303194631 Nhỏ nhất -18265.47 -2.64
  15. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 142178.23 0.77 Trung bình 65005.9111 -0.3681 Nhỏ nhất -16441.54 -2.71
  16. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 145451.9 0.88 Trung bình 61871.48 -0.37059 Nhỏ nhất -16522.3 -2.82
  17. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 147596.5 1.02 Trung bình 62451.83 -0.32823 Nhỏ nhất -16188.2 -2.77
  18. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 145311.5 1.22 Trung bình 62165.66 -0.23521 Nhỏ nhất -3178.35 -2.46
  19. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 163756.9 1.13 Trung bình 26724.29 -0.07964 Nhỏ nhất -133427 -1.88
  20. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM – DHMT7LT – Môn: THỦY LỰC Giá trị Lưu lượng Chiều sâu Lớn nhất 13760.18 1.35 Trung bình 43095.03 -0.00301 Nhỏ nhất -8184.04 -2.33
nguon tai.lieu . vn