Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN TR THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LỚP ĐỊA LÝ KINH TẾ PHÁT TRIỂN VÙNG K30 LAO – GOC NHIN VỀ SỰ CHIA CĂT ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ Môn: Chinh sach phat triên vung GVHD: Ts. Trương Thị Kim Chuyên Hồ Kim Thi DANH SÁCH NHÓM: MSSV 1. TRƯƠNG THỊ NA 0956080095 2. PHẠM THỊ PHƯƠNG NGA 0956080098 3. PHẠM NGỌC NGÂN 0956080100 4. ĐOÀN THỊ NGOAN 0956080105 ̃ ́ 5. NGUYÊN THAI NGUYÊN 0956080112 6. LÊ THỊ HIÊN ̀ 0768039
  2. LAO – GOC NHIN VỀ SỰ CHIA CĂT ̀ ́ ̀ ́ 1. Đặc điểm tự nhiên 1.1 Vị trí đia ly. ̣́ 1.2 Địa hình 1.3 Khí hậu 1.4 Thực vật và động vật 1.5 Sông ngòi 1.6 Tài nguyên đất, đai khoáng sản
  3. 2. Dân số- văn hóa- xã hội 2.1 Dân số 2.2 Ngôn ngữ 2.3 Tôn giáo 2.4 Thủ đô và thành phố chính 2.5 Văn hóa 2.6 Giao dục ́ 2.7 Y tế và chăm sóc sức khỏe 2.8 Phát triển con người 3. Sự chia căt anh hưởng đên kinh tế – xã hôi cua ́̉ ́ ̣ ̉ ̀ Lao. 3.1 Ảnh hưởng đến kinh tế 3.2 Ảnh hưởng đến xã hội 4. Cac chinh sach nhăm cai thiên sự chia căt ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ cua Lao.
  4. Đặc điểm tự nhiên Vi Vị trí đia ly. ̣́ Nằm sâu trong lục địa và là nước duy nhất ở Đông Nam Á không giáp biển. Đia ̣ hinh bị chia căt manh do có ̀ ́ ̣ nhiều đồi núi, bình nguyên và cao nguyên. ́ ́ ́ Phia Băc giap Trung ́ Quôc ́ ́ Phia Nam giap Capuchia ́ ́ ̣ Phia Đông giap Viêt Nam ́ ́ ́ Phia Tây Băc giap Bura ́ ́ ́ Phia Tây giap Thai Lan
  5. Địa hình Núi và cao nguyên chiếm 90% diện tích, đồng bằng chiếm 10% diện tích. -Hệ thông nui phia Băc nôi liên cac ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ̣ day nui Tây Băc Viêt Nam -Hệ thông nui phia Đông, hinh ́ ́ ́ ̀ thanh day Trường Sơn mà Lao goi là ̀ ̃ ̀ ̣ ́ Pha Luông -Hệ thông nui vong cung phia ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ Tây, keo dai sang đên Thai Lan, Myanmar nguyên Khăm Muôn, ̣ -Cao Savannakhet, Bôlôven. ̀ ̀ ̉ -Đông băng: Xiêng Xen, Viên Chăn, Savannakhet, Champassak
  6. Lào Lào có khí hậu nhiệt đới gió Khí hậu ̣ ̀ ̀ mùa. Môt năm chia lam hai mua rõ rêt: mua mưa và mua khô. ̣ ̀ ̀ Rừng bao phủ khoang 50% diên ̉ ̣ Thực vật và tich tự nhiên. Đông vât là những ́ ̣ ̣ động vật loai phổ biên ở vung Đông Nam Á ̀ ́ ̀ Sông lớn nhất của Lào là hệ Sông ngòi thống sông Mê Công. Có tiêm̀ năng thuy điên rât lớn, ̉ ̣ ́ Đất đai ở Lào chủ yếu là dất Tài nguyên feralit và đất phù sa ven sông, đất, đai tài nguyên khoáng sản phong khoáng sản phú
  7. Dân số- văn hóa- xã hội ̣́ ̉ Diên tich: khoang 236000 km2 Dân số: 6,43 triệu người (2010), mât độ dân số 27,2 ̣ người/km2 (2010) Có 3 dân tôc chinh Lào Lùm chiếm 65% dân số, Lào ̣ ́ Thơng chiếm 22% và Lào Xủng chiếm 13% dân số. Ngôn ngữ chính thức của Lào là tiếng Lào. Ngôn Ngoài ra ,con dung tiếng Pháp ,nhiều dân tộc thiểu số cò ̀ ̀ dùng ngôn ngữ và thổ ngữ Lào. Tôn giáo chính của Lào là Phật giáo phái Tiểu thừa Thủ đô: Viên Chăn (Van Tượng) ̣ Thành phố chính: Luang Prabang, Pakse
  8. Có nền văn hóa lâu đời, ngoài những kiến trúc đền chùa, nước này còn có nhiều di chỉ của nền văn minh đồ đá, đồng thau, sắt. Hệ thống giáo dục gồm các trường tiểu học và trung học, đại học Ngành y tế Lào đã ngày càng củng cố bộ máy tổ chức từ trung ương đến địa phương, phát triển và mở rộng mạng lưới y tế cơ sở Chỉ số HDI của Lào thấp, xếp thứ 122 trên Ch Thế giới (năm 2010)
  9. Sự chia căt anh hưởng đên kinh tế – xã ́̉ ́ ̣ ̉ ̀ hôi cua Lao Trong việc luân chuyển hàng hóa nh Ảnh hưởng đến kinh tế Trong việc tiếp cận nguồn vốn
  10. Trong việc luân chuyển hàng hóa Trong Không giap biên nên Lao gặp không ít khó khăn trong việc ́ ̉ ̀ giao thương, buôn bán với các nước trong khu vực và thế giới. Phần lớn những hàng hóa của Lào xuất sang các nước ngoai bằng đường biển điều phải nhờ cảng biển của nước khác ̀ Chi phí vận chuyển bằng đường hàng không rất lớn và hạn chế số lượng hàng hóa vận chuyển. Vận chuyển qua đường bộ gặp khó khăn do địa hình đồi núi và chỉ xuất khẩu sang các nước có chung đường biên giới
  11. ̀ ́ ̣ ̉ Hinh 3.1: Xuât nhâp khâu cua cac nước khu vực ̉ ́ Đông Nam Á (2008) ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ (Nguôn: Niên giam thông kê năm 2010, Tông cuc Thông Kê)
  12. ̀ Lao Lao sử dung cac cang biên miên ̣ ́ ̉ ̉ ̀ Trung Viêt Nam như: Cửa Lo, Đông ̣ ̀ Ha, Vinh, Bên Thuy, Đà Năng. Hiện ̀ ́ ̉ ̃ nay, Lào đang tập trung xúc tiến vận chuyển hàng từ Lào qua cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh – Việt Nam). Điều này làm gia tăng chi phí vận chuyển hàng hóa, không có sự chủ động trong hoạt động xuất – nhập khẩu bằng đường biển
  13. Hinh 3.2: Tôc độ tăng tông san phâm trong nước cua Lao ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ từ 2005 đên 2009. ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ (Nguôn: Niên giam thông kê năm 2010, Tông cuc Thông Kê)
  14. Bị bao bọc bởi các dãy núi và cao nguyên, địa bao hình bị chia cắt mạnh đã làm cho đường biên giới của Lào dày hơn, càng làm tăng thêm sự chia cắt với các nước khác trong khu vực và trên Thế giới.. Hạn chế sự phát triển và đa dạng các lĩnh vực kinh tế dân đên tông san phâm lam ra trong ̃ ́̉ ̉ ̉ ̀ nước chưa cao so với cac nước trong khu vực ́ Hinh 3.3: Tông san phâm trong nước theo giá thực tế cua cac ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ nước trong khu vực Đông Nam Á (2009) ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ (Nguôn: Niên giam thông kê năm 2010, Tông cuc Thông Kê)
  15. Hinh 3.4: Tông san phâm trong nước binh quân đâu người ̀ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ theo giá thực tế cua cac nước khu vực Đông Nam Á (2009) ̉ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ (Nguôn: Niên giam thông kê năm 2010, Tông cuc Thông Kê)
  16. Lào Lào giáp với các nước như Myanma, Việt Nam, Campuchia đều là những nước có nền kinh tế đang phát triển, nông nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao cơ cấu kinh tế, còn phụ thuộc lớn đầu tư nước ngoài… Lào khó khăn trong việc tiếp cận khoa học công nghệ, giao lưu buôn bán với các nước, hợp tác phát triển kinh tế,
  17. Sức ép từ sự phát triển của các nước ̀ trên thế giới dự̀ sự cQuôctranh ̉ môt số nước Đông Nam Á năm Hinh 3.5: Tông va trữ ạnh́ tế cua ̉ ̣ 2009 từ các nước xung quanh, đặc ngay biệ( ĐơnớvistriêuUSD)ển lớn mạnh t là v i ̣ ự phát tri ̣ của đất nước Trung Quốc.. ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ (Nguôn: Niên giam thông kê năm 2010, Tông cuc Thông Kê)
  18. Trong Trong việc tiếp cận nguồn vốn Sự chia cắt về vị trí địa lý và địa hình làm hạn chế việc thu hút đầu tư của các quốc gia trong khu vực và trên Thế giới. Giao thông chưa phat triên, xa cac thị trường lớn, năng ́ ̉ ́ ̣ đông Nên cac công ty xuyên quôc gia và cac công ty nước ́ ́ ́ ngoai con do dự khi đâu tư vao Lao. ̀̀ ̀ ̀ ̀
  19. Hinh 3.6:Vôn đâu tư FDI vao cac quôc gia khu vực ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ Đông Nam Á năm 2010 ̀ (Nguôn: World Investment Report 2011, Prepared by UNCTAD)
  20. Ảnh hưởng đến xã hội Có Có nhiều dân tộc khác nhau (trên 50% khác nhau), sử dụng những ngôn ngữ khác nhau Điêu này gây khó khăn trong việc quản lí xã hội . ̀ Tạo ra khoảng cách lớn trong phát triển xã hôi giữa ̣ các vùng trong nước. Hạn chế việc liên kết, mở rộng quan hệ với các nước ́́ Lôi sông và cach tư duy con lac hâu so với cac ́ ̣̀ ̣ ́ quôc gia tiên bộ trên Thế giới. Và viêc hoc tâp, ́ ́ ̣ ̣̣ tiêp thu cac tiên bộ khoa hoc - kỹ thuât con châm ́ ́ ́ ̣ ̣̀ ̣ hơn cac quôc gia có điêu kiên khac. ́ ́ ̀ ̣ ́
nguon tai.lieu . vn