Xem mẫu

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ XÁC ĐINH ̣ LƯỢNG CO2 HẤP THỤ CỦA RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH VÙ NG TÂY NGUYÊN LÀ M CƠ SỞ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH GIẢM THIỂU KHÍ PHÁT THẢI TỪ SUY THOÁI VÀ MẤT RỪNG Mã số: B2010 – 15 – 33TD Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. BẢO HUY Đăk Lăk, tháng 11 năm 2012 i
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ XÁC ĐINH ̣ LƯỢNG CO2 HẤP THỤ CỦA RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH VÙ NG TÂY NGUYÊN LÀ M CƠ SỞ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH GIẢM THIỂU KHÍ PHÁT THẢI TỪ SUY THOÁI VÀ MẤT RỪNG Mã số: B2010 – 15 – 33TD Xác nhận của cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài (ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên) PGS.TS. BẢO HUY Đăk Lăk, tháng 11 năm 2012 ii
  3. MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................. viii DANH MỤC HÌ NH, BIỂU ĐỒ ..............................................................................x DANH MỤC NGỮ NGHĨA CỦA CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................... xiii MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 1 ĐẶT VẤN ĐỀ, TÍ NH CẤP THIẾT ............................................................ 1 2 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................................3 2.1 Chương trình REDD+ .....................................................................................3 2.2 Cơ sở đo tiń h, giám sát khí phát thải gây hiê ̣u ứng nhà kính từ suy thoái và mấ t rừng .........................................................................................................5 2.3 Giám sát hấ p thu ̣ và phát thải CO2 từ 5 bể chứa carbon rừng ........................8 2.3.1 Bể chứa carbon của sinh khố i trên mă ̣t đấ t (Above ground biomass – AGB) .. 8 2.3.2 Ước tiń h sinh khố i và carbon thực vâ ̣t phầ n dưới mă ̣t đấ t (Below ground biomass – BGB) ............................................................................................. 17 2.3.3 Ước tính sinh khố i gỗ chế t (Dead Wood – DW) ............................................ 18 2.3.4 Ước tính sinh khố i, carbon trong thảm mu ̣c (Litter) ....................................... 18 2.3.5 Ước tính lươ ̣ng carbon hữu cơ trong đấ t (Soil Ogranic Carbon – SOC) ........ 18 2.4 Viễn thám và GIS trong giám sát thay đổ i sử du ̣ng rừng (Activity Data) và bể chứa carbon.............................................................................................. 19 2.4.1 Viễn thám trong phân loa ̣i rừng, giám sát thay đổ i diê ̣n tích rừng và bể chứa carbon rừng ..................................................................................................... 19 2.4.2 Hê ̣ thố ng GIS trong quản lý tài nguyên rừng và trữ lươ ̣ng carbon ................. 25 2.5 Đo tính giám sát carbon rừng có sự tham gia của cô ̣ng đồ ng (PCM) và chi ̣ vu ̣ môi trường từ REDD+ ................................................................ 27 trả dich 2.6 Thảo luận ......................................................................................................28 3 ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐẶC ĐIỂM KHU VỰC NGHIÊN CỨU...................31 ̣ ́ điạ lý khu vực nghiên cứu ...................................................................31 3.1 Vi tri 3.2 Đố i tươ ̣ng nghiên cứu ...................................................................................32 3.2.1 Sinh khố i và carbon rừng nghiên cứu ............................................................. 32 3.2.2 Kiể u rừng, tra ̣ng thái rừng, loài cây nghiên cứu ............................................. 32 3.2.3 Ảnh viễn thám ................................................................................................. 32 3.3 Đặc điể m khu vực nghiên cứu ......................................................................33 3.3.1 Đấ t đai, điạ hình .............................................................................................. 33 3.3.2 Khí hâ ̣u, thủy văn ............................................................................................ 33 3.3.3 Tài nguyên rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên..................................... 33 3.3.4 Chương trình REDD+ ở Tây Nguyên .............................................................. 34 4 MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..........................................35 iii
  4. 4.1 Mu ̣c tiêu nghiên cứu .....................................................................................35 4.2 Nội dung nghiên cứu ....................................................................................35 5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 36 5.1 Phương pháp luâ ̣n, cách tiế p câ ̣n nghiên cứu ...............................................36 5.2 Phương pháp nghiên cứu cu ̣ thể ...................................................................37 5.2.1 Phương pháp thu thâ ̣p, phân tích, xử lý số liê ̣u để lâ ̣p mô hiǹ h allometric equation ước tiń h sinh khố i và carbon cho cây rừng, lâm phầ n ..................... 37 5.2.2 Phương pháp ước tính sinh khố i, carbon lâm phầ n ........................................ 51 5.2.3 Phương pháp nghiên cứu ứng du ̣ng ảnh viễn thám và GIS để ước lươ ̣ng, giám sát sinh khố i, carbon rừng............................................................................... 52 CHƯƠNG 1: MÔ HÌ NH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON CÂY RỪNG ................................................................................................................. 57 1 KHỐI LƯỢNG THỂ TÍ CH GỖ THEO LOÀ I – MỘT BIẾN SỐ TRONG MÔ HÌ NH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI, CARBON .................................57 2 MÔ HÌNH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON Ở CÁC BỘ PHẬN CÂY TRÊN MẶT ĐẤT........................................................................................... 59 2.1Mô hình ước tính sinh khố i và carbon trong thân cây gỗ ............................. 59 2.2Mô hình ước tính sinh khố i và carbon trong cành cây gỗ ............................ 61 2.3Mô hình ước tính sinh khố i và carbon trong lá cây rừng ............................. 62 2.4Mô hình ước tính sinh khố i và carbon trong vỏ cây rừng ............................ 63 3 MÔ HÌNH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON PHẦN TRÊN MẶT ĐẤT CÂY RỪNG (AGB và C(AGB)) .........................................................66 4 MÔ HÌNH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON PHẦN DƯỚI MẶT ĐẤT (TRONG RỄ CÂY RỪNG) (BGB, C(BGB)) ...............................................73 5 MÔ HÌNH CHUYỂN ĐỔI GIỮ A SINH KHỐI, CARBON NHÂN TỐ ĐIỀU TRA CÂY CÁ THỂ ......................................................................................75 CHƯƠNG 2: MÔ HÌ NH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON LÂM PHẦN .................................................................................................................. 78 1 PHÂN CẤP CHIỀU CAO ĐỂ ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI, CARBON LÂM PHẦN .............................................................................................................78 2 ƯỚC TÍ NH CARBON HỮ U CƠ TRONG ĐẤT (SOC) .........................81 3 ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON TRONG THẢM MỤC, THẢM TƯƠI, GỖ CHẾT ....................................................................................................83 3.1 Ước tính sinh khố i và carbon trong thảm tươi cho lâm phầ n .......................83 3.2 Ước tiń h sinh khố i và carbon trong thảm mu ̣c cho lâm phầ n ......................84 3.3 Ước tính sinh khố i và carbon trong gỗ chế t (Deadwood - DW) cho lâm phầ n ......................................................................................................................84 4 MÔ HÌNH ƯỚC TÍ NH SINH KHỐI VÀ CARBON LÂM PHẦN VÀ MỐI QUAN HỆ VỚI CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI ...........................................85 iv
  5. 5 CẤU TRÚC SINH KHỐI VÀ CARBON LÂM PHẦN .......................... 91 5.1 Phân cấ p sinh khố i lâm phầ n ........................................................................91 5.2 Cấ u trúc phân bố sinh khố i và carbon tić h lũy trong cây rừng trên và dưới mă ̣t đấ t ..........................................................................................................94 6 DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG SINH KHỐI VÀ HẤP THỤ CO2 CỦ A LÂM PHẦN ...........................................................................................................100 CHƯƠNG 3: VIỄN THÁM VÀ GIS TRONG ƯỚC TÍ NH - GIÁM SÁT SINH KHỐI VÀ CARBON RỪNG ............................................................... 105 1 ỨNG DỤNG ẢNH VỆ TINH TRONG ƯỚC TÍ NH VÀ GIÁM SÁT SINH KHỐI, CARBON RỪNG ...........................................................................106 1.1 Hiê ̣u chỉnh hình ho ̣c ảnh, phân loa ̣i ảnh thành vùng có rừng và không có rừng tự nhiên ..............................................................................................106 1.1.1 Hiê ̣u chỉnh hình ho ̣c ảnh ............................................................................... 106 1.1.2 Phân loại vùng có rừng và không rừng ......................................................... 107 1.2 Phân loa ̣i ảnh vê ̣ tinh bằ ng phương pháp phi giám đinh ̣ và lâ ̣p mố i quan hê ̣ sinh khố i, carbon rừng với các lớp phân loa ̣i .............................................107 1.3 Phân tích hồ i quy giữa sinh khố i rừng với giá tri ̣ảnh (DN) .......................112 1.3.1 Ta ̣o cơ sở dữ liê ̣u quan hê ̣ giữa sinh khố i từ ô mẫu với giá trị các band phổ 112 1.3.2 Phân tích hồi quy giữa giá trị ảnh và sinh khố i đo tính trên ô mẫu .............. 113 1.3.3 Thành lâ ̣p bản đồ theo cấ p sinh khố i rừng .................................................... 114 1.4 Phân loa ̣i ảnh có giám đinh ̣ để phân chia rừng theo cấ p sinh khố i ............117 1.4.1 Phân chia cấp sinh khố i TAGTB .................................................................. 118 1.4.2 Phân loa ̣i ảnh có giám đinh ̣ theo 3 cấ p sinh khố i.......................................... 118 1.4.3 Đánh giá đô ̣ tin câ ̣y của phân loa ̣i ảnh theo cấ p sinh khố i bằ ng phương pháp giám đinh ̣ ...................................................................................................... 120 2 ỨNG DỤNG GIS TRONG QUẢN LÝ, GIÁM SÁT SINH KHỐI CARBON RỪNG ...................................................................................................122 CHƯƠNG 4: HỆ THỐNG MÔ HÌ NH VÀ CÔNG NGHỆ ĐO TÍ NH, GIÁM SÁT CARBON RỪNG ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌ NH REDD+ ....... 127 1 PHÂN LOẠI RỪNG THEO CẤP SINH KHỐI BẰNG ẢNH VỆ TINH 128 1.1 Phân khố i rừng và xác đinh ̣ diê ̣n tích .........................................................128 1.2 Phân khố i rừng, xác đinh ̣ diê ̣n tić h và sinh khố i cây gỗ trên mă ̣t đấ t (TAGTB) ....................................................................................................129 2 THIẾT KẾ Ô MẪU ..................................................................................130 2.1 Hình da ̣ng và kích thước ô mẫu ..................................................................130 2.2 Số ô mẫu cầ n thiế t và cách bố trí ................................................................131 2.3 Điề u tra nhanh lâm phầ n.............................................................................132 v
  6. 3 LỰA CHỌN SỬ DỤNG CÁC HÀ M ALLOMETRIC EQUATIONS CỦ A CÂY, LÂM PHẦN VÀ HÀ M CHUYỂN ĐỔI TỪ NHÂN TỐ ĐIỀU TRA RỪNG SANG CARBON RỪNG .........................................................................132 3.1 Trường hơ ̣p đo tiń h carbon rừng có sự tham gia của cô ̣ng đồ ng ...............133 3.2 Trường hơ ̣p đo tiń h carbon rừng bởi nhân viên kỹ thuâ ̣t lâm nghiê ̣p ........134 3.3 Trường hơ ̣p ước tiń h nhanh sinh khố i, carbon rừng ...................................135 3.4 Trường hơ ̣p ước tính sinh khố i và carbon lâm phầ n thông qua bản đồ phân cấ p TAGTB ................................................................................................136 4 QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU, BẢN ĐỒ VỀ BIẾN ĐỘNG CO2 TRONG GIS 136 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................ 138 KẾT LUẬN ............................................................................................................138 KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................142 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 143 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 149 Phu ̣ lu ̣c 1: Danh mu ̣c thực vâ ̣t thân gỗ trong các lâm phầ n nghiên cứu ..............149 Phu ̣ lu ̣c 2: Khố i lươ ̣ng thể tić h gỗ các loài nghiên cứu .......................................154 Phu ̣ lu ̣c 3: Bô ̣ dữ liê ̣u sinh khố i của 4 bô ̣ phâ ̣n cây trên mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra cây rừng .................................................................................................156 Phu ̣ lu ̣c 4: Bô ̣ dữ liê ̣u carbon trong 4 bô ̣ phâ ̣n của cây trên mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra cây rừng .........................................................................................160 Phu ̣ lu ̣c 5: Bô ̣ dữ liê ̣u sinh khố i cây trên mă ̣t đấ t (AGB) với các nhân tố điề u tra cây rừng ......................................................................................................163 Phu ̣ lu ̣c 6: Bô ̣ dữ liê ̣u AGB có gắ n biế n Ca và các nhân tố điề u tra cây rừng ....167 Phu ̣ lu ̣c 7: Bô ̣ dữ liê ̣u carbon cây trên mă ̣t đấ t C(AGB) với các nhân tố điề u tra cây rừng ......................................................................................................170 Phu ̣ lu ̣c 8: Dữ liê ̣u carbon trên mă ̣t đấ t C(AGB) với biế n DBH, H, WD, Ca .....173 Phu ̣ lu ̣c 9: Bô ̣ dữ liê ̣u sinh khố i dưới mă ̣t đấ t (BGB) với các nhân tố điề u tra cây rừng ............................................................................................................175 Phu ̣ lu ̣c 10: Bô ̣ dữ liê ̣u carbon dưới mă ̣t đấ t C(BGB) với các nhân tố điề u tra cây rừng ............................................................................................................178 Phu ̣ lu ̣c 11: Bô ̣ dữ liê ̣u C(AGB), AGB và V .......................................................180 Phu ̣ lu ̣c 12: Bô ̣ dữ liê ̣u AGB và BGB .................................................................183 Phu ̣ lu ̣c 13: Bô ̣ dữ liê ̣u C(BGB) và BGB ............................................................185 Phu ̣ lu ̣c 14: Bô ̣ dữ liê ̣u C(BGB) và BGB ............................................................187 Phu ̣ lu ̣c 15: Bô ̣ dữ liê ̣u H/DBH............................................................................188 Phu ̣ lu ̣c 16: Bô ̣ dữ liê ̣u V theo DBH và H ...........................................................189 Phu ̣ lu ̣c 17: Dữ liê ̣u dung tro ̣ng và carbon đấ t (SOC) các ô nghiên cứu .............195 Phu ̣ lu ̣c 18: Dữ liê ̣u SOC với các nhân tố sinh thái .............................................197 vi
  7. Phu ̣ lu ̣c 19: Dữ liê ̣u sinh khố i và carbon của thảm mu ̣c thảm tươi, gỗ chế t ở các lâm phầ n .....................................................................................................198 Phu ̣ lu ̣c 20: Giá tri ̣ sinh khố i, carbon và điề u tra lâm phầ n của các ô nghiên cứu ....................................................................................................................199 Phu ̣ lu ̣c 21: Dữ liê ̣u tổ ng lươ ̣ng carbon lâm phầ n và các nhân tố sinh thái ở các ô mẫu nghiên cứu ..........................................................................................203 Phu ̣ lu ̣c 22: Dữ liê ̣u tuổ i cây theo DBH và H ......................................................208 Phu ̣ lu ̣c 23: Dữ liê ̣u 61 ô mẫu sử du ̣ng lâ ̣p quan hê ̣ sinh khố i, carbon trên mă ̣t đấ t với chỉ số ảnh vê ̣ tinh SPOT5.....................................................................210 Phu ̣ lu ̣c 24: Dữ liê ̣u TAGTB theo phân cấ p ảnh tự đô ̣ng 3 lớp ...........................213 Phu ̣ lu ̣c 25: Dữ liê ̣u TAGTB với các chỉ số DN của 4 band ảnh SPOT..............214 THUYẾT MINH ĐỀ TÀI ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT................................... 216 vii
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 0.1: Diện tích rừng hiện ta ̣i của Tây Nguyên so với cả nước .............................. 33 Bảng 0.2: Thông tin vi ̣trí và tra ̣ng thái rừng của ô mẫu nghiên cứu ............................ 39 Bảng 0.3: Các mô hình mô ̣t biế n đươ ̣c sử du ̣ng để dò tìm hàm tố i ưu .......................... 49 Bảng 1.1: Biế n đô ̣ng và ước lươ ̣ng khoảng WD các loài chủ yế u của rừng lá rô ̣ng thường xanh ...................................................................................................................58 Bảng 1.2: Mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i thân cây theo các biế n số ..................................59 Bảng 1.3: Mô hiǹ h ước tiń h carbon tić h lũy trong thân cây theo các biế n số ...............60 Bảng 1.4: Mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i trong cành cây rừng theo các biế n số ...............61 Bảng 1.5: Mô hiǹ h ước tiń h carbon trong cành cây rừng theo các biế n số ...................62 Bảng 1.6: Mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i lá theo các biế n số ............................................62 Bảng 1.7: Mô hình ước tính carbon trong lá theo các biế n số .......................................63 Bảng 1.8: Mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i vỏ cây theo các biế n số ....................................63 Bảng 1.9: Mô hình ước tính carbon trong vỏ cây theo các biế n số ............................... 64 Bảng 1.10: Lươ ̣ng carbon/CO2 tić h lũy trong 4 bô ̣ phâ ̣n cây trên mă ̣t đấ t ....................65 Bảng 1.11: Mô hình ước tính sinh khố i cây rừng trên mă ̣t đấ t với các biế n số ............66 Bảng 1.12: So sánh mô hình ước lươ ̣ng AGB theo DBH của Brown (1997) và mô hình được xây dựng trong đề tài ............................................................................................ 69 Bảng 1.13: Mô hình ước tính carbon cây gỗ phầ n trên mă ̣t đấ t với các biế n số ...........71 Bảng 1.14: Tỷ lê ̣ C(AGB)/AGB ....................................................................................73 Bảng 1.15: Mô hình ước tính sinh khố i rễ cây theo các biế n số ...................................73 Bảng 1.16: Mô hình ước tiń h carbon tić h lũy trong rễ cây với các biế n số ..................74 Bảng 1.17: Carbon tích lũy và CO2 hấ p thu ̣ của cây rừng theo cấ p kính ......................75 Bảng 1.18: Mô hình ước tính gián tiế p sinh khố i và carbon thông qua sinh khố i/carbon dễ đo tính .......................................................................................................................76 Bảng 1.19: Mô hình ước tiń h sinh khố i, carbon cây trên mă ̣t đấ t với thể tić h cây .......76 Bảng 1.20: Mô hình ước tính các nhân tố điề u tra cây cá thể .......................................77 Bảng 2.1: Trung biǹ h và biế n đô ̣ng SOC rừng thường xanh Tây Nguyên ...................81 Bảng 2.2: Mô hình quan hê ̣ SOC với các nhân tố sinh thái, sinh khố i rừng .................82 Bảng 2.3: Trung biǹ h và biế n đô ̣ng sinh khố i và carbon trong thảm tươi ....................83 Bảng 2.4: Trung bình và biế n đô ̣ng sinh khố i và carbon trong thảm mu ̣c ....................84 Bảng 2.5: Trung biǹ h và biế n đô ̣ng sinh khố i và carbon trong gỗ chế t ........................85 Bảng 2.6: Mô hình quan hê ̣ sinh khố i và carbon lâm phầ n ...........................................87 Bảng 2.7: Mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i cây gỗ trên mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ............................................................................................................................... 87 Bảng 2.8: Mô hình ước tiń h sinh khố i cây gỗ dưới mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ............................................................................................................................... 88 Bảng 2.9: Mô hình ước tính tổ ng sinh khố i cây gỗ trên và dưới mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ...........................................................................................................88 viii
  9. Bảng 2.10: Mô hiǹ h ước tiń h tổ ng sinh khố i 4 bể chứa và dưới mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ...........................................................................................................89 Bảng 2.11: Mô hình ước tính tổ ng carbon cây gỗ trên mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ............................................................................................................................... 89 Bảng 2.12: Mô hình ước tính tổ ng carbon cây gỗ dưới mă ̣t đấ t theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ........................................................................................................................89 Bảng 2.13: Mô hiǹ h ước tiń h tổ ng carbon thực vâ ̣t (4 bể chứa) theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ........................................................................................................................90 Bảng 2.14: Mô hình ước tiń h tổ ng carbon 5 bể chứa theo nhân tố điề u tra lâm phầ n ..90 Bảng 2.15: Mô hình quan hê ̣ tổ ng carbon 5 bể chứa theo nhân tố sinh thái, sinh khố i cây gỗ trên mă ̣t đấ t.........................................................................................................91 Bảng 2.16: Đă ̣c trưng và biế n đô ̣ng TAGTB của các lâm phầ n ....................................92 Bảng 2.17: Phân chia cấ p sinh khố i TAGTB ................................................................ 92 Bảng 2.18: Phân tích ANOVA về sự sai khác các cấ p sinh khố i ..................................93 Bảng 2.19: Phân cấ p sinh khố i TAGTB và quan hê ̣ với M ...........................................94 Bảng 2.20: Cấ u trúc sinh khố i và carbon ở lâm phầ n cấ p sinh khố i 1 – cấ p H III........95 Bảng 2.21: Cấ u trúc sinh khố i và carbon ở lâm phầ n cấ p sinh khố i 2 – cấ p H II .........96 Bảng 2.22: Cấ u trúc sinh khố i và carbon ở lâm phầ n cấ p sinh khố i 3 – cấ p H I ..........97 Bảng 2.23: Lươ ̣ng Carbon và CO2 hấ p thu ̣ trong 3 lâm phầ n đa ̣i diê ̣n sinh khố i và năng suấ t .................................................................................................................................98 Bảng 2.24: Hấ p thu ̣ CO2 rừng lá rô ̣ng thường xanh Tây Nguyên và giá tri ̣ môi trường .......................................................................................................................................99 Bảng 2.25: Mô hình ước tính A theo DBH và H.........................................................100 Bảng 2.26: Tăng trưởng sinh khố i và carbon cây gỗ trên và dưới mă ̣t đấ t ở cấ p sinh khố i 2 – cấ p H II ..........................................................................................................102 Bảng 2.27: Tăng trưởng sinh khố i, carbon và hấ p thu ̣ CO2 trên các đơn vi ̣ phân loa ̣i rừng lá rô ̣ng thường xanh vùng Tây Nguyên ..............................................................102 Bảng 2.28: Hấ p thu ̣ CO2 theo cấ p sinh khố i và cấ p H rừng lá rô ̣ng thường xanh vùng Tây Nguyên .................................................................................................................104 Bảng 3.1: Đánh giá biế n đô ̣ng của ước lươ ̣ng sinh khố i trên mă ̣t đấ t (TAGTB) theo 3 lớp phân chia phi giám đinh ̣ với các ô đô ̣c lâ ̣p ............................................................109 Bảng 3.2: Đánh giá biế n đô ̣ng của ước lươ ̣ng trung biǹ h sinh khố i trên mă ̣t đấ t (TAGTB) theo 3 lớp ảnh phân chia phi giám đinh ̣ .....................................................110 Bảng 3.3: Kế t quả đánh giá sai khác S % giữa giá tri ̣ TAGTB quan sát với ước lươ ̣ng đươ ̣c trên ảnh qua mô hiǹ h ..........................................................................................117 Bảng 3.4: Phân cấ p TAGTB ........................................................................................118 Bảng 3.5: Tổ ng hơ ̣p sinh khố i, carbon và CO2 hấ p thu ̣ khu vực Tuy Đức, tin ̉ h Dăk Nông (Năm 2012) ........................................................................................................125 ix
  10. DANH MỤC HÌ NH, BIỂU ĐỒ Hin ̀ h 0.1: Tiế p câ ̣n của IPCC để tính toán phát thải/hấ p thu ̣ khí nhà kiń h trong lâm nghiê ̣p .............................................................................................................................. 7 Hin ̀ h 0.2: Ô mẫu tròn phân tầ ng theo cấ p kính áp du ̣ng ở Hoa Kỳ (Pearson và cô ̣ng sự, 2007) ................................................................................................................................ 9 Hin ̀ h 0.3: Bản đồ khu vực nghiên cứu ...........................................................................31 Hình 0.3: Sơ đồ tiế p câ ̣n nghiên cứu .............................................................................37 Hin ̀ h 0.4: Sơ đồ thiế t kế ô mẫu phân chia theo cấ p kin ́ h cây rừng và các bể chứa carbon rừng ....................................................................................................................38 Hin ̀ h 0.5: Bản đồ phân bố ô mẫu nghiên cứu trên rừng lá rô ̣ng thường xanh vùng Tây Nguyên........................................................................................................................... 38 Hình 0.6: Thu thâ ̣p và cân sinh khố i gỗ chế t, thảm mu ̣c ...............................................40 Hin ̀ h 0.7: Xác đinh ̣ dung tro ̣ng đấ t tươi bằ ng ố ng dung tro ̣ng và cân điê ̣n tử – Lấ y mẫu đấ t ..................................................................................................................................41 Hin ̀ h 0.8: Chă ̣t ha ̣ cây, phân tách các bô ̣ phâ ̣n và đào rễ cây ........................................42 Hình 0.9: Phân chia cây chă ̣t ha ̣ thành 5 đoa ̣n bằ ng nhau để xác đinh ̣ thể tích.............42 Hin ̀ h 0.10: Cân khố i lươ ̣ng tươi 5 bô ̣ phâ ̣n cây chă ̣t ha ................................................. ̣ 43 Hình 0.11: Xác đinh ̣ khố i lươ ̣ng thể tić h gỗ, vỏ tươi ngay trong rừng .......................... 43 Hin ̀ h 0.12: Lấ y mẫu 5 bô ̣ phâ ̣n bằ ng cân điê ̣n tử........................................................... 44 Hình 0.13: Phân tích trong phòng thí nghiê ̣m xác đinh ̣ khố i lươ ̣ng thể tích gỗ, sinh khố i và carbon ...............................................................................................................45 Hin ̀ h 0.14: Biề u đồ đánh giá sự thić h hơ ̣p và tin câ ̣y của mô hiǹ h lựa cho ̣n.................49 Hình 0.15: Các tiêu chuẩ n thố ng kê để lựa cho ̣n biế n số và hàm tố i ưu .......................51 Hình 0.16: Ô mẫu hình tròn phân tầ ng theo cấ p kiń h ..................................................53 Hình 1.1: Ma trâ ̣n đám mây điể m quan hê ̣ giữa WD chung các loài với DBH và H ....58 Hin ̀ h 1.2: Quan hê ̣ giá tri ̣dự báo Cst với quan sát theo mô hin ̀ h 3 biế n DBH, H và WD hoă ̣c chỉ với DBH ..........................................................................................................60 Hin ̀ h 1.3: Quan hê ̣ giữa giá tri ̣ước lươ ̣ng sinh khố i và carbon tić h lũy trong vỏ qua mô hiǹ h với thực tế ..............................................................................................................64 Hin ̀ h 1.4: Tỷ lê ̣ carbon tić h lũy trung biǹ h trong 4 bô ̣ phâ ̣n cây trên mă ̣t đấ t ...............65 Hin ̀ h 1.5: Quan hê ̣ AGB với các biế n số khác nhau ......................................................67 Hin ̀ h 1.6: So sánh sự phù hơ ̣p của các mô hiǹ h trong đề tài với mô hin ̀ h của Brown (1997) và Chave (2005) .................................................................................................69 Hình 1.7: Quan hê ̣ giá tri ̣ dự báo AGB với quan sát và biế n đô ̣ng phầ n dư (residual) của mô hiǹ h 4 biế n log(AGB) = f(log(DBH), log(H), log(Ca), log(WD)) ...................70 Hình 1.8: Quan hê ̣ giá tri ̣ ước tính C(AGB) qua mô hình có biế n số khác nhau với giá tri ̣quan sát .....................................................................................................................72 Hin ̀ h 1.9: Tỷ lê ̣ carbon tić h lũy trung biǹ h trong 5 bô ̣ phâ ̣n cây rừng ........................... 75 Hình 2.1: Quan hê ̣ H/DBH ............................................................................................ 79 Hin ̀ h 2.2: Đường cong và biể u cấ p chiề u cao................................................................ 80 x
  11. Hin ̀ h 2.3: Kiể m nghiê ̣m sự phù hơ ̣p của ho ̣ đường cong cấ p chiề u cao ........................80 Hình 2.4: Phân bố sinh khố i trên và dưới mă ̣t đấ t theo cấ p DBH lâm phầ n cấ p sinh khố i 1 – cấ p H III ...........................................................................................................95 Hin ̀ h 2.5: Phân bố sinh khố i trên và dưới mă ̣t đấ t theo cấ p DBH lâm phầ n cấ p sinh khố i 2 – cấ p H II ............................................................................................................96 Hin ̀ h 2.6: Phân bố sinh khố i trên và dưới mă ̣t đấ t theo cấ p DBH lâm phầ n cấ p sinh khố i 3 – cấ p H I .............................................................................................................97 Hin ̀ h 2.7: Tỷ lê ̣ trung biǹ h % C ở các bể chứa trong rừng lá rô ̣ng thường xanh Tây Nguyên........................................................................................................................... 99 Hình 2.8: Quan hê ̣ A =f(DBH, H) ...............................................................................101 Hin ̀ h 2.9: Hấ p thu ̣ CO2 (tấ n/ha/năm) rừng lá rô ̣ng thường xanh theo cấ p sinh khố i và cấ p chiề u cao ...............................................................................................................103 Hình 3.1: Hiệu chỉnh hình học ảnh vệ tinh: a) ảnh trước khi hiệu chỉnh; b) ảnh sau khi hiệu chỉnh ....................................................................................................................106 Hình 3.2: Mặt nạ lớp dữ liệu (1: có dữ liệu rừng; 2: không có dữ liệu) ......................107 Hin ̀ h 3.3: Cài đă ̣t thông số phân chia thành 3 lớp với 50 pixel/class trong ENVI ......108 Hình 3.4: Phân loa ̣i phi giám đinh ̣ rừng thành 4 lớp khác nhau trong ENVI ..............108 Hin ̀ h 3.5: Diê ̣n tić h và TAGTB cho từng lớp tin ́ h trong ArcGIS trên cơ sở phân loa ̣i phi giám đinh ̣ ...............................................................................................................111 Hin ̀ h 3.6: Bản đồ sinh khố i rừng giải đoán từ ảnh SPOT theo phương pháp phân loa ̣i phi giám đinh ̣ và quan hê ̣ với sinh khố i rừng ..............................................................112 Hình 3.7:Tạo vùng đệm buffer cho ô mẫu trên phần mềm ArcGIS ............................112 Hình 3.8: Chồng các ô mẫu lên ảnh với bán kính 17.84m ..........................................113 Hình 3.9: Chuyển các ô mẫu trên ảnh thành dữ liệu ASCII ........................................113 Hình 3.10: Lập mô hình tạo ảnh sinh khố i rừng Erdas ...............................................114 Hin ̀ h 3.11: Cha ̣y mô hình quan hê ̣ TAGTB = f(B4) để ta ̣o pixel ảnh theo sinh khố i .115 Hình 3.12: Pixel ảnh đã đươ ̣c gán gia tri ̣TAGTB (tấ n/ha) thông qua mô hin ̀ h ..........115 Hin ̀ h 3.13: Công cu ̣ phân tić h thành 3 cấ p TAGTB (tấ n/ha) trong ArcGIS ...............116 Hình 3.14: Ảnh phân 3 cấ p TAGTB trong ArcGIS ....................................................116 Hin ̀ h 3.15: Bản đồ vector 3 cấ p sinh khố i rừng trên mă ̣t đấ t ......................................117 Hình 3.16: Ảnh đã đươ ̣c phân loa ̣i giám đinh ̣ thành 3 cấ p sinh khố i ..........................120 Hin ̀ h 3.17: Ma trâ ̣n đánh giá đô ̣ tin câ ̣y của phân loa ̣i rừng có giám đinh ̣ theo sinh khố i .....................................................................................................................................121 Hình 3.18: Cơ sở dữ liê ̣u đầ u vào từ phân loa ̣i ảnh vê ̣ tinh đươ ̣c quản lý trong ArcGIS .....................................................................................................................................123 Hình 3.19: Các trường dữ liê ̣u sinh khố i, carbon, CO2 đươ ̣c mở trong ArcGIS .........123 Hin ̀ h 3.20: Tiń h dữ liê ̣u TBGTB thông qua mô hin ̀ h với biế n TAGTB .....................123 Hình 3.21: Cơ sở dữ liê ̣u, sinh khố i và CO2 hấ p thu ̣ trong mô ̣t khu vực ....................124 Hin ̀ h 3.22: Bản đồ phân cấ p carbon rừng khu vực Tuy Đức, Dăk Nông ....................124 Hình 3.23: Bản đồ phân cấ p carbon rừng (3 cấ p phóng to) ........................................125 xi
  12. Hiǹ h 4.1: Các tiế n triǹ h đo tính, giám sát sinh khố i, carbon rừng và CO2..................127 Hình 4.2: Bản đồ phân 3 lớp rừng và diê ̣n tić h tương ứng ..........................................128 Hin ̀ h 4.3: Bản đồ cấ p sinh khố i và dữ liê ̣u TAGTB bin ̀ h quân theo cấ p ....................129 Hình 4.4: Ô mẫu tròn phân tầ ng theo cấ p kính ...........................................................130 Hin ̀ h 4.5: Ô mẫu đươ ̣c bố trí ngẫu nhiên trên bản đồ (vùng dự án REDD SNV Cát Tiên và Bảo Lâm) ................................................................................................................132 Hin ̀ h 4.6: Câ ̣p nhâ ̣t dữ liê ̣u tổ ng carbon rừng khi TAGTB thay đổ i thông qua kế t hơ ̣p allometric equantions trong ArcGIS ............................................................................137 xii
  13. DANH MỤC NGỮ NGHĨA CỦ A CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT AGB Above ground biomas: Sinh khố i trên mă ̣t đấ t của thực vâ ̣t, chủ yế u trong cây gỗ, bao gồ m thân, cành, lá và vỏ (kg/cây) BA Basal area: Tổ ng tiế t diê ̣n ngang cây gỗ/ha (m2/ha) Bba Biomass of bark: Sinh khố i của vỏ cây (kg/cây) Bbr Biomass of branch: Sinh khố i của cành cây (kg/cây) BCEF Biomass conversion and expansion factors: Hê ̣ số chuyể n đổ i trữ lươ ̣ng sang sinh khố i Bdw Biomas of dead wood: Sinh khố i của gỗ chế t (kg/cây) BEF Biomass expansion factor: Hê ̣ số chuyể n đổ i thể tić h cây tươi sang sinh khố i khô. BEF = AGB/V BGB Below ground biomas: Sinh khố i dưới mă ̣t đấ t, là rễ của thực vâ ̣t, nhưng chủ yế u là rễ cây gỗ (kg/cây) Bhg Biomass of herb: Sinh khố i của thảm tươi Bl Biomass of leaf: Sinh khố i của lá (kg/cây) Bli Biomass of litter: Sinh khố i của thảm mu ̣c Bst Biomass of stem: Sinh khố i của thân cây gỗ (kg/cây) C(AGB) Carbon in ABG: Carbon tić h lũy trong sinh khố i trên mă ̣t đấ t của thực vâ ̣t, chủ yế u trong cây gỗ, bao gồ m thân, cành, lá và vỏ (kg/cây) C(BGB) Carbon in BGB: Carbon tić h lũy trong sinh khố i dưới mă ̣t đấ t của thực vâ ̣t, chủ yế u trong rễ cây gỗ (kg/cây) Ca Crown area: Diê ̣n tích tán lá (m2/cây) Cba Carbon of bark: Carbon của vỏ cây (kg/cây) Cbr Carbon of branch: Carbon của cành cây (kg/cây) CD Crown diameter: Đường kính tán lá (m) CDM Clean Development Mechanism: Cơ chế phát triể n sa ̣ch Cdw Carbon of dead wood: Carbon của gỗ chế t CF Carbon Fraction: Hê ̣ số chuyể n đổ i từ sinh khố i khô sang carbon Chg Carbon of herb: Carbon của thảm tươi Cl Carbon of leaf: Carbon của lá (kg/cây) Cli Carbon of litter: Carbon của thảm mu ̣c xiii
  14. COP Conference of the Parties (to the United Nations Framework Convention on Climate Change (UNFCCC)): Hô ̣i nghi ̣ các bên liên quan (Hiê ̣p đinh ̣ khung về biế n đổ i khí hâ ̣u của Liên Hiê ̣p Quố c) Cst Carbon of stem: Carbon của thân cây gỗ (kg/cây) DBH, D, Diameter at Breast Height: Đường kin ́ h ở đô ̣ cao ngang ngực, thường là ở D1.3 đô ̣ cao 1.3m, đơn vi cm ̣ FAO Food and Agriculture Organization: Tổ chức Nông Lương của Liên Hiê ̣p Quố c FCCC Framework Convention on Climate Change: Hiê ̣p đinh ̣ khung về biế n đổ i khí hâ ̣u FCPF Forest Carbon Partnership Facility: Quỹ đố i tác carbon rừng thuô ̣c Ngân hàng Thế Giới (World Bank) GHG Green Housse Gas: Khí gây hiê ̣u ứng nhà kiń h GSL/M Growing stock level: Trữ lươ ̣ng cây đứng (m3/ha) H Height: Chiề u cao cây (m) IPCC Intergovernmental Panel on Climate Change: Cơ quan liên chin ́ h phủ về biế n đổ i khí hâ ̣u M Trữ lươ ̣ng gỗ m3/ha MRV Measurement, Reporting & Verification: Đo tính, báo cáo và thẩ m đinh. ̣ N Mâ ̣t đô ̣ cây gỗ/ha (cây/ha) PCM Participatory Carbon Monitoring: Giám sát carbon rừng có sự tham gia REDD Reducing Emissions from Deforestation and Forest Degradation: Giảm phát thải từ suy thoái và mấ t rừng REDD+ Reducing Emissions from Deforestation and Forest Degradation: Giảm phát thải từ suy thoái và mấ t rừng kế t hơ ̣p với bảo tồn, quản lý bền vững rừng và tăng cường trữ lượng carbon rừng ở các nước đang phát triển. SOC Soil Ogranic Carbon: Carbon hữu cơ trong đấ t, (tấ n/ha) TAGTB Total above ground tree biomass: Tổ ng sinh khố i cây gỗ trên mă ̣t đấ t trên mô ̣t diê ̣n tích (tấ n/ha) TAGTC Total above ground tree carbon: Tổ ng carbon cây gỗ trên mă ̣t đấ t trên mô ̣t diê ̣n tić h (tấ n/ha) TB Total biomass: Tổ ng sinh khố i của rừng ở 4 bể chứa: Thực vâ ̣t trên mă ̣t đấ t, dưới mă ̣t đấ t, thảm mu ̣c, gỗ chế t (tấ n/ha) xiv
  15. TBGTB Total below ground tree biomass: Tổ ng sinh khố i rễ cây gỗ dưới mă ̣t đấ t trên mô ̣t diê ̣n tić h (tấ n/ha) TBGTC Total below ground tree carbon: Tổ ng carbon cây gỗ dưới mă ̣t đấ t trên mô ̣t diê ̣n tić h (tấ n/ha) TC Total carbon: Tổ ng lươ ̣ng carbon của rừng ở 5 bể chứa (tấ n/ha), bao gồ m SOC TTB Total Tree Biomass: Tổ ng sinh khố i trên và dưới mă ̣t đấ t của cây gỗ (tấ n/ha) TTC Total Tree Carbon: Tổ ng carbon của cây gỗ trên và dưới mă ̣t đấ t (tấ n/ha) UNDP Unite Nations Development Programme: Chương trin ̀ h phát triể n của Liên Hiê ̣p Quố c UNEP Unite Nations Environment Programme: Chương triǹ h môi trường của Liên Hiê ̣p Quố c UNFCCC United Nations Framework Convention on Climate Change: Hiê ̣p đinh ̣ khung của Liên Hiê ̣p Quố c về Biế n đổ i khí hâ ̣u UN- United Nation – Reducing Emissions from Deforestation and Forest REDD Degradation: Chương trình của Liên Hiê ̣p Quố c và Giảm phát thải từ suy thoái và mấ t rừng ở các quố c gia đang phát triể n V Volume: Thể tích cây đứng (m3/cây) WD Wood density: Khố i lươ ̣ng thể tích gỗ (g/cm3) hoă ̣c (tấ n/m3) ρ Dung tro ̣ng đấ t (g/cm3) xv
  16. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Thông tin chung: - Tên đề tài: XÁC ĐINḤ LƯỢNG CO2 HẤP THỤ CỦ A RỪNG LÁ RỘNG THƯỜNG XANH VÙ NG TÂY NGUYÊN LÀ M CƠ SỞ THAM GIA CHƯƠNG TRÌ NH GIẢM THIỂU KHÍ PHÁT THẢI TỪ SUY THOÁI VÀ MẤT RỪNG - Mã số: B2010 – 15 – 33TD - Chủ nhiệm: PGS.TS. BẢO HUY - Cơ quan chủ trì: Trường Đa ̣i ho ̣c Tây Nguyên - Thời gian thực hiện: Từ tháng 1 năm 2010 đế n tháng 6 năm 2012 2. Mục tiêu: Thiết lập được một hệ thống mô hình và công nghệ nhằm xác định lượng CO 2 hấp thụ trong các trạng thái của kiểu rừng lá rộng thường xanh vùng Tây Nguyên để cung cấp thông tin, cơ sở dữ liệu và phương pháp giám sát sự thay đổi của các bể chứa carbon trong hệ sinh thái rừng, làm cơ sở tham gia chương trình giảm thiểu khí phát thải từ suy thoái và mất rừng. 3. Tính mới và sáng tạo: Lầ n đầ u tiên ở Viê ̣t Nam đã thiế t lâ ̣p đươ ̣c hoàn chin̉ h mô hình allometric equations để ước tiń h sinh khố i và carbon cho cây rừng và lâm phầ n của kiể u rừng lá rô ̣ng thường xanh vùng Tây Nguyên đa ̣t đô ̣ tin câ ̣y theo yêu cầ u quố c tế của IPCC (2006) khi tham gia chương triǹ h REDD+. Đã kế t hơ ̣p giữa phân loa ̣i ảnh vê ̣ tinh và mô hiǹ h quan hê ̣ sinh khố i rừng trên mă ̣t đấ t với chỉ số phân loa ̣i ảnh để ước lươ ̣ng sinh khố i rừng qua ảnh vê ̣ tinh SPOT5 đa ̣t đô ̣ tin câ ̣y từ 72 – 93%. Đã kế t hơ ̣p hê ̣ thố ng mô hình allometric equations trong hê ̣ thố ng GIS để đưa ra giải pháp quản lý, giám sát hấ p thu ̣ và phát thải CO2 trong quản lý rừng khi tham gia chương triǹ h REDD+. 4. Kết quả nghiên cứu: Đã thiế t lâ ̣p mô ̣t cách hê ̣ thố ng các mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i và carbon cây rừng bao gồ m 5 bô ̣ phâ ̣n cây (thân, cành, vỏ, lá và rễ), ước tiń h sinh khố i và carbon của cây phầ n trên và dưới mă ̣t đấ t. Đã đưa ra thông tin về khả năng lưu giữ carbon trong từng bô ̣ phâ ̣n cây rừng của kiể u rừng lá rô ̣ng thường xanh ở Tây Nguyên. Đã thiế t lâ ̣p đầ y đủ và đa da ̣ng các mô hiǹ h ước tiń h sinh khố i và carbon lâm phầ n, các mô hình chuyể n đổ i giữa nhân tố trữ lươ ̣ng sang sinh khố i và carbon. Đã xvi
  17. cung cấ p thông tin tić h lũy carbon rừng ở 5 bể chứa carbon rừng, lươ ̣ng tăng trưởng carbon và CO2 hấ p thu ̣ theo ba cấ p sinh khố i ở ba cấ p chiề u cao của rừng lá rô ̣ng thường xanh vùng Tây Nguyên. Đã xây dựng đươ ̣c phương pháp phân loa ̣i ảnh vê ̣ tinh phi giám đinh ̣ kế t hơ ̣p với quan hê ̣ giữa sinh khố i rừng và các chỉ số của các lớp ảnh để ước lươṇ g sinh khố i rừng thông qua ảnh vê ̣ tinh SOPT5 đa ̣t đô ̣ tin câ ̣y. Đã xây dựng giải pháp kế t hơ ̣p mô hiǹ h allometric equations trong GIS để quản lý, giám sát biế n đô ̣ng hấ p thu ̣ và phát thải CO2 từ rừng. Đã tổ ng hơ ̣p và đề xuấ t đươ ̣c mô ̣t hê ̣ thố ng mô hiǹ h và công nghê ̣ để đo tính, giám sát carbon rừng bao gồ m: Phân loa ̣i rừng theo cấ p sinh khố i, thiế t kế ô mẫu, lựa cho ̣n mô hiǹ h allometric equations và quản lý dữ liê ̣u, bản đồ về biế n đô ̣ng CO2 trong GIS. 5. Sản phẩm: Bao gồ m: - Báo cáo khoa ho ̣c tổ ng kế t đề tài - Ba hướng dẫn kỹ thuâ ̣t: + Hê ̣ thố ng mô hình và công nghê ̣ đo tiń h, giám sát carbon rừng để tham gia chương triǹ h REDD + + Hướng dẫn ứng du ̣ng ảnh vê ̣ tinh để ước tin ́ h, giám sát sinh khố i và carbon rừng + Hướng dẫn ứng du ̣ng GIS trong quản lý, giá m sát sinh khố i, carbon rừng. 6. Hiệu quả, phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu và khả năng áp dụng: Trong quá trình thực hiê ̣n đề tài, hê ̣ thố ng mô hình, công nghê ̣ ước tính và giám sát carbon rừng có sự tham gia của cô ̣ng đồ ng (PCM) đã đươ ̣c thử nghiê ̣m trong chương trình UN-REDD+ Viê ̣t Nam do Bô ̣ Nông nghiê ̣p và Phát triển Nông thôn chủ trì với sự tư vấ n của FAO và dự án REDD+ của tổ chức hơ ̣p tác phát triể n Hà Lan (SNV) ở tin̉ h Lâm Đồ ng. Trong giai đoa ̣n đế n kế t quả đề tài sẽ đươ ̣c áp du ̣ng trong hê ̣ thố ng đo tính giám sát carbon rừng quố c gia. Kế t quả của đề tài cũng sẽ đươ ̣c chuyể n giao đế n các cơ quan quản lý tài nguyên rừng và môi trường các tỉnh ở Tây Nguyên để xây dựng các dự án REDD+ ở địa phương và định giá rừng tự nhiên về mặt môi trường. Ký hợp đồng hoặc bán bản quyền cho các cơ quan quản lý rừng, công ty lâm nghiệp, các chủ rừng được giao rừng để các tổ chức này có thể bán tín chỉ carbon rừng khi tham gia chương trình REDD+. Ngoài ra kế t quả nghiên cứu sẽ đươ ̣c đưa vào đào ta ̣o ở bâ ̣c đa ̣i ho ̣c và sau đa ̣i ho ̣c thuô ̣c ngành Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường, đồ ng thời là cơ sở để nghiên cứu cho các kiể u rừng khác trên các vùng sinh thái khác nhau của Viê ̣t Nam. xvii
  18. Ngày 25 tháng 06 năm 2012 Cơ quan chủ trì Chủ nhiệm đề tài (ký, họ và tên, đóng dấu) (ký, họ và tên) PGS.TS. Bảo Huy xviii
  19. INFORMATION ON RESEARCH RESULTS 1. General information: - Project title: DETERMINATION OF CO2 SEQUESTRATION OF EVER- GREEN BROAD-LEAVED FOREST IN THE CENTRAL HIGHLANDS OF VIETNAM AS A BASIS FOR PARTICIPATION IN PROGRAM OF REDUCING EMISSIONS FROM DEFORESTATION AND DEGRADATION - Code number: B2010 – 15 – 33TD - Coordinator: Assoc.Prof. Dr. BAO HUY - Implementing institution: Tay Nguyen University - Duration: from January 2010 to June 2012 2. Objective(s) The objective of the research is to establish a system of models and technology in order to determine the amount of CO2 absorbed by the different states of the ever- green broad-leaved forests in the Central Highlands of Vietnam. This aims to provide information, database and methods to monitor changes of carbon pools in forest ecosystems as a basis for participation in the program of reducing emissions from deforestation and degradation. 3. Creativeness and innovativeness It is the first research conducted in Viet Nam that has established a full model system of allometric equations to estimate biomass and carbon for forest stands and individual trees of evergreen broad-leaved forest in the Central Highlands of Vietnam. The results of the study have reached reliable requests of the IPCC (2006) for participating in the REDD+ program. Based on relationship of spectral data from the multi-spectral bands with the above ground forest biomass stand biomass was estimated through SPOT5 data, the result reached 72-93% in accuracy. The allometric equations imported and processed in GIS environment were used as basic for providing management solutions, monitoring CO2 absorption and emission in forest management which are a basic for participating in REDD+ program. 4. Research results The models for estimating forest biomass and carbon stored from five different parts of forest tree (stem, branches, bark, leaves and roots) including the above and below ground were systematically established. Information of carbon storage capacity each part of forest tree of the evergreen broad-leaved forests in the Central Highlands of Vietnam was provided xix
  20. Various models of individual tree and forest stand biomass and carbon estimates were fully established. The conversion models of volume to biomass and carbon were performed as well. Additionally, information of carbon stored in five pools of forest, carbon growth and CO2 absorbed in accordance with three levels of tree height was provided. The method of analysis of satellite image characteristics which related with forest biomass was built to estimate forest biomass through satellite image SPOT5. The predicted results achieved quite high reliability. Combination techniques the allometric equations and GIS technology were established aiming to build solutions to manage and monitor the absorption and emissions CO2 from the forests. A system of technology and models for carbon monitoring and measurement was synthesized and recommended. The system includes sequent steps: classification of biomass levels using satellite imagery, sample designation, allometric equations selection, data management, GIS-CO2 change maps. 5. Products - Scientific reports were published. - Three technical guidelines were performed including: + The system of allometric equations and technology to measure and monitor forest carbon to participate in REDD+ program was written. + Applications of satellite images to estimate, monitor forest biomass and carbon were guided. + GIS application for the management, monitoring of biomass, forest carbon was instructed. 6. Effects, transfer alternatives of results and applicability During implementation of the project, the allometric equations and technology has been tested to apply in participatory forest carbon measurement (PCM) in the program UN-REDD+ Viet Nam, which hosted by the Ministry of Agriculture and Rural Development in consultation with FAO. In addition these were tested in REDD project which was supported by the Development Cooperation Organization Netherlands (SNV) in Lam Dong province. In the next phase project results will be applied in carbon monitoring and measurement at national level. The results of the project will also be transferred to the management agencies of natural resources and environment within the provinces belonging to the Central Highlands of Vietnam. This aims to build the local REDD+ project as well as assess natural forests on environmental values. xx
nguon tai.lieu . vn