Xem mẫu
- TÀI LIỆU
QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA
MỘT CÔNG TY X
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
MỤC LỤC
I.Mô hình Use Case ...................................................................................................... 3
1.Các tác nhân của hệ thống ....................................................................................... 3
2.Mô hình Use Case của Quản lý kho ........................................................................ 3
2.1 Biểu đồ Use Case: ................................................................................................... 3
2.1.1 Biểu đồ tổng quát ................................................................................................. 3
2.1.2 Biểu đồ Nhap kho ................................................................................................ 4
2.1.3 Biểu đồ Chuyen kho trung gian .......................................................................... 4
2.1.4. Biểu đồ Tao the kho ............................................................................................ 5
2.1.5 Biểu đồ Tao bang ton kho ................................................................................... 6
2.1.6 Biểu đồ Thong ke cac mat hang.......................................................................... 6
2.2 Biểu đồ trình tự: ..................................................................................................... 7
2.2.1 Biểu đồ trình tự Nhap hang ................................................................................ 7
2.2.2 Biểu đồ trình tự Xoa hang................................................................................... 8
2.2.3 Biểu đồ trình tự In danh sach hang.................................................................... 9
2.2.4 Biểu đồ trình tự Xuat kho.................................................................................. 10
2.2.5 Biểu đồ trình tự Chuyen kho trung gian .......................................................... 11
2.2.6 Biểu đồ trình tự Tao the kho ............................................................................. 12
2.2.7 Biểu đồ trình tự Thong ke cac mat hang .......................................................... 13
2.3 Biểu đồ cộng tác: ................................................................................................. 14
2.3.1 Biểu đồ cộng tác Nhap hang ............................................................................. 14
2.3.2 Biểu đồ cộng tác Xoa hang................................................................................ 14
2.3.3 Biểu đồ cộng tác In danh sach hang................................................................. 14
2.3.4 Biểu đồ cộng tác Xuat kho................................................................................. 14
2.3.5 Biểu đồ cộng tác Chuyen kho trung gian ......................................................... 15
2.3.6 Biểu đồ cộng tác Tao the kho ............................................................................ 15
2.3.7 Biểu đồ cộng tác Thong ke cac mat hang......................................................... 16
3. Mô hình Use Case của Quản lý bán hàng:........................................................... 16
3.1 Biểu đồ Use Case .................................................................................................. 16
3.2 Biểu đồ trình tự:................................................................................................... 18
3.2.1 Biểu đồ trình tự Ban si ...................................................................................... 18
3.2.2 Biểu đồ trình tự Ban le ...................................................................................... 19
3.2.3 Biểu đồ trình tự Thong ke hang da ban............................................................ 20
3.2.4 Biểu đồ trình tự Thong ke khach hang............................................................. 21
3.3 Biểu đồ cộng tác: .................................................................................................. 21
3.3.1 Biểu đồ cộng tác Ban si ..................................................................................... 21
3.3.2 Biểu đồ cộng tác Ban le ..................................................................................... 22
3.3.3 Biểu đồ cộng tác Thong ke hang da ban .......................................................... 22
3.3.4 Biểu đồ cộng tác Thong ke khach hang ........................................................... 22
4. Mô hình Use Case của Quản lý quỹ: .................................................................... 23
4.1 Biểu đồ Use Case .................................................................................................. 23
4.2 Biểu đồ trình tự:................................................................................................... 24
4.2.1 Biểu đồ trình tự Xem no tung khach hang....................................................... 24
2
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
4.2.2 Biểu đồ trình tự Xem no theo thoi gian ............................................................ 25
4.3 Biểu đồ cộng tác: .................................................................................................. 26
4.3.1 Biểu đồ cộng tác Xem no tung khach hang...................................................... 26
4.3.2 Biểu đồ cộng tác Xem no theo thoi gian ........................................................... 26
II. Biểu đồ Lớp: .......................................................................................................... 27
1. Mô hình lớp và sự kế thừa .................................................................................... 27
2. Mô hình quan hệ phụ thuộc .................................................................................. 30
3
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
I.Mô hình Use Case:
1. Các tác nhân của hệ thống:
Mô tả:
Hệ thống phần mềm này được dùng cho 4 đối tượng chính: người quản lý kho, người
quản lý bán hàng, người quản lý quỹ và người quản lý công nợ.
Ta có thể gộp chức năng của người quản lý công nợ vào cho người quản lý quỹ bởi vì
những chức năng này có chung một phạm trù; vì vậy, hệ thống có 3 tác nhân chính sau:
quản lý kho, quản lý bán hàng, quản lý quỹ.
Quản lý kho có các thao tác nhập, xuất, lưu, in hàng trong kho chính; chuyển hàng từ
kho chính vào các đơn vị bán lẻ. Ngoài ra, còn có thêm chức năng thống kê các mặt hàng
mà công ty đang bán.
Quản lý bán hàng cho biết số lượng và tiền đã bán ra theo từng ngày, từng tháng, từng
năm của một mặt hàng nào đó. Ngoài ra, còn có thêm chức năng thống kê các khách
hàng đang làm ăn với công ty.
Quản lý quỹ cho biết số tiền thu, chi, tiền nợ của từng khách hàng và theo thời gian.
2. Mô hình Use Case của Quản lý kho:
2.1 Biểu đồ Use Case:
2.1.1 Biểu đồ tổng quát:
Mô tả:
Quản lý kho có các chức năng sau:
- Nhập kho: cho phép lưu những hàng hoá mà công ty nhập về.
- Xuất kho: cho phép xuất các hàng hoá mà khách hàng mua.
- Chuyển kho trung gian: Để tiện cho việc quản lý sư lưu chuyển hàng hoá.
- Tạo thẻ kho: cho biết số lượng nhập, xuất và tồn của từng mặt hàng.
- Tạo bảng tồn kho: cho biết sự tồn kho của các mặt hàng.
Biểu đồ:
Nhap k ho
Xu a t k h o
Quan Ly Kho C h u ye n k h o tru n g g ia n
T a o th e k h o
T a o b a n g to n k h o
Th o n g ke ca c
m at hang
4
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.1.2 Biểu đồ Nhap kho:
Mô tả:
Nhập kho bao gồm các thao tác: nhập hàng vào kho, xóa hàng, lưu thông tin hàng và
in danh sách hàng. Khi thực hiện chức năng nhập dữ liệu hàng hóa vào kho cần phải
nhập vào kho trung tâm – là kho chính để chứa các hàng nhập vào.
Biểu đồ:
Nhap hang
Nhap kho Chon kho chinh
X hang
oa
Luu thong tin hang
In danh sach hang
2.1.3 Biểu đồ Chuyen kho trung gian:
Mô tả:
Với chức năng chuyển kho trung gian, người quản lý kho phải chọn kho bán lẻ (đơn
vị bán lẻ) cần chuyển hàng đến, chọn kho chính chứa hàng, chọn hàng cần chuyển với số
lượng chuyển là bao nhiêu, hệ thống sẽ thực hiện chuyển dữ liệu về hàng cần chuyển từ
kho chính vào kho trung gian (tức đơn vị bán lẻ).
Biểu đồ:
5
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
Chon don vi ban le
Chuyen kho trung gian
Chon hang
Chon kho chinh
Nhap so luong chuyen
2.1.4. Biểu đồ Tao the kho:
Mô tả:
Với chức năng tạo thẻ kho để cho biết số lượng nhập, xuất và tồn đọng của từng mặt
hàng. Do đó, cần chọn mặt hàng cần tạo thẻ để hệ thống tính toán và hiển thị số lượng
nhập, xuất và tồn của mặt hàng đó.
Biểu đồ:
Cho biet so luong nhap
Tao the kho Chon hang Cho biet so luong xuat
Cho biet so luong ton kho
6
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.1.5 Biểu đồ Tao bang ton kho:
Mô tả:
Với chức năng tạo bảng tồn kho, cần chọn mọi mặt hàng có trong kho chính để hệ
thống tính toán số lượng tồn kho của từng mặt hàng và hiển thị danh sách tồn kho.
Biểu đồ:
Tao bang tonkho Chon tat ca cac Cho biet ton kho
mat hang
2.1.6 Biểu đồ Thong ke cac mat hang:
Mô tả:
Với chức năng thống kê các mặt hàng có trong kho, phải chọn kho chính, chọn tất cả
các mặt hàng trong kho chính để hệ thống tính toán và hiển thị danh sách số lượng nhập,
xuất và tồn kho của từng mặt hàng.
Biểu đồ:
Chobiet soluongnhap
Tho kecac
ng Chon khochinh Chon tat ca cac Cho biet so luong xuat
mat hang mat hang
Cho biet so luong ton kho
7
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2 Biểu đồ trình tự:
2.2.1 Biểu đồ trình tự Nhap hang:
: Form Nhap :Kho :Hang
: Quan Ly Kho
Yeu cau nh ap ha ng
Chon kho chinh
Tim kho chinh
Kho chinh
Hien Form nhap
Nhap thong tin hang
Cap nhat kho
Kiem tra s u ton tai cua hang nhap
Hang nhap du ng
Cap nhat thanh cong
Nhap hang than h cong
8
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2.2 Biểu đồ trình tự Xoa hang:
:Form Xoa :Kho :Hang
: Quan Ly Kho
Yeu cau xoa hang Chon kho chinh
Tim kho chinh
Liet ke hang
Tim hang
Danh sach hang Danh sach hang
Hien Form xoa
Chon hang can xoa Xoa hang Kiem tra hop le
Hang xoa hop le
Cap nhat kho
Xoa thanh cong Xoa thanh cong
9
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2.3 Biểu đồ trình tự In danh sach hang:
: Quan Ly Kho :Form In :Kho :Hang
Yeu cau in C hon k ho chinh
Tim kho chinh
Liet ke hang
Ti m hang
Danh sach hang
Hien Form in Danh sach hang
Chon danh s ach in
In danh s ach hang
In thanh cong
10
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2.4 Biểu đồ trình tự Xuat kho:
:Trang Xuat :K ho :Hang
: Quan Ly Kho
Y eu c au x uat k ho C hon k ho c hinh
Tim kh o ch in h
Liet k e hang
Tim h a n g
Danh s ac h hang Danh s ac h hang
Hien F orm x uat
Chon hang x uat
Ta o p h ie u xu a t
P hieu x uat
In phieu x uat
11
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2.5 Biểu đồ trình tự Chuyen kho trung gian:
:Form Chuyen :K ho :Hang
: Quan Ly Kho
Yeu cau chuyen hang Chon kho chinh
Tim kho chinh
Liet ke h ang Tim hang
Danh sa ch han g Danh s ach hang
Liet ke don vi ban le
Tim don vi ban le
D anh s ach don vi ban le
Hien Form chuy en
C hon don vi ban le
Chuy en hang
C ap nhat kho chinh
C ap nhat don vi ban le
C huyen thanh cong
C huyen thanh cong
12
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2.6 Biểu đồ trình tự Tao the kho:
:Form Tao The Kho :Kho :Hang
: Quan Ly Kho
Yeu cau tao the kho
Chon kho chinh
Tim kho chinh
Liet ke hang
Tim hang
Danh sach hang Danh sach hang
Hien Form tao the
Chon hang Tinh so luong nhap, xuat, ton kho
Ket qua tinh toan
The kho
In the kho
13
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.2.7 Biểu đồ trình tự Thong ke cac mat hang:
:Form Thong Ke :Kho :Hang
: Quan Ly Kho
Yeu cau thong ke Chon kho chinh
Tim kho chinh
Liet ke hang
Tim hang
Danh sach hang
Danh sach hang
Hien Form thong ke
Thong ke moi mat hang
Tinh toan so luong nhap, xuat, ton kho
Ket qua tinh toan
Ket qua thong ke
In ban thong ke
14
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.3 Biểu đồ cộng tác:
2.3.1 Biểu đồ cộng tác Nhap hang:
3: T khochinh
im
1: Y c n hang
eu au hap 2: C khochinh
hon
6: N thongtinhang
hap 7: C nhat kho
ap 8: K trasuton tai c h nhap
iem ua ang
:F N
orm hap :K o
h :H n
ag
5: H F nhap
ien orm 4: K chinh
ho 9: H nhapdung
ang
: Q LyK 11: N hangthanhcong
uan ho hap 10: C nhat thanhcong
ap
2.3.2 Biểu đồ cộng tác Xoa hang:
3: Tim kho chinh
13: Cap nhat kho 5: Tim hang
1: Yeu cau x hang
oa 2: Chon kho chinh 4: Liet ke hang
9: Chon hang can xoa 10: Xoa hang 11: Kiem tra hop le
:Form :Kho :Hang
Xoa
8: Hien Form xoa 7: Danh sach hang 6: Danh sach hang
: Q Ly Kho 15: Xoa thanh cong
uan 14: Xoa thanh cong 12: Hang xoa hop le
2.3.3 Biểu đồ cộng tác In danh sach hang:
10: In danh sach hang 3: Tim kho chinh 5: Tim hang
1: Yeu cau in
9: Chon danh sach in 2: Chon kho chinh 4: Liet ke hang
:Form In :Kho :Hang
8: Hien Form in 7: Danh sach hang 6: Danh sach hang
: Quan Ly Kho 11: In thanh cong
2.3.4 Biểu đồ cộng tác Xuat kho:
15
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
10: Tao phieu xuat 3: Tim kho chinh 5 : Tim hang
1: Yeu cau xuat kho
9: Cho n han g xuat
12: In phieu xuat 2: Chon kho chinh 4: Li et k e ha ng
:Trang :Kh o :Hang
Xuat
8: Hien Form xuat 7: Danh s ach hang 6: Danh s ach hang
: Quan Ly Kho 11: Phieu xuat
2.3.5 Biểu đồ cộng tác Chuyen kho trung gian:
3: Tim kho chinh
9: Tim don vi ban le
14: Cap nhat kho chinh
15: Cap nhat don vi ban le 5: Tim hang
2: Chon kho chinh
1: Yeu cau chuyen hang 8: Liet ke don vi ban le
12: Chon don vi ban le 13: Chuy hang
en 4: Liet ke hang
:Form :Kho :Hang
Chuyen
11: Hien Form chuyen 7: Danh sach hang 6: Danh sach hang
: Quan Ly Kho 17: Chuyen thanh cong 10: Danh sach don vi ban le
16: Chuyen thanh cong
2.3.6 Biểu đồ cộng tác Tao the kho:
1: Yeu cau tao the kho
9: Chon hang
13: In the kho
:Form Tao
The Kho
8: Hien Form tao the
: Quan Ly Kho 12: The kho
11: Ket qua tinh toan 2: Chon kho chinh
5: Tim hang 3: Tim kho chinh
10: Tinh so luong nhap, xuat, ton kho 7: Danh sach hang
6: Danh sach hang
:Hang :Kho
4: Liet ke hang
16
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
2.3.7 Biểu đồ cộng tác Thong ke cac mat hang:
1: Yeu cau thong ke
9: Thong ke moi mat hang
13: In ban thong ke
:Form
Thong Ke
8: Hien Form thong ke
: Quan Ly Kho12: Ket qua thong ke
2: Chon kho chinh
3: Tim kho chinh
11: Ket qua tinh toan 7: Danh sach hang
10: Tinh toan so luong nhap, xuat, ton kho
5: Tim hang
:Kho
6: Danh s ach hang
:Hang 4: Liet ke hang
3. Mô hình Use Case của Quản lý bán hàng:
3.1 Biểu đồ Use Case:
Mô tả:
Quản lý bán hàng cho biết được số lượng và tiền đã bán ra theo từng ngày, từng
tháng, từng năm của mặt hàng nào đó. Chọn kho trung tâm, hoặc đơn vị bán lẻ, sau đó
chọn ngày, tháng, năm cần thống kê, hệ thống sẽ thống kê các mặt hàng đã bán với số
lượng và tiền thu được là bao nhiêu và hiển thị danh sách lên màn hình.
Nếu bán sĩ, hệ thống sẽ yêu cầu hệ thống quản lý kho tạo phiếu xuất kho trong kho
chính.
Nếu bán lẻ, hệ thống sẽ tạo một phiếu giao hàng từ đơn vị bán lẻ.
Ngoài ra, quản lý bán hàng còn có chức năng phụ là thống kê các khách hàng đang
làm ăn với công ty.
17
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
Biểu đồ:
Tao phieu xuat kho Chon kho chinh
Ban si
Tao phieu giao hang Chon don vi
Ban le ban le
Quan Ly Ban
Hang
Chon kho,
don vi ban le
Thong ke hang
da ban
Chon ngay, thang, nam
Thong ke khach hang
18
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
3.2 Biểu đồ trình tự:
3.2.1 Biểu đồ trình tự Ban si:
19
Trang
- QUẢN LÝ PHẦN MỀM CỦA MỘT CÔNG TY X 2010
Form B an S i :K ho :Hang
: Qu a n L y Ba n
Hang
Y eu c au ban s i Chon k ho c hinh
T im k h o c h in h
Liet k e ha ng
Ti m h a n g
Danh s ac h hang Danh s ac h hang
Hien Form ban s i
Chon hang ban Xuat k ho
C ap nhat k ho
P hieu x uat k ho Xu a t kh o th a n h co n g
In phieu x uat k ho
3.2.2 Biểu đồ trình tự Ban le:
20
Trang
nguon tai.lieu . vn