Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮ A KỲ BỘ MÔN LÝ LUẬN CHÍ NH TRI ̣ MÔN: NHỮ NG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦ A CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN LỚP: Chính quy HỌC KỲ : I, NĂM HỌC: 2014 – 2015 Mã đề thi: NGÀ Y THI: 12/10/2014 1325 Thời gian làm bài: 30 phút, (40 câu trắ c nghiê ̣m) (Sinh viên không đươ ̣c sử du ̣ng tài liêụ và nô ̣p la ̣i đề thi) Ho ̣, tên thí sinh: …………………………………………………………….Mã sinh viên:…………………. 1325 Câu 1: Theo Ph. Ăngghen ai là người đã triǹ h bày mô ̣t cách rõ ràng: “Mọi vật đề u tồ n tại và đồ ng thời không tồ n tại, vì mọi vật đang trôi đi…” A. Đêmôcrit B. Hêraclit C. Arixtố t D. Parmênhít Câu 2: Mâu thuẫn giữa giai cấ p nông dân với giai cấ p điạ chủ trong phép biê ̣n chứng duy vâ ̣t đươ ̣c go ̣i là? A. Mâu thuẫn đố i kháng B. Mâu thuẫn không đố i kháng C. Mâu thuẫn bên trong D. Mâu thuẫn cơ bản Câu 3: Theo phép biê ̣n chứng duy vâ ̣t, cho ̣n ý đúng: A. Tấ t nhiên và ngẫu nhiên đề u tồ n ta ̣i chủ quan B. Cái tấ t nhiên bao giờ cũng va ̣ch đường đi cho min ̀ h thông qua vô số cái ngẫu nhiên C. Cái ngẫu nhiên đóng vai trò quyế t đinh ̣ D. Tấ t nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyể n hóa lẫn nhau theo những quan hê ̣ xác đinh ̣ Câu 4: Theo chủ nghiã duy vâ ̣t lich ̣ sử, sản xuấ t vâ ̣t chấ t là mô ̣t loa ̣i hoa ̣t đô ̣ng có: A. Tiń h khách quan, tin ́ h phổ biế n, tính tự giác, tiń h xã hô ̣i B. Tiń h chủ quan, tiń tự giác, tin h ́ h xã hô ̣i, tiń h đa da ̣ng C. Tính kế thừa, tính cá nhân, tính xã hô ̣i, tính licḥ sử D. Tính khách quan, tính xã hô ̣i, tính lich ̣ sử, tính sáng ta ̣o Câu 5: Luâ ̣n điể m cho rằ ng: “Điê ̣n tử cũng vô cùng vô tận, tự nhiên là vô tận” do ai nêu ra và trong tác phẩ m nào? A. C. Mác nêu, trong tác phẩ m “Tư bản” B. V. I. Lênin nêu, trong tác phẩ m “Bút ký triế t ho ̣c” C. Ph. Ăngghen nêu, trong tác phẩ m “Chố ng Đủyinh” D. V. I. Lênin nêu, trong tác phẩ m “Chủ nghiã duy vâ ̣t và chủ nghiã kinh nghiê ̣m phê phán” Câu 6: Tiń h chấ t đố i kháng của kiế n trúc thươ ̣ng tầ ng là do nguyên nhân: A. Tranh giành quyề n lực B. Khác nhau về quan điể m tư tưởng C. Từ tính đố i kháng của cơ sở ha ̣ tầ ng D. Khác nhau về lố i số ng 1
  2. Câu 7: Yế u tố cách ma ̣ng nhấ t trong lực lươṇ g sản xuấ t là: A. Công cu ̣ lao đô ̣ng B. Người lao đô ̣ng C. Phương tiê ̣n lao đô ̣ng D. Tư liêụ lao đô ̣ng Câu 8: Theo chủ nghiã duy vâ ̣t biê ̣n chứng, nhân tố trực tiế p và quan tro ̣ng nhấ t cho sự ra đời và phát triể n của ý thức là: A. Lao đô ̣ng B. Bô ̣ óc con người C. Thế giới khách quan D. Ngôn ngữ Câu 9: V.I. Lênin đã khái quát con đường biê ̣n chứng của sự nhâ ̣n thức chân lý khách quan như sau: Từ … (1) đế n … (2), và từ tư duy trừa tượng đế n thực tiễn. Điề n những cu ̣m từ còn thiế u vào chỗ trố ng A. 1- lý luâ ̣n, 2- thực tiễn B. 1- nhâ ̣n thức thông thường, 2- nhâ ̣n thức khoa ho ̣c C. 1- tư duy trừu tươ ̣ng, 2- trực quan sinh đô ̣ng D. 1- trực quan sinh đô ̣ng, 2- tư duy trừ u tượng Câu 10: Quan điể m coi sự phát triể n chỉ thuầ n túy là sự tăng, giả m về lươṇ g thuô ̣c về : A. Quan điể m duy tâm chủ quan B. Quan điể m biê ̣n chứng C. Quan điể m siêu hin ̀ h D. Quan điể m duy tâm khách quan Câu 11: Nhà triế t ho ̣c nào sau đây rơi vào quan điể m duy tâm khi xem tình yêu là cơ sở giải quyế t các vấ n đề xã hô ̣i? A. Ph. Hêghen B. L. Phoiơbách C. I. Cantơ D. J. Rútxô Câu 12: Theo phép biê ̣n chứng duy vâ ̣t, quy luâ ̣t mâu thuẫn phản ánh: A. Quy trin ̀ h của sự vâ ̣n đô ̣ng, phát triể n B. Cách thức của sự vâ ̣n đô ̣ng, phát triể n C. Khunh hướng của sự vâ ̣n đô ̣ng, phát triể n D. Nguồ n gố c, đô ̣ng lực của sự vâ ̣n đô ̣ng, phát triể n Câu 13: Quan điể m toàn diê ̣n đươ ̣c rút ra từ tính chấ t nào sau đây của các mố i liên hê ̣? A. Tính khách quan và tính phổ biế n B. Tính cu ̣ thể và tính đa da ̣ng, phong phú C. Tiń h hê ̣ thố ng và tin ́ h chung nhấ t D. Tính chủ quan và tính cu ̣ thể Câu 14: Tôn tro ̣ng quan điể m toàn diê ̣n, cầ n phải chố ng la ̣i biể u hiê ̣n nà o sau đây: A. Quan điể m lich ̣ sử – cu ̣ thể B. Nguyên tắ c khách quan C. Cách nhin ̀ nhâ ̣n phiế n diê ̣n, mô ̣t chiề u D. Quan điể m thực tiễn 2
  3. Câu 15: Đỉnh cao của tư tưởng duy vâ ̣t cổ đa ̣i về vâ ̣t chấ t là ở: A. Thuyế t nguyên tử của Lơxíp và Đêmôcrít B. Quan niê ̣m về nước là bản nguyên của thế giới C. Quan niê ̣m về con số là bản nguyên của thế giới D. Quan niê ̣m về lửa là bản nguyên của thế giới Câu 16: Hiể u “Bỏ qua” chế đô ̣ tư bản chủ nghiã ở Viê ̣t Nam hiê ̣n nay như thế nào là đúng? A. Là không kế thừa các cơ sở vâ ̣t chấ t của chủ nghiã tư bản B. Là sự “phát triể n rút ngắ n” và “bỏ qua” viêc̣ xác lâ ̣p điạ vi thố ̣ ng tri cu ̣ ̉ a quan hê ̣ sản xuấ t và kiế n trúc thượng tầ ng tư bản chủ nghiã C. Là “bỏ qua” sự phát triể n lực lươṇ g sản xuấ t D. Là sự phát triể n tuầ n tự Câu 17: C. Mác viế t: “cái cố i xay bằ ng tay đưa lại xã hội có lãnh Chúa phong kiế n, cái cố i xay chạy bằ ng hơi nước đưa lại xã hội tư bản chủ nghiã ” là phản ánh quan điể m nào? A. Vai trò tác đô ̣ng ngươ ̣c của kiế n trúc thươ ̣ng tầ ng đố i với cơ sở ha ̣ tầ ng B. Vai trò tác đô ̣ng ngươc̣ của quan hê ̣ sản xuấ t đố i với lực lươṇ g sản xuấ t C. Vai trò quyế t đinh ̣ của cơ sở ha ̣ tầ ng đố i với kiế n trúc thươ ̣ng tầ ng D. Vai trò quy đinh ̣ của lực lượng sản xuấ t đố i với quan hê ̣ sản xuấ t Câu 18: Từ mố i quan hê ̣ ý thức tác đô ̣ng ngươ ̣c la ̣i vâ ̣t chấ t, chủ nghiã duy vâ ̣t biê ̣n chứng đã rút ra: A. Quan điể m toà n diê ̣n B. Cầ n tôn tro ̣ng nguyên tắ c khách quan C. Nguyên tắ c phát triể n D. Nguyên tắ c phát huy tính sáng ta ̣o của ý thức Câu 19: Tiêu chuẩ n khách quan để phân biêṭ các chế đô ̣ xã hô ̣i trong lich ̣ sử: A. Cơ sở ha ̣ tầ ng B. Quan hê ̣ sản xuấ t C. Kiế n trúc thươ ̣ng tầ ng D. Lực lươ ̣ng sản xuấ t Câu 20: Vì mâu thuẫn mang tính phong phú, đa da ̣ng nên khi giải quyế t mâu thuẫn cầ n phải: A. Tôn tro ̣ng quan điể m lich ̣ sử, cu ̣ thể B. Áp du ̣ng máy móc, râ ̣p khuôn, giá o điề u C. Chủ quan, duy ý chí D. Tuân thủ kinh nghiê ̣m từ trước Câu 21: Câu tu ̣c ngữ: “ Nói thì hay, bắ t tay thì dỡ” là biể u hiê ̣n của viêc̣ không tôn tro ̣ng: A. Quan điể m toà n diê ̣n B. Nguyên tắ c khách quan C. Nguyên tắ c thố ng nhấ t giữ a lý luâ ̣n và thực tiễn D. Quan điêm lich ̣ sử, cu ̣ thể 3
  4. Câu 22: Theo phép biê ̣n chứng duy vâ ̣t, kế t thúc mô ̣t chu kỳ vâ ̣n đô ̣ng, sự vâ ̣t se:̃ A. Loa ̣i bỏ hoàn toàn cái cũ B. Loa ̣i bỏ mô ̣t phầ n cái cũ C. Dường như lă ̣p la ̣i cái ban đầ u nhưng ở cấ p đô ̣ cao hơn về chấ t và về lượng D. Lă ̣p la ̣i hoàn toàn cái cũ Câu 23: Thế giới vâ ̣t chấ t là thể thố ng nhấ t của 3 yế u tố : Sattva, Rajas và Tamas là quan điể m của trường phái triế t ho ̣c nào ở Ấn Đô ̣ cổ đa ̣i: A. Nimansab B. Sàmkhuya C. Lôkayata D. Mimansa Câu 24: Chủ nghiã duy tâm thuô ̣c về : A. Nhi ̣nguyên luâ ̣n B. Đa nguyên luâ ̣n C. Nhấ t nguyên luâ ̣n D. bấ t khả tri luâ ̣n Câu 25: Chủ nghiã duy vâ ̣t thường gắ n với lơị ích của: A. Tầ ng lớp Vua chúa và quan la ̣i B. Giai cấ p và tầ ng lớp tiế n bô ̣ trong lich ̣ sử C. Tầ ng lớp quý tô ̣c và tăng lữ D. Giai cấ p điạ chủ và quan la ̣i Câu 26: Đă ̣c trưng của tri thức triế t ho ̣c có tính: A. Hê ̣ thố ng, toàn diê ̣n, chung nhấ t B. Hê ̣ thố ng, lý luâ ̣n, sâu sắ c C. Hê ̣thố ng, lý luâ ̣n, chung nhấ t D. Hê ̣ thố ng, toàn diê ̣n, sâu sắ c Câu 27: Trong các nhân tố ta ̣o thành lực lươṇ g sản xuấ t, nhân tố nà o đóng vai trò quyế t đinh? ̣ A. Công cu ̣ lao đô ̣ng B. Đố i tươ ̣ng lao đô ̣ng C. Tư liêụ sản xuấ t D. Người lao đô ̣ng Câu 28: Nhà triế t ho ̣c nào đã đưa ra khái niê ̣m: “Ý niê ̣m”? A. Arixtố t B. Hêghen C. Cantơ D. Platôn Câu 29: Trong sự nghiê ̣p xây dựng chủ nghiã xã hô ̣i ở Viêṭ Nam, cầ n phải tiế n hành: A. Phát triể n lực lươ ̣ng sản xuấ t đa ̣t triǹ h đô ̣ tiên tiế n để ta ̣o cơ sở cho xây dựng quan hê ̣ sản xuấ t mới B. Kế t hợp đồ ng thời phát triể n lực lượng sản xuấ t với từ ng bước xây dựng quan hê ̣sản xuấ t mới phù hợp C. Chủ đô ̣ng xây dựng quan hê ̣ sản xuấ t mới để ta ̣o cơ sở thúc đẩ y lực lươṇ g sản xuấ t phát triể n D. Củng cố xây dựng cơ sở ha ̣ tầ ng mới cho phù hơ ̣p với kiế n trúc thươ ̣ng tầ ng 4
  5. Câu 30: C. Mác nhâ ̣n đinh: ̣ “Tôi coi sự phát triể n của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình li ̣ch sử - tự nhiên”, có nghiã là chúng phát triể n: A. Tuân theo quy luâ ̣t khách quan của xã hô ̣i B. Tuân theo quy luâ ̣t phát triể n của giới tự nhiên C. Tuân theo quy luâ ̣t chủ quan của con người D. Tuân theo quy luâ ̣t của “Ý niêm tuyêṭ đố i” Câu 31: Đinh ̣ nghiã vâ ̣t chấ t của V. I. Lênin đã giải quyế t vấ n đề cơ bản của triế t ho ̣c trên lâ ̣p trường của: A. Chủ nghiã duy tâm chủ quan B. Chủ nghiã duy vâ ̣t biê ̣n chứ ng C. Chủ nghiã duy vâ ̣t siêu hình D. Chủ nghiã duy tâm khách quan Câu 32: trong thời kỳ Trung cổ ở Tây Âu, hình thái ý thức xã hô ̣i nà o là quan tro ̣ng nhấ t? A. Ý thức pháp quyề n B. Ý thức triế t ho ̣c C. Ý thức tôn giáo D. Ý thức thẩ m mỹ Câu 33: Quan điể m cho rằ ng: “Mọi sự vật, hiê ̣n tượng chỉ là phức hợp những cảm giác của cá nhân” thuô ̣c về : A. Chủ nghiã duy vâ ̣t siêu hình B. Chủ nghiã duy tâm khách quan C. Chủ nghiã duy vâ ̣t biê ̣n chứng D. Chủ nghiã duy tâm chủ quan Câu 34: Vì sao ý thức xã hô ̣i có thể tác đô ̣ng trở la ̣i tồ n ta ̣i xã hô ̣i? A. Do tính đô ̣c lâ ̣p tương đố i của ý thức xã hô ̣i B. Do tiń h la ̣c hâ ̣u của ý thức xã hô ̣i C. Do tính đinh ̣ hướng của ý thức xã hô ̣i D. Do tiń h vươ ̣t trước của ý thức xã hô ̣i Câu 35: Từ viêc̣ tìm hiể u ý nghiã phương pháp luâ ̣n của quy luâ ̣t lươ ̣ng – chấ t, cho ̣n ý sai: A. Muố n có đươ ̣c sự phát triể n, phải không ngừng tić h lũy về lươ ̣ng B. Có thể “tả khuynh” hoă ̣c “hữ u khuynh” để đem la ̣i sự phát triể n nơi sự vâ ̣t C. Phát huy tính tích cực, chủ đô ̣ng của chủ thể để thúc đẩ y hoă ̣c cản trở quá trình chuyể n hóa lươ ̣ng – chấ t theo hướng có lơị nhấ t D. cầ n phải vâ ̣n du ̣ng linh hoa ̣t các hình thức của bước nhảy Câu 36: Theo chủ nghiã duy vâ ̣t biê ̣n chứng, tìm câu đúng: A. Thế giới thố ng nhấ t bởi Chúa trời B. Thế giới thố ng nhấ t ở ý thức con người C. Thế giới thố ng nhấ t ở tính vâ ̣t chấ t D. Thế giới thố ng nhấ t bởi ý niê ̣m tuyêṭ đố i 5
  6. Câu 37: Hoàn chỉnh câu sau của C. Mác: “Trong tính hiê ̣n thực của nó, bản chấ t con người là…” A. Tổ ng cô ̣ng những quan hê ̣ xã hô ̣i B. Tổ ng hơ ̣p những quan hê ̣ xã hô ̣i C. Tổ ng hòa nhữ ng quan hê ̣ xã hô ̣i D. Tổ ng kế t những quan hê ̣ xã hô ̣i Câu 38: Phép biê ̣n chứng duy vâ ̣t nghiêng cứu loa ̣i quy luâ ̣t nào? A. Quy luâ ̣t phổ biế n B. Quy luâ ̣t chung C. Quy luâ ̣t của tư duy D. Quy luâ ̣t riêng Câu 39: Mu ̣c đić h của V. I. Lênin khi đưa ra đinh ̣ nghiã vâ ̣t chấ t là nhằ m: A. Bổ sung cho ho ̣c thuyế t giá tri ̣thăng dư B. Làm sâu sắ c hơn ho ̣c thuyế t giá tri ̣ C. Hoàn thiê ̣n hơn ho ̣c thuyế t về sứ mê ̣nh lich ̣ sử của giai cấ p công nhân D. Đáp ứng nhu cầ u của cuô ̣c đấ u tranh chố ng la ̣i chủ nghiã duy tâm Câu 40: Cho ̣n câu đúng nhấ t về mố i quan hê ̣ giữa khái niê ̣m phát triể n và khái niê ̣m vận động theo quan điể m của triế t ho ̣c Mác – Lênin: A. Phát triể n là quá trin ̀ h vâ ̣n đô ̣ng theo khuynh hướng đi lên B. Phát triể n đồ ng nhấ t với khá i niê ̣m vâ ̣n đô ̣ng C. Phát triể n rô ̣ng hơn khái niê ̣m vâ ̣n đô ̣ng D. Phát triể n he ̣p hơn khái niê ̣m vâ ̣n đô ̣ng -------------- HẾT -------------- TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 09 năm 2014 6
nguon tai.lieu . vn