Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA:QUẢN TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc  Đà Nẵng, ngày    7  tháng 12    năm 2016 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG HAI NĂM 2017 NGÀNH:QTKD + QTNS                                         BẬC: ĐẠI HỌC     MÔN: KINH TẾ VI MÔ I.  Nội dung:  A.Trắc nghiệm (Trắc nghiệm ở tất cả các chương của học phần kinh tế vi mô). Sau đây là  một vài câu trắc nghiệm mẫu. Lựa chon ph ̣ ương an tra l ́ ̉ ơi đung nhât : ̀ ́ ́ 1. ́ ̣ Kinh tê hoc vi mô nghiên c ứu vân đê nao sau đây ? ́ ̀ ̀ a) ̣ Lam phat. ́ b) ̣ Thât nghiêp. ́ c) ̀ ̣ Chinh sach tiên tê. ́ ́ d) Chinh sach tai khoa ́ ́ ̀ ́ e) Không co vân đê nao trên đây. ́ ́ ̀ ̀ 2. ̃ ̃ ̣ ̀ ̉ ̉ Môi xa hôi cân phai giai quyêt vân đê kinh tê nao sau đây ? ́ ́ ̀ ́ ̀ a) ̉ San xuât cai gi? ́ ́ ̀ b) ̉ ́ ư thê nao? San xuât nh ́ ̀ c) ̉ San xuât cho ai? ́ d) ́ ̉ ́ ́ ̀ Tât ca cac vân đê trên (a, b, c) e) ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̉ Chi giai quyêt vân đê san xuât cai gi. ́ ́ ̀ 3.  Vân đê khan hiêm : ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ a)    Chi tôn tai trong mô hinh kinh tê kê hoach hoa tâp trung. ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ̃ ợp. b)    Chi tôn tai trong mô hinh kinh tê hôn h ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉ c)    Tôn tai vi nhu câu cua con ng ươi không thê đ ̀ ̉ ược thỏa man v ̃ ơi cac nguôn l ́ ́ ̀ ực   ̣ hiên co. ́ ́ ̀ ̀ ở trên la đung. d)    Không co điêu nao  ̀ ́
  2. 4.  Yêu tô nao sau đây không bao ham trong  ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ  hôi đê co thê đ chi phi c ̣ ̉ ́ ̉ ược hoc  ̣ ở  trương ̀   trung câp kinh tê  ́ ̉ ̣ ̣ ́cua môt hoc sinh : a)    Lương ma ban co thê kiêm đ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ược nêu không đi hoc. ́ ̣ b)    Tiên chi phi cho sach giao khoa. ̀ ́ ́ ́ c)    Tiên chi cho ăn uông. ̀ ́ ̀ ̣ d)    Tiên hoc phi. ́ ́ ̉ ́ ương an trên. e)    Tât ca cac ph ́ ̣ 5.  Nêu môt ng ́ ươi ra quyêt đinh băng cach so sanh l ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ợi ich cân biên va chi phi cân biên cua ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̉   sự lựa chọn thi hanh vi h ̀ ̀ ợp ly la : ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ợi ich cân biên l a)    Chon quyêt đinh khi ma l ́ ̣ ớn hơn chi phi cân biên. ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ợi ich cân biên. b)    Chon quyêt đinh khi ma chi phi cân biên băng l ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ợi ich cân biên nho h c)    Chon quyêt đinh khi ma l ́ ̣ ̉ ơn chi phi cân biên. ́ ̣ ́ ̉ ́ ương an đêu sai. d)    Tât ca cac ph ́ ̀ ̀ ̀ ̉ 6.  Trong mô hinh dong luân chuyên thi: ̀ ̣ ̉ ̀ a)    Cac doanh nghiêp luôn trao đôi hang hoa lây tiên. ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ b)    Cac hô gia đinh luôn trao đôi tiên lây hang hoa. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ươi ban trên thi tr c)       Cac hô gia đinh la ng ̀ ̀ ́ ̣ ường yêu tô va la ng ́ ́ ̀ ̀ ười mua trên thị   trương hang hoa. ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ươi mua trong thi tr d)    Cac doanh nghiêp la ng ̀ ̣ ương hang hoa va la ng ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ươi ban trong ̀ ́   ̣ ương yêu tô. thi tr ̀ ́ ́ ́ ương an nao đung. e)     Không co ph ́ ̀ ́ ́ ̃ ợp, cac vân đê kinh tê c 7.  Trong mô hinh kinh tê hôn h ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ban đ ̉ ược giai quyêt: ̉ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ươć a)    Thông qua cac kê hoach cua nha n ̣ ương. b)    Thông qua thi tr ̀ ̣ ương va kê hoach cua nha n c)    Thông qua thi tr ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ươc. ́ ́ ương an nao đung. d)     Không co ph ́ ̀ ́ ̣ ́ ơ hôi tăng dân  8.  Quy luât chi phi c ̣ ̀ ứng với : a)     Đường giới han kha năng san xuât cong lôi ra ngoai. ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ̀ b)     Đường giới han kha năng san xuât cong lom vao trong. ̣ ̉ ̉ ́ ̃ ̀ c)     Đường giới han kha năng san xuât la đ ̣ ̉ ̉ ́ ̀ ường thăng dôc xuông. ̉ ́ ́ ́ ̣ d)     Không co dang đường nao trên đây. ̀ 9.   Vơi gia đinh cac yêu tô khac không thay đôi, luât câu cho biêt : ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ a) ̀ ượng câu giam Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̀ ̉
  3. b) ̀ ượng cung giam. Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̉ c) ́ ̀ ượng câu co môi quan hê thuân chiêu. Gia va l ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ d) ́ ̀ ́ ̀ ượng câu tăng. Gia hang hoa tăng thi l ̀ e) ̀ ượng cung giam Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̉ ̃ ̀ ̣ ̉ ường câu r 10.   Yêu tô nao sau đây se lam dich chuyên đ ́ ́ ̀ ̀ ượu vang sang phai ? ̉ ̣ a)    Thu nhâp tăng. ̉ ́ ượu sâm banh (hang hoa thay thê) b)    Giam gia r ̀ ́ ́ ̉ ́ ượu vang. c)    Giam gia r d)    Tăng gia băp rang b ́ ́ ơ (hang hoa bô sung). ̀ ́ ̉ ̉ ́ ượng ngươi tiêu dung. e)    Giam sô l ̀ ̀ 11.      Đương câu dôc xuông vê phia phai, phan anh : ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ượng câu se tăng a)     Khi thu nhâp tăng thi l ̀ ̃ ̣ b)     Luât cung ̣ ̀ c)     Luât câu d)     Lợi thê so sanh. ́ ́ ́ ̣ 12.   Khi gia thit bo tăng se gây ra : ̀ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ a)    Tăng câu thit ga (hang hoa thay thê) ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ b)    Tăng câu vê khoai tây ran (hang hoa bô sung) c)    Tăng lượng câu vê thit bo ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ượng câu vê thit bo d)    Giam l ̀ ̀ ̣ ̀ e)    Câu a va d đung ̀ ́ ̣ 13.   Thu nhâp tăng se gây ra : ̃ a)    Tăng câu vê banh ran nêu banh ran la hang hoa câp thâp. ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ b)    Tăng câu vê banh ran nêu banh ran la hang hoa thông th ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ường c)    Tăng cung vê banh ran. ̀ ́ ́ ̉ d)    Giam cung vê banh ran. ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ 14.   Nêu gia hang hoa A tăng lam cho câu hang hoa B dich sang phai thi : ́ ́ ̀ ̀ a)    A va B la hai hang hoa thay thê trong tiêu dung. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ b)    A va B la hai hang hoa bô sung trong tiêu dung. ̀ ̀ c)     B la hang hoa câp thâp. ̀ ̀ ́ ́ ́ d)     B la hang hoa thông th ̀ ̀ ́ ường. ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ e)     A va B la 2 hang hoa bô sung trong san xuât. ́ 15.  Yêu tô nao sau đây gây ra s ́ ́ ̀ ự vân đông doc theo đ ̣ ̣ ̣ ường câu ? ̀
  4. a) ̣ Thu nhâp. b) Gia hang hoa liên quan. ́ ̀ ́ c) ́ ̉ Gia cua hang hoa đang xem xet. ̀ ́ ́ d) ̣ ́ Thi hiêu. e) ́ ̉ ́ ́ ́ Tât ca cac yêu tô trên. 16.  Vơi gia đinh cac yêu tô khac không thay đôi, luât cung cho biêt : ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ượng cung vê dâu giam. a) Gia dâu giam lam l ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ượng cung vê dâu giam. b) Gia dâu tăng lam l ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ c) Cung dâu tăng lam gia dâu giam. ́ ̉ ́ ̀ ̉ d) Chi phi san xuât dâu giam se lam cung dâu tăng. ̃ ̀ ̀ ́ ̉ e) Chi phi san xuât dâu tăng lam gia dâu tăng. ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ương co nghia la: 17.   Thiêu hut thi tr ̀ ́ ̃ ̀ a)    Câu tăng thi gia tăng. ̀ ̀ ́ b)    Lượng câu l ̀ ớn hơn lượng cung. c)    Lượng cung lơn h ́ ơn lượng câu. ̀ d)    Lượng câu nho h ̀ ̉ ơn lượng cân băng. ̀ 18.   Dư thưa thi tr ̀ ̣ ương:̀ ̀ ̣ ́ a)    Tôn tai nêu gia cao h ́ ơn gia cân băng. ́ ̀ ̣ b)    La chênh lêch gi ̀ ưa l ̃ ượng câu va l ̀ ̀ ượng cung. ̣ c)    La chênh lêch gi ̀ ưa l ̃ ượng câu va l ̀ ̀ ượng cân băng. ̀ ̣ d)    La chênh lêch gi ̀ ưa l ̃ ượng cung va l ̀ ượng cân băng. ̀ e)    Se lam cho gia tăng. ̃ ̀ ́ ́ ̉ 19.   Nêu ca cung va câu đêu tăng thi : ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượng cân băng đêu tăng. a)    Gia va l ̀ ̀ ́ ̀ ̉ b)    Gia cân băng giam nh ưng lượng cân băng tăng. ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ c)   Gia cân băng co thê tăng, giam hoăc không đôi nh ́ ̀ ưng lượng cân băng tăng. ̀ d)    Gia cân băng tăng nh ́ ̀ ưng lượng cân băng tăng hoăc giam. ̀ ̣ ̉ ̉ e)    Gia cân băng giam nh ́ ̀ ưng lượng cân băng tăng hoăc giam. ̀ ̣ ̉ 20.    Lợi ich đ ́ ược đinh nghia la : ̣ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ a)     Gia tri cua hang hoa ̀ ́ b)     Sự hai long tăng thêm khi tiêu dung đ ̀ ̀ ̀ ơn vi hang hoa khac. ̣ ̀ ́ ́ c)     Sự hai long t ̀ ̀ ừ viêc tiêu dung hang hoa hoăc dich v ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ụ đó ̀ ́ ̉ d)     Băng gia cua hang hoa ̀ ́
  5. 21.   Lợi ich tăng thêm t ́ ừ tiêu dung đ ̀ ơn vi hang hoa cuôi cung goi la: ̣ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ a)     Tông lợi ich ́ b)     Lợi ich cân biên ́ ̣ c)     Lợi ich binh quân. ́ ̀ d)     Lợi ich cân biên trên môt đ ́ ̣ ̣ ơn vi tiên tê. ̣ ̀ ̣ 22.   Lợi ich cân biên băng: ́ ̣ ̀ a) ̉ Tông lợi ich chia cho gia. ́ ́ ̉ b)     Tông lợi ich chi cho sô l ́ ̉ ́ ượng hang hoa tiêu dung. ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ường tông l c) Đô dôc cua đ ̉ ợi ich. ́ ̣ ̉ ̉ ̉ d) Nghich đao cua tông lợi ich. ́ ́ ượng hang hoa đ 23. Khi sô l ̀ ́ ược tiêu dung tăng lên, thi: ̀ ̀ a)    Lợi ich cân biên tăng lên ́ ̣ b)    Lợi ich cân biên giam xuông ́ ̣ ̉ ́ c)    Lợi ich cân biên không đôi ́ ̣ ̉ ̉ d)    Tông lợi ich ngay cang tăng lên. ́ ̀ ̀ ̉ ử  MUA va MU 24. Gia s ̀ B tương ưng la l ́ ̀ ợi ich cân biên cua hai hang hoa A va B; P ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ A va P ̀ B là  ́ ̉ gia cua hai hang hoa đo. Công th ̀ ́ ́ ức nao sau đây minh hoa điêu kiên đê ng ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ười tiêu dung tôi ̀ ́  ́ ợi ich ? đa hoa l ́ a)     MUA = MUB b)     MUA = MUB và PA = PB MUa Pa c)      MUb Pb MUa Pb d)      MUb Pa e)     MUA   PA = MUB  PB ̉ f)     Ca b va c ̀ ́ ợi ich v 25. Tôi đa hoa l ́ ́ ơi m ́ ưc thu nhâp cho tr ́ ̣ ước thi : ̀ a) Lợi ich cân biên cua môi hang hoa phai l ́ ̣ ̉ ̃ ̀ ́ ̉ ơn nhât. ́ ́ ̉ b)     Tông lợi ich t ́ ư viêc tiêu dung môi loai hang hoa la l ̀ ̣ ̀ ̃ ̣ ̀ ́ ̀ ớn nhât́ c)     Lợi ich cân biên cua tât ca cac hang hoa đ ́ ̣ ̉ ́ ̉ ́ ̀ ́ ược chi mua la băng nhau ̀ ̀ d)     Lợi ich cân biên trên môt đ ́ ̣ ̣ ơn vi tiên tê chi mua cac loai hang hoa la băng nhau ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ a) ́ ượng cac hang hoa đ   Sô  l ́ ̀ ́ ược chi mua la băng nhau ̀ ̀ B.Đúng/Sai­Giải thích
  6. 1. Quy luật hiệu suất giảm dần có nghĩa là khi bổ sung thêm các yếu tố sản xuất thì   sau 1 điểm nào đó phần bổ sung thêm cho sản lượng giảm xuống 2. Sản phẩm cận biên là đơn vị sản phẩm cuối cùng 3. Ở múc giá P lượng cầu lớn hơn lượng cung thì P có xu hướng bị đẩy lên 4. Đường cầu thị trường là tổng các số lượng và các mức giá của các cầu cá nhân 5. Đường cầu cá nhân là ví dụ về mối quan hệ cân bằng 6. KHi giá giảm lượng cầu giảm 7. Một lý do làm cho đường cung dốc lên là ở các mức giá cao hơn có nhiều người gia  nhập thị trường hơn 8. Ở cân bằng không có cầu vượt cung 9. Nếu giá cao hơn giá cân bằng người tiêu dùng có thêt mua được một số lượng mà   họ sẵn sàng mua 10. Nếu giá thấp hơn giá cân bằng người bán không thể bán được một số lượng nhiều  hơn mà họ sẵn sàng bán 11. Luật cung và luật cầu phát biểu rằng giá cân bằng sẽ  là giá mà  ở  đó lượng cung   bằng lượng cầu 12. Giá kim cương cao hơn giá nước vì kim cương có giá trị sử dụng cao hơn. 13. Thay đổi trong thu nhập của người tiêu dùng sẽ làm dịch chuyển đường cầu. 14. Tăng giá hàng hoá thay thế  của một hàng hóa xác định nào đó sẽ  làm dịch chuyển   đường cầu hàng hoá đó sang phải. 15. Thay đổi giá của một hàng hoá sẽ  làm dịch chuyển đường cầu thị   trường của nó  sang phải. 16. Giảm giá hàng hoá bổ  sung của một hàng hóa xác định nào đó sẽ làm dịch chuyển  đường cầu hàng hoá đó sang phải. 17. Tăng giá dầu sẽ làm cho lượng cung dầu tăng và lượng cầu dầu giảm. 18. Vì lượng mua phải bằng lượng bán nên không thể  có một mức giá mà  ở  đó lại   không có sự bằng nhau của lượng cầu và lượng cung. 19. Khi mọi người trả nhiều đồng hơn cho đôla thì tỷ giá hối đoái cạnh tranh đồng/đôla   sẽ tăng. 20. Giá tạo động cơ cho nền kinh tế sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả. C. Bài tập
  7. ̉ ử ham câu môt hang hoa A đ 1/ Gia s ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ược biêu diên nh ̉ ̃ ư sau : Q = 0,5I + 10 (trong đo, I la thu ́ ̀   ̣ ́ ̣ nhâp tinh băng triêu đông va Q tinh băng nghin chiêc). ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ a) ̣ ́ ̃ ̉ ̣ ́ ới hang hoa đo tai m Tinh hê sô co dan cua câu theo thu nhâp đôi v ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ức thu nhâp la ̣ ̀  ̣ 8 triêu đông. ̀ b) ̃ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ Co dan cua câu theo thu nhâp la bao nhiêu nêu thu nhâp tăng lên 12 triêu đông ? ̀ ́ ̀ c) ̣ ̣ ̀ Hang hoa nay thuôc loai hang hoa nao ? ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̣ 2/ Cho ham câu va ham tông chi phi cua môt doanh nghiêp nh ̀ ư sau:                 P = 12 ­ 0,4Q                 TC = 0,6Q2 + 4Q + 5 ̃ ́ ̣ ̉ ượng ( Q ), gia ( P ), tông l Hay xac đinh san l ́ ̉ ợi nhuân ( ̣ ̀ ̉ ) va tông doanh thu (TR)   khi: ̣ ̉ ̣ ́ ợi nhuân a) Doanh nghiêp theo đuôi muc tiêu tôi đa hoa l ́ ̣ ̣ ̉ ̣ b) Doanh nghiêp theo đuôi muc tiêu tôi đa hoa doanh thu ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣   c) Doanh nghiêp theo đuôi muc tiêu đat doanh thu cang nhiêu cang tôt, co điêu kiên ̣ ̀ ợi nhuân phai đat la 10. rang buôc vê l ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ 3/ Hàm tổng chi phí của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là :  ( đơn vị tính : USD )      TC = q2 + q + 100 a) Viết phương trình biểu diễn các hàm chi phí ngăn h ́ ạn FC, ATC, AVC và MC   của hãng. b) Hãng sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán sản  phẩm trên thị trường là 27USD ? Tính lợi nhuận lớn nhất đó ? c) Xác định mức giá và sản lượng hòa vốn của hãng. d) Khi giá trị thị trường là 9USD thì hãng có nên đóng cửa sản xuất không? 4/ Hãng độc quyền có hàm cầu P = 52 – 2Q ( trong đó, P tính bằng USD/ sản phẩm ; Q   tính bằng nghìn đơn vị sản phẩm ) Hàm chi phí : TC = 0.5Q2 + 2Q + 47,5 a) Quyết định sản xuất của hãng là gì ? b) Nếu chính phủ đánh thuế vào một đơn vị sản phẩm bán ra là t = 2,5USD thì quyết định sản xuất của hãng thay đổi như thế nào ? Chính phủ thu được bao nhiêu   từ thuế. a) Nếu chính phủ  đánh thuế  trọn gói T = 50 nghìn USD thì hãng quyết định thế  nào ? ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ 5/ Cho cac sô liêu sau đây vê cung va câu gao 203  ̀ ở Ha Nôi : ̀ ̣
  8. Gia ( nghin đông/kg) ́ ̀ ̀ 7 8 9 10 11 12 Lượng   cung  11 13 15 17 19 21 (tân/ngay) ́ ̀ Lượng câu (tân/ngay) ̀ ́ ̀ 20 19 18 17 16 15 ́ ương trinh cung, câu. Xac đinh gia va san l a) Viêt ph ̀ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ượng cân băng. ̀ b) ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̉ Nêu chinh phu ap đăt gia la 11,5 nghin đông/kg thi điêu gi se xay ra  c) ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̉ ượng   Nêu chinh phu đanh gia thuê 1 nghin đông/kg gao 203 ban ra. Gia va san l ̉ se thay đôi nh ̃ ư thê nao ? Ve đô thi minh hoa. ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̣ d) ́ ̣ ̉ ́ ́ ới cac thanh viên kinh tê nh Tac đông cua thuê đôi v ́ ̀ ́ ư thê nao ? ́ ̀ 6/ Hãy sử dụng lý thuyết và đồ thị cung cầu để giải thích các trường hợp sau đây: ­ Giả  sử  thời tiết nóng bất thường làm cho đường cầu về  kem dịch chuyển sang phải.  Giải thích tại sao giá kem lại tăng tới mức thị trường ổn định mới. ­ Khi hãng bột ngọt Vedan bị kiện vì gây ô nhiễm nghiêm trọng cho nước sông Thị  Vải,  làm  ảnh hưởng đến người dân sống  ở  ven sông. Điều gì sẽ  xảy ra với bột ngọt Vedan?   Giải thích tại sao bột ngọt Aji­no­mo­to lại tăng giá. ­ Chỉ ra tác động của biến cố này đến thị trường cà phê trong nước: Hạn hán làm cho Tây Nguyên bị mất mùa cà phê. Người ta nghiên cứu ra giống cà phê cho năng suất cao với chi phí đầu tư thấp hơn trước. ­ Hiện tại đang có dịch heo tai xanh. Thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến thị trường   thịt heo trong nước? Hãy giải thích biến cố này có gây tác động đến thị trường thịt bò hay  không? Giải thích. ­ Nhằm mục đích giảm bớt số người hút thuốc. Nhà hoạch định chính sách đưa ra hai cách   sau: Bắt buộc các hãng sản xuất phải ghi dòng chữ  : “hút thuốc lá có hại cho sức khỏe” và   cấm quảng cáo thuốc lá trên các phương tiện thông tin đại chúng. Đưa ra quy định không được hút thuốc nơi công sở, công cộng. Nếu vi phạm phạt 50.000  đến 100.000 đồng. Hãy phân tích tác động của hai chính sách trên đến thị trường thuốc lá. II.  Đề thi và đáp án tham khảo:  NỘI DUNG ĐỀ THI Câu 1 (1.5đ): Kinh tế học là gì? Hãy phân tích mối quan hệ giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ  mô và cho ví dụ minh họa
  9. Câu 2 (1đ): Nêu các yếu tố tác động đến cầu hàng hóa. Phân tích sự tác động của yếu tố  “thu nhập của người tiêu dùng” đến cầu hàng hóa và cho ví dụ minh họa. Câu 3 (1.5đ): Thế nào là thị trường độc quyền bán? Hãy so sánh những đặc điểm của thị  trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường độc quyền. Câu 4 (3đ): Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X có dạng:  (D): Q = ­ P + 120 và (S): Q  =   P ­  40, (Q tính bằng tấn, P tính bằng USD) a. Tìm giá và sản lượng cân bằng của thị trường sản phẩm X  b. Tính độ co dãn của cầu tại điểm cân bằng. Ý nghĩa? c. Nếu Chính phủ quy định giá là P = 75 thì điều gì xảy ra? d. Nếu Chính phủ  đánh thuế  t = 6USD/tấn thì giá và lượng cân bằng mới là bao   nhiêu? Tính mức thuế mà mỗi bên phải chịu. Câu 5 (3đ): Môt doanh nghiêp đôc quyên co ham tông chi phi: TC = Q ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ́ 2  – 12Q + 500. Giá  ̣ ̣ ược phu thuôc vao san l ban ma doanh nghiêp nhân đ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ượng san xuât va co dang P = 32 – 0.1Q ̉ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ a. Viêt ham tông doanh thu, chi phi biên, chi phi biên đôi, chi phi cô đinh. ́ ̣ ̉ ̣ ́ ợi nhuân thi se san xuât san l b. Nêu doanh nghiêp theo đuôi muc tiêu tôi đa hoa l ́ ́ ̣ ̀ ̃ ̉ ́ ̉ ượng   la bao nhiêu? ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̃ ̉ ́ ̉   c. Nêu doanh nghiêp theo đuôi muc tiêu tôi đa hoa doanh thu thi se san xuât san lượng la bao nhiêu? Khi đo doanh nghiêp co lai không? ̀ ́ ̣ ́ ̃ ĐÁP ÁN Câu 1: Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức xã hội phân bổ  các nguồn lực   khan hiếm để  sản xuất ra các hàng hóa và dịch vụ  có giá trị  và phân phối chúng cho các   thành viên trong xã hội. Kinh tế  vi mô nghiên cứu những vấn đề  tiêu dùng cá nhân, cung, cầu, sản xuất, chi phí,  giá cả thị trường, lợi nhuận, cạnh tranh của từng tế bào kinh tế.  Kinh tế  vĩ mô: Tập trung nghiên cứu hoạt động của toàn bộ  nền kinh tế, những vấn đề  lạm phát, thất nghiệp tăng trưởng... Câu 2: Các yếu tố tác động đến cầu hàng hóa: Giá cả bản thân hàng hóa, giá cả hàng hóa   liên quan, thi nhập của người tiêu dùng, dân số, thị hiếu, kỳ vọng Sự tác động của thu nhập: Đối với hàng hóa thông thường: thu nhập tăng thì cầu tăng và ngược lại Đối với hàng hóa thứ cấp: thu nhập tăng thì cầu giảm, và ngược lại
  10. Câu 3: Độc quyền là một hình thái thị trường không hoàn hảo trong đó chỉ  có một doanh   nghiêp sản xuất và bán cho nhiều người mua thứ sản phẩm đặc biệt ­ sản phẩm đặc biệt   là sản phẩm không có sản phẩm gần gũi Đặc điểm thị trương CTHH: Đ.điểm thị trường độc quyền ­ Nhiều người bán, nhiều người mua ­ Nhiều người mua, duy nhất một người  ­ Sản phẩm tương đối đồng nhất bán ­ Doanh nghiệp ko có sức mạnh thị trường,  ­ Sản phẩm là duy nhất giá cả do thị trường quyết định ­ Doanh nghiệp có sức mạnh thị trường, là  ­ Rào cản gia nhập thấp người quyết định giá ­ Rào cản gia nhập cao Câu 4:  a. Qs= P­40, Qd= ­P+120 Cân bằng thị trường khi Qs=Qd  P=80, Q=40 b. Độ co dãn của cầu E=Q’*P/Q= ­2 Ý nghĩa: Cầu co dãn nhiều, khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu thay đổi 2% c. Nếu P=75 thì Qd = 45, Qs= 35, Qs
  11. Ban giám hiệu Lãnh đạo khoa Người biên soạn TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA:QUẢN TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày   7   tháng  12   năm 2016 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM NĂM 2017 NGÀNH: QTKD + QTNS                                         BẬC:ĐẠI HỌC     MÔN: KINH TẾ VI MÔ I.  Nội dung:  A. TRẮC NGHIỆM 1.   Vơi gia đinh cac yêu tô khac không thay đôi, luât câu cho biêt : ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ a) Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̀ ượng câu giam ̀ ̉ b) Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̀ ượng cung giam. ̉ ́ ̀ ượng câu co môi quan hê thuân chiêu. c) Gia va l ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀
  12. d) Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̀ ượng câu tăng. ̀ e) Gia hang hoa tăng thi l ́ ̀ ́ ̀ ượng cung giam ̉ 2.   Yêu tô nao sau đây se lam dich chuyên đ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ̉ ường câu r ̀ ượu vang sang phai ? ̉ a)    Thu nhâp tăng. ̣ ̉ b)    Giam gia r ́ ượu sâm banh (hang hoa thay thê) ̀ ́ ́ ̉ c)    Giam gia r ́ ượu vang. d)    Tăng gia băp rang b ́ ́ ơ (hang hoa bô sung). ̀ ́ ̉ ̉ e)    Giam sô l ́ ượng ngươi tiêu dung. ̀ ̀ 3.   Đương câu dôc xuông vê phia phai, phan anh : ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ a)     Khi thu nhâp tăng thi l ̣ ̀ ượng câu se tăng ̀ ̃ b)     Luât cung ̣ c)     Luât câu ̣ ̀ d)     Lợi thê so sanh. ́ ́ ́ ̣ 4.   Khi gia thit bo tăng se gây ra :̀ ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ a)    Tăng câu thit ga (hang hoa thay thê) ́ ́ b)    Tăng câu vê khoai tây ran (hang hoa bô sung) ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ c)    Tăng lượng câu vê thit bo ̀ ̀ ̣ ̀ d)    Giam l ̉ ượng câu vê thit bo ̀ ̀ ̣ ̀ e)    Câu a va d đung ̀ ́ ̣ 5.   Thu nhâp tăng se gây ra : ̃ a)    Tăng câu vê banh ran nêu banh ran la hang hoa câp thâp. ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ b)    Tăng câu vê banh ran nêu banh ran la hang hoa thông th ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ường c)    Tăng cung vê banh ran. ̀ ́ ́ ̉ d)    Giam cung vê banh ran. ̀ ́ ́ 6.   Nêu gia hang hoa A tăng lam cho câu hang hoa B dich sang phai thi : ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ a)    A va B la hai hang hoa thay thê trong tiêu dung. ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ b)    A va B la hai hang hoa bô sung trong tiêu dung. ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ c)     B la hang hoa câp thâp. ̀ ̀ ́ ́ ́ d)     B la hang hoa thông th ̀ ̀ ́ ường. e)     A va B la 2 hang hoa bô sung trong san xuât. ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ́ 7.  Yêu tô nao sau đây gây ra s ́ ́ ̀ ự vân đông doc theo đ ̣ ̣ ̣ ường câu ? ̀ f) Thu nhâp. ̣ g) Gia hang hoa liên quan. ́ ̀ ́ ́ ̉ h) Gia cua hang hoa đang xem xet. ̀ ́ ́ i) Thi hiêu. ̣ ́ ́ ̉ ́ ́ ́ j) Tât ca cac yêu tô trên. 8.  Vơi gia đinh cac yêu tô khac không thay đôi, luât cung cho biêt : ́ ̉ ̣ ́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ́ f) Gia dâu giam lam l ́ ̀ ̉ ̀ ượng cung vê dâu giam. ̀ ̀ ̉ g) Gia dâu tăng lam l ́ ̀ ̀ ượng cung vê dâu giam. ̀ ̀ ̉ h) Cung dâu tăng lam gia dâu giam. ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ́ ̉ i) Chi phi san xuât dâu giam se lam cung dâu tăng. ́ ̀ ̉ ̃ ̀ ̀
  13. ́ ̉ j) Chi phi san xuât dâu tăng lam gia dâu tăng. ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ 9.   Thiêu hut thi tṛ ương co nghia la: ̀ ́ ̃ ̀ a)    Câu tăng thi gia tăng. ̀ ̀ ́ b)    Lượng câu l ̀ ơn h ́ ơn lượng cung. c)    Lượng cung lơn h ́ ơn lượng câu. ̀ d)    Lượng câu nho h ̀ ̉ ơn lượng cân băng. ̀ 10.   Dư thưa thi tr ̀ ̣ ương: ̀ ̀ ̣ ́ a)    Tôn tai nêu gia cao h ́ ơn gia cân băng. ́ ̀ b)    La chênh lêch gi ̀ ̣ ưa l ̃ ượng câu va l ̀ ̀ ượng cung. c)    La chênh lêch gi ̀ ̣ ưa l ̃ ượng câu va l ̀ ̀ ượng cân băng. ̀ d)    La chênh lêch gi ̀ ̣ ưa l ̃ ượng cung va l ̀ ượng cân băng. ̀ e)    Se lam cho gia tăng. ̃ ̀ ́ ́ ̉ 11.   Nêu ca cung va câu đêu tăng thi : ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ượng cân băng đêu tăng. a)    Gia va l ̀ ̀ b)    Gia cân băng giam nh ́ ̀ ̉ ưng lượng cân băng tăng. ̀ ́ ̉ ̉ c)   Gia cân băng co thê tăng, giam hoăc không đôi nh ́ ̀ ̣ ̉ ưng lượng cân băng  ̀ tăng. d)    Gia cân băng tăng nh ́ ̀ ưng lượng cân băng tăng hoăc giam. ̀ ̣ ̉ e)    Gia cân băng giam nh ́ ̀ ̉ ưng lượng cân băng tăng hoăc giam. ̀ ̣ ̉ 12. Một hãng chấp nhận giá phải đối mặt với một : a) Đường doanh thu bình quân dốc xuống. b) Đường doanh thu cận biên dốc xuống c) Đường cung dốc xuống d) Đường cầu hoàn toàn co dãn. e) Đường cầu dốc xuống. 13. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang tối đa hóa lợi nhuận và có lợi nhuận dương nếu: a) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu. b) Chi phí cận biên bằng giá và giá lớn hơn tổng chi phí bình quân tối thiểu. c) Tổng doanh thu đạt cực đại  d) Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu. e) Tổng chi phí bình quân cực tiểu. 14. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất mất sản lượng tại đó giá nhỏ hơn   tổng chi phí bình quân thì hãng : a) Nên đóng cửa sản xuất. b) Đang hòa vốn c) Vẫn thu được lợi nhuận kinh tế dương. d) Đang bị  thua lỗ  nhưng nên tiếp tục hoạt động chừng nào giá còn lớn hơn chi  phí cố định bình quân tối thiểu. e) Đang bị  thua lỗ  nhưng nên tiếp tục hoạt động chừng nào giá còn lớn hơn chi  phí biến đổi bình quân tối thiểu. 15. Một hãng nên đóng cửa sản xuất nếu giá . a)      Lớn hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu.
  14. b)      Nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu c)      Lớn hơn chi phí cố định bình quân  d)      Nhỏ hơn doanh thu bình quân e)      Nhỏ hơn tổng chi phí bình quân. 16. Một thị trường độc quyền bán thì : a) Không có rào cản đối với sự gia nhập của các hãng đối thủ b) Chỉ có một hãng duy nhất  c) Có nhiều sản phẩm thay thế d) Chỉ có duy nhất một người mua e) Có vài hãng lớn 17 .  Nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách : a) Sản xuất số  lượng sản phẩm tại mức doanh thu cận biên bằng chi phí cận   biên, và bán số sản phẩm đó với mức giá cao tùy ý. b) Sản xuất mức sản lượng tại điểm chi phí cận biên bằng giá. c) Đặt mức giá cáo nhất mà thị trường có thể chấp nhận  d) Sản xuất mức sản lượng tại đó doanh thu cận biên bằng giá e) Không có phương án nào ở trên. 18. Đường cung của nhà độc quyền bán là : a) Đường chi phí cận biên b) Đường chi phí cận biên phía trên chi phí biến đổi bình quân tối thiểu. c) Đường doanh thu cận biên. d) Đường chi phí biến đổi bình quân e) Không có câu nào đúng vì trong độc quyền không xác định được đường cung 19. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền là: a) Ngành cạnh tranh hoàn hảo có số lượng ít hãng b) Trong cạnh tranh hoàn hảo, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt. c) Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn cạnh tranh hoàn hảo thì không. d) Các hãng trong ngành cạnh tranh độc quyền hoàn toàn không có sức mạnh thị  trường. e) Ngành cạnh tranh độc quyền gồm một số ít các hãng 20. Ngành nào dưới đây là một ví dụ điểm hình về độc quyền tập đoàn ? a) Thị trường bột mì b) Ngành sản xuất đồ ăn nhanh c) Ngành sản xuất ô tô d) Ngành may mặc e) Ngành dịch vụ nhà hàng ăn uống. 21. Mô hình đường cầu gãy khúc : a) Cho biết giá sẽ không đổi mặc dù có sự tăng hoặc giảm của cầu. b) Cho biết mức giá hiện hành được xác định như thế nào. c) Cho biết giá sẽ không đổi cho dù có sự tăng hoặc giảm chi phí. d) Giả định rằng các đối thủ sẽ canh tranh với nhau bằng giá.
  15. e) Không phương án nào đúng. ̃ ̉ 22. Co dan cua câu theo gia đo l ̀ ́ ường phan  ̉ ưng cua: ́ ̉ a)    Lượng câu hang hoa nay khi gia cua hang hoa thay thê hoăc bô sung thay đôi. ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̉ b)    Lượng câu khi thu nhâp thay đôi. ̀ ̣ ̉ c)    Lượng câu khi gia cua hang hoa nay thay đôi. ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ d)    Gia khi l ́ ượng câu thay đôi. ̀ ̉ e)    Không co ph ́ ương an nao đung. ́ ̀ ́ 23. Đường câu năm ngang co đô co dan cua câu theo gia nh ̀ ̀ ́ ̣ ̃ ̉ ̀ ́ ư thê nao ? ́ ̀ a) Băng 0 ̀ b) Lơn h ́ ơn 0 va nho h ̀ ̉ ơn 1. c) Băng 1 ̀ d) Lơn h ́ ơn 1. e) Vô cung̀ 24. ́ ̣ ́ ̃ ̉ ̣ Nêu hê sô co dan cua câu theo gia la ­2, vây gia giam 1% thi: ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ a)     Lượng câu se tăng gâp đôi. ̀ ̃ ́ b)     Lượng câu giam đi môt n ̀ ̉ ̣ ửa c)     Lượng câu tăng 2 % ̀ d)     Lượng câu giam 2 % ̀ ̉ e)     Lượng câu tăng 0,5 % ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̉ 25. Nêu gia giam lam cho tông doanh thu tăng, câu la : ̀ ̀ a) Không co dan t ̃ ương đôí b) Co dan đ ̃ ơn vị c) Đương năm ngang ̀ ̀ d) Đường thăng đ ̉ ứng B. ĐÚNG/SAI­GIẢI THÍCH 1. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm dịch chuyển đường cầu về  trứng lên trên   nhưng không làm thay đổi lượng cầu. 2. Với giá và thu nhập xác định, người tiêu dùng cân bằng khi những số lượng mua thêm   sẽ làm giảm tổng mức thoả mãn. 3. Khi một hàng hoá được người ta rất thích nhưng không có các hàng hoá thay thế ở mức  độ cao thì đường cầu về nó có xu hướng tương đối không co dãn ở vùng lân cận mức   giá hiện hành. 4. Khi một hàng hoá phải mua bằng một tỷ lệ  lớn trong ngân sách  của người tiêu dùng  thì điều đó sẽ có xu hướng làm cho cầu về  hàng hoá đó tương đối không co dãn. 5. Có hai yếu tố  giải thích cho quy luật đường cầu dốc xuống:  ảnh hưởng thay thế  ­   hàng hoá rẻ hơn sẽ được người ta thay thế cho  hàng hoá đắt hơn, và ảnh hưởng thu  nhập ­ cầu của người tiêu dùng phụ thuộc vào thu nhập danh nghĩa của họ. 6. Lượng cầu về hàng hoá cấp thấp tăng khi thu nhập tăng.
  16. 7. Quy tắc tối đa hoá ích lợi trong việc chi tiêu là: làm cho ích lợi cận biên của đơn vị  mua cuối cùng bằng nhau. 8. Độ dốc của đường bàng quang đo ích lợi cận biên tương đối của hai hàng hoá. 9. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào phía trong khi thu  nhập giảm xuống. 10. Thu nhập giảm đi một nửa đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song ra ngoài (tính từ  gốc toạ độ) xa gấp hai lần so với ban đầu. 11. Độ dốc của đường bàng quan biểu thị tỷ lệ mà người tiêu dùng sẵn sàng đánh đổi hai  hàng hoá cho nhau. 12. Khi giá của hàng hoá X thay đổi, đường khả  năng tiêu dùng về   hàng  hoá X và Y sẽ  quay xung quanh điểm nằm trên trục biểu thị hàng hoá Y. 13. ở  cân bằng, tỷ  lệ thay thế hai hàng hoá cho nhau của người tiêu dùng bằng tỷ  số  giá   của hai hàng hoá. 14. Độ co dãn của đường ngân sách bằng tỷ số giá của hai hàng hoá. 15. Thay đổi tất cả  các giá của hai hàng hoá và thu nhập theo cùng một tỷ  lệ sẽ làm cho   các lượng cầu cân bằng thay đổi đúng tỷ lệ  như thế. C. BÀI TẬP 1/ Một hãng sản xuất có hàm cầu là:Q=130­10P a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá  này và cho nhận xét. b) Hãng đang bán với giá P=8,5 hãng quyết định giảm giá để tăng doanh thu.quyết định  này của hãng đúng hay sai?Vì sao? c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng cân bằng?Tính độ co giãn của cầu theo  giá tại mức giá cân bằng và cho nhận xét. 2/ Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí la TC=Q2+Q+169 trong đó Q là sản  lượng sản phẩm, TC đo bằng $ a. hãy cho biết FC,VC,AVC,ATC,và MC b. nếu giá thị trường là 55$,hãy xác định lợi nhuận tối đa hãng có thể thu được c. xác định sản lượng hòa vốn của hãng d. khi nào hãng phải đóng cử sản xuất e. giả sử chính phủ đánh thuế 5$/đơn vị sp thì điều gì sẽ xảy ra? f. khi mức giá trên thi trường là 30$ thì hàng có tiếp tục sản xuất ko và sản lượng là bao  nhiêu? 3/ Hàm cầu và hàm số cung của một sản phẩm được cho dưới đây
  17. Hàm cầu: P=­1/2Q+100; cung: P=Q+10 (P: đồng, Q:kg) a.Hãy tìm điểm cân bằng của thị trường b.Hãy tính độ co giãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng của thị trường c.Hãy tính thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng, thặng dư toàn xã hội. Giả sử chính phủ  đánh thuế 5 đồng/đvsp.Tổn thất xã hội do thuế gây ra là bao nhiêu? vì sao lại có khoản  tổn thất đó? d.Nếu nhà nước áp đặt mức giá trần cho sản phẩm là 50 đồng, hãy tính khoản tổn thất vô  ích của phúc lợi xã hội và hãy giải thích tại sao lại có khoan tổn thất này? 4/ Một người tiêu dùng có hàm lợi ích : U = 1/2 X.Y và ông ta có khoản thu nhập 480$. Để  mua X, Y với Px = 1$, Py= 3$. a. Để tối đa hoá lợi nhuận với thu nhập đã cho, ông ta sẽ mua bao nhiêu sản phẩm X? bao  nhiêu Y?. Tính lợi ích thu được b. Giả định thu nhập ông ta giảm chỉ còn 360$, kết hợp X, Y được mua là bao nhiêu để lợi  ích tối đa. Tìm lợi ích đó. c. Giả định rằng giá của Y không đổi, giá X tăng thêm 50% thì kế hợp X, Y được chọn là  bao nhiêu để lợi ích tối đa hoá với I = 360$. 5/ Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm chi phí biến đổi bình quân: AVC =2Q+4  (USD) a, Viết phương trình biểu diễn chi phí biên và xác định mức giá mà doanh nghiệp phải  đóng cửa sản xuất. b, Khi P= 24 USD thì doanh nghiệp bị lỗ 150 USD. Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn. c, doanh nghiệp sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi nhuận nếu giá bán P= 84  USD.tính Q tối ưu? lợi nhuận max? 6/ Một doanh nghiệp có hàm số cầu :P= 16­Q+24/Q ; và TC = 43+4Q a. hãy viết hàm số chi phí biên, doanh thu, chi phí biên, chi phí biến đổi, lợi nhuận b. Hãy xác định sản lượng, tổng doanh thu, tổng lợi nhuận, giá thị trường trong các trường  hợp : + Khi DN theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận +Khi DN theo đuổi mục tiêu tối đa hóa số lượng bàn với điều kiện không lỗ + Khi DN theo đuổi mục tiêu tối đa hóa doanh thu không kèm theo điều kiện ràng buộc + Khi DN theo đuổi mục tiêu tổng lợi nhuận =16 + Khi DN theo đuổi mục tiêu tỷ lợi nhuận định mức trên chi phí bình quân 20%
  18. 7/ Xét thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Hàm số cầu và hàm số cung như sau: Qd=3280 ­ 8p Qs = 282 + 2p a/ Xác định sản lượng và giá cả cân bằng. Tính hệ số co giãn của cầu và cung tại thời  điểm cân bằng. Nếu chính phủ đánh thuế sản lượng thì ai chịu thuế nhiều hơn? tại sao ? b/ Chính phủ đánh thuế sản lượng là 30. Xác định hàm cung mới. Tính sản lượng và giá  cả cân bằng trong thị trường này. c/ Nếu chính phủ ấn định mức giá sàn Pr = 350 thì lượng dư thừa là bao nhiêu. trong  trường hợp chính phủ mua hết lượng dư thừa: xác định doanh thu của nhà sx trước và sau  khi chính phủ áp dụng giá sàn, xác định chính phủ phải chi ra cho chính sách này 8/ Một người tiêu dùng có thu nhập là I ­1,5triệu/tháng để mua hai hàng hóa X và Y. Giá  của hàng hóa X là 15,000đồng/kg và hàng hóa Y là 5000 đồng/kg Hàm tổng lợi ích được  cho bởi TU = 2XY A. Xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu? Lợi nhuận hóa tối đa thu được bao nhiêu.? B. Nếu thu nhập tăng lên gấp đôi thì kết hợp tiêu dùng tối ưu mới là bao nhiêu? C. Nếu thu nhập của ng tiêu dùng vân là 1,5 triệu/tháng nhưng giá của hàng hóa X giảm  còn 10,000đòng/kg, Xác định kết hợp tiêu dùng tối ưu mới. ̣ ̣ ương canh tranh hoan hao co cac l 9/Môt thi tr ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ượng câu va cac l ̀ ̀ ́ ượng cung (môt năm)  ̣ ở cac  ́ mưc gia khac nhau nh ́ ́ ́ ư sau : Gia (nghin đông) ́ ̀ ̀ Lượng câu (triêu đ ̀ ̣ ơn vi ) ̣ Lượng cung ( triêu đ ̣ ơn vi ) ̣ 60 22 14 80 20 16 100 18 18 120 16 20 a) ́ ương trinh đ Viêt ph ̀ ường cung va đ ̀ ường câu. ̀ b) ́ ̀ ượng cân băng la bao nhiêu ? Gia va l ̀ ̀ c) ̣ ̉ ̀ ̣ Minh hoa kêt qua trên đô thi. ́ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ 10/  Cho cac sô liêu sau đây vê cung va câu gao 2013  ̀ ở Ha Nôi : ̀ ̣ Gia ( nghin đông/kg) ́ ̀ ̀ 7 8 9 10 11 12 Lượng cung  11 13 15 17 19 21 (tân/ngay) ́ ̀ Lượng câu (tân/ngay) ̀ ́ ̀ 20 19 18 17 16 15
  19. b) ́ ̣ ́ ̀ ̉ ượng cân băng. Xac đinh gia va san l ̀ c) ́ ́ ̉ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ̉ Nêu chinh phu ap đăt gia la 11,5 nghin đông/kg thi điêu gi se xay ra  d) ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ Nêu chinh phu đanh gia thuê 1 nghin đông/kg gao  ban ra. Tính tác đ ́ ộng của  thuế đến từng thành viên II.  Đề thi và đáp án tham khảo:  NỘI DUNG CỦA ĐỀ THI Phần I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Kinh tế  học vi mô nghiên cứu :                 a.  Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.                 b. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hoá sự thoả mãn                 c. Mức giá chung của một quốc gia                 d. Cả a và c đều đúng Câu 2: Khi thu nhập giảm, các yếu tố  khác không đổi, giá và lượng cân bằng mới của  hàng hoá thông thường:             a. P thấp hơn và Q cân bằng lớn hơn           b. P cao hơn và Q cân bằng nhỏ hơn             c. P thấp hơn và Q cân bằng nhỏ hơn          d. Không thay đổi Câu 3: Nếu 2 sản phẩm X và Y là hai sản phẩm bổ sung thì: a.  EDX,Y > 0                                                  b. EDX,Y = 0 c. EDX,Y 
  20.  Câu 2: (3đ): Thị trường sản phẩm X có: Hàm cầu:   Q = 40 – P Hàm cung: Q = 2P+10 (P tính bằng USD, Q tính bằng tấn) a. Tìm trạng thái cân bằng của thị trường dựa vào phương trình .Vẽ đồ thị  b. Nếu chính phủ quy định giá là 8 thì điều gì xảy ra?  c. Nếu chính phủ  quy định P = 12 thì điều gì xảy ra? Để  giải quyết tình trạng trên  chính phủ phải chi bao nhiêu tiền? d. Nếu chính phủ đánh thuế vào người sản xuất: t=5USD/tấn thì điều gì xảy ra?Tính   mức thuế mà người sản xuất và người tiêu dụng chịu?Minh họa bằng đồ thị Câu 3: (3đ): Một hãng độc quyền có hàm chi phí : TC = Q2 + 2Q + 100 và đối diện với  hàm cầu là : P = 122 – Q (trong đó, Q là số lượng sản phẩm, giá và chi phí tính bằng USD) a. Viết phương trình biểu diễn các hàm chi phí ngăn h ́ ạn: FC, VC, AFC,   AVC, ATC và MC của hãng. b. Để tối đa hóa lợi nhuận, nhà độc quyền quyết định như thế nào ?  c. Nếu nhà độc quyền muốn tối đa hóa doanh thu, quyết định của nhà độc   quyền sẽ là gì  NỘI DUNG ĐÁP ÁN Phần I/ Trắc nghiệm (3 điểm)­mỗi câu 0.5 điểm Câu 1: b Câu 2: c Câu 3: c Câu 4: b Câu 5: b Câu 6: d Phần II/ Tự luận  (7 điểm) Câu 1: Giải thích (1 điểm) Khi trúng mùa lúa, cung lúa tăng, đường cung dịch sang phải, làm cho P giảm và Q   tăng. Khi lúa mất mùa, cung lúa giảm, đường cung lúa dịch sang trái, làm cho P tăng và Q   giảm Câu 2: 
nguon tai.lieu . vn