Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
TIẾNG ANH
(Chương trình 1 - TOEIC < 300)
- HÀ NỘI 2014
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT Bài tập
GU English Grammar in Use
KTĐG Kiểm tra đánh giá
NH Newheadway Pre-intermediate
p Phần
TOEIC Longman Preparation Series for the
TOEIC test – Introductory course
TC Tổ chức
U Unit
2
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ ANH VĂN
Hệ đào tạo: Cử nhân ngành luật học (chính quy)
Tên môn học: Tiếng Anh cơ sở 1
Số tín chỉ: 07
Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Vũ Thị Thanh Vân GVC, Trưởng Bộ môn
Email: vuthanhvan64@hlu.edu.vn
2. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh GV, Phó trưởng Bộ môn
Email: dawny99@gmail.com
3. ThS. Lê Thị Mai Hương GVC, Phó chủ nhiệm Bộ môn
Email: lemhuong125@yahoo.com
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan GV
Email: bihuonglan@gmail.com
5. ThS. Đào Thị Tâm GV
Email: tamdao@hlu.edu.vn
6. ThS. Nhạc Thanh Hương GV
Email:nhacthanhhuong@gmail.com
7. ThS. Nguyễn Thu Trang GV
Email: trangnt142@yahoo.com
8. Cáp Thị Bình GV
9. Nguyễn Thị Bích Nhung GV
10. Hoàng Thị Khánh Vân GV
Email: khanhvanhoang164@yahoo.com
11. Trần Thuý Loan GV
12. Vũ Thị Việt Anh GV
Email: vuthivietanh1981@gmail.com
13. Nguyễn Thị Hường GV
Email: rubyalisa@gmail.com
Văn phòng Tổ Anh văn
Tổ Anh văn Bộ môn ngoại ngữ Phòng 406, nhà K4, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email: toanhvan@hlu.edu.vn
3
- 2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương trình tiếng Anh cơ sở 1 là chương trình đào tạo tiếng Anh dành cho sinh viên hệ
chính quy có điểm thi phân loại đầu vào TOEIC đạt dưới 300 điểm TOEIC. Môn học cung
cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngữ pháp, từ vựng sử dụng trong giao tiếp
hàng ngày cũng như một số từ vựng tiếng Anh thương mại, các kĩ năng nghe nói đọc
viết ở trình độ tiền trung cấp, tạo nền tảng kiến thức chung cho sinh viên để sinh viên đạt
chuẩn đầu ra theo yêu cầu của Trường.
Môn học được chia làm 2 học phần, nội dung cụ thể của từng học phần như sau:
* Học phần I
Các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản như các thời hiện tại (đơn giản, tiếp diễn, hoàn
thành), các thời quá khứ (đơn giản, tiếp diễn); các loại giới từ: Giới từ chỉ thời gian, địa
điểm, giới từ đi với tính từ, giới từ đi với danh từ; các loại từ loại: Danh từ, động từ, tính
từ, trạng từ; các cách đặt câu hỏi để lấy thông tin...;
Những từ vựng được sử dụng trong các tình huống hàng ngày và một số lượng nhất định
những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC;
Các kĩ năng ngôn ngữ nói, viết với những chủ đề hàng ngày; kĩ năng nghe tả tranh, nghe
và hồi đáp; kĩ năng đọc và điền từ vào chỗ trống và kĩ năng đọc hiểu.
* Học phần II
Củng cố lại các kiến thức ngữ pháp về thời thể đã học ở học phần I và các thời thể khác
như thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn, các cấu trúc câu của thể bị động; các loại động
từ: Động từ khuyết thiếu, động từ cụm, phân từ hiện tại và quá khứ của động từ; các
cấu trúc câu điều kiện...;
Tiếp tục mở rộng những từ vựng dùng trong giao tiếp hàng ngày và từ vựng thường gặp
trong bài thi TOEIC...;
Tăng cường các kĩ năng ngôn ngữ nghe nói đọc viết. Sinh viên tiếp tục rèn luyện kĩ
năng nghe các đoạn hội thoại và các đoạn độc thoại ngắn với các chủ đề đa dạng và kĩ
năng đọc hiểu các loại bài khoá như thông báo, bài báo, bảng biểu, quảng cáo, đoạn
văn...
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
HỌC PHẦN I
Nội dung Các tiểu mục
Tuần 1 Các kĩ năng
NH: U1: Getting to + Kĩ năng đọc: Đọc tìm kiếm thông tin cụ thể, chi tiết
know you + Kĩ năng nói: Đặt câu hỏi; cung cấp thông tin; các mẫu
câu giao tiếp hàng ngày
4
- + Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Miêu tả một người bạn tốt
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Các thời và câu hỏi với từ để hỏi
+ Từ vựng: Từ đa nghĩa
+ Ngữ âm: Cách đọc phiên âm Latin, trọng âm của từ và
trọng âm của câu
Tuần 2 Các kĩ năng
GU: Questions and + Kĩ năng nghe: Nghe tả tranh người và vật
prepositions of time Kiến thức ngôn ngữ
TOEIC: P1: Photos + Ngữ pháp: Các câu hỏi với từ để hỏi; giới từ chỉ thời
of people and things gian “in/on/at”
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Nói về thói quen hàng ngày; thực hành hội
Tuần 3 thoại ngắn
NH: U2: What + Kĩ năng nghe: Nghe tìm thông tin chi tiết
happened next? + Kĩ năng viết: Viết một bức thư điện tử (email) cho một
người bạn cũ
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Các thì hiện tại; “have/have got”
+ Từ vựng: Từ vựng chỉ các hoạt động thường ngày
Tuần 4 Các kĩ năng
GU: Present + Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để
continuous and hoàn thành câu
present simple Kiến thức ngôn ngữ
TOEIC: P5: Word + Ngữ pháp: Thời hiện tại đơn giản và thời hiện tại tiếp
families; Similar diễn; “have/have got”; giới từ chỉ nơi chốn “ in/on/at”;
words; Causative động từ truyền khiến
verbs; Verb tenses + Từ vựng: Cấu tạo từ; những từ dễ gây nhầm lẫn
Tuần 5 Các kĩ năng
NH: U3 : What + Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; luyện kĩ năng
happened next? suy luận logic
+ Kĩ năng nói: Cách nói thời gian, ngày tháng; hỏi đáp về
thời gian và ngày tháng năm sinh
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính và thông tin chi tiết
+ Kĩ năng viết: Dựa vào bức tranh cho sẵn để viết một
câu chuyện
Kiến thức ngôn ngữ
5
- + Ngữ âm: Âm cuối “ed”
+ Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản, thời quá khứ tiếp
diễn
+ Từ vựng: Các loại trạng từ
Tuần 6 Các kĩ năng
GU: Past simple & + Kĩ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về thời gian,
Past continuous; người, quan điểm, lựa chọn, đề nghị, lí do và chọn cách
Adverbs & hồi đáp đúng
adjectives; Kiến thức ngôn ngữ
to/at/in/into + Ngữ pháp: Thời quá khứ đơn giản, thời quá khứ tiếp
TOEIC: P2: diễn; các giới từ “to/at/in/into”
Questions and + Từ vựng: Các loại trạng từ và tính từ
response
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Học cách đọc các loại tiền tệ (đồng Bảng
Anh, đôla Mỹ); hỏi giá cả khi đi mua sắm; thực hành hội
thoại khi đi nhà hàng, siêu thị…
Tuần 7 + Kĩ năng nghe: Nghe và trả lời câu hỏi chi tiết
NH: U4: The market + Kĩ năng viết: Viết một tấm bưu thiếp
place Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Câu hỏi với “How much” và “How many”;
danh từ đếm được và danh từ không đếm được; đại từ
định lượng bất định dùng với danh từ đếm được và danh
từ không đếm được; đại từ bất định; mạo từ “a, an, the”
+ Từ vựng: Các địa điểm mua sắm và tên gọi đồ dùng
hàng ngày
Tuần 8 Các kĩ năng
GU: Countable + Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để
nouns; Articles; hoàn thành câu
Indefinite quantifiers; Kiến thức ngôn ngữ
in/on/at + Ngữ pháp: Ôn tập, củng cố mạo từ “a, an, the”; danh từ
TOEIC: P5: đếm được với “a/an/some”; đại từ định lượng bất định
Conjunctions; “much, many, (a) little, (a) few, a lot, plenty”; các cách
Adverbs of dùng khác của giới từ “in/on/at”; các loại câu điều kiện
frequency; + Từ vựng: Trạng ngữ chỉ tần xuất, liên từ, động từ cụm
Conditional
sentences; Twoword
verbs
6
- Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết và tổng hợp
thông tin
+ Kĩ năng nói: Dùng tính từ để miêu tả sự vật, sự việc,
hiện tượng và cảm xúc của con người
Tuần 9 + Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính, nghe và điền từ vào
NH: U5: What do chỗ trống
you want to do? + Kĩ năng viết: Điền thông tin vào một mẫu đơn
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Mô hình của động từ (V + to V; V + Ving);
“Will/be going to” và thời hiện tại tiếp diễn để nói về tương
lai
+ Từ vựng: Tính từ đuôi “ing” và “ed”; các động từ chỉ
hành động tốt, xấu của con người
Các kĩ năng
Tuần 10
+ Kĩ năng nghe: Xác định các loại câu hỏi về địa điểm và
GU: Verb patterns;
chọn cách hồi đáp đúng; nghe hội thoại ngắn và trả lời
By
các câu hỏi về con người, thời gian trong hội thoại
TOEIC: P2:
Kiến thức ngôn ngữ
Questions and
+ Ngữ pháp: Ôn tập và mở rộng các mô hình của động từ;
response; P3: Short
cách dùng giới từ by để nói về thời gian
conversations
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Luyện kĩ năng đọc suy luận; đọc để tìm
thông tin chi tiết; đọc và đoán nghĩa của từ qua văn cảnh
Tuần 11 + Kĩ năng nói: Miêu tả hoặc so sánh hai địa điểm, đồ vật
NH: U6: Places and hoặc con người; sử dụng từ đồng nghĩa và trái nghĩa để
things thực hành các hội thoại ngắn
GU: Comparisons; + Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính để điền thông tin vào
Noun + preposition bảng
TOEIC: P6: Words + Kĩ năng viết: Miêu tả một địa điểm
in context; pronouns; Kiến thức ngôn ngữ
SubjectVerb + Ngữ âm: Cách đọc đuôi “er” và “est” khi cấu tạo tính
agreement; Adjective từ so sánh
comparisons + Ngữ pháp: Các cấp so sánh của tính từ và trạng từ;
dạng của động từ đi với các loại chủ ngữ; các loại đại
từ; các cấp so sánh của tính từ; giới từ đi với danh từ
+ Từ vựng: Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
7
- Tuần 12 Ôn tập lại tất cả những kiến thức ngữ pháp, từ vựng và
Ôn tập kĩ năng đã học
8
- HỌC PHẦN II
Nội dung Các tiểu mục
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc tìm ý chính và thông tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Kể về những việc đã làm trong quá khứ và
những trải nghiệm của bản thân; học phương pháp hội
thoại lịch sự
Tuần 1
+ Kĩ năng nghe: Nghe lấy thông tin chi tiết để trả lời câu
NH: U7: Fame!
hỏi
+ Kĩ năng viết: Viết tiểu sử của một người nổi tiếng
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành và thời quá khứ
đơn giản
+ Từ vựng: Các hậu tố cấu tạo danh từ
+ Ngữ âm: Phát âm các hậu tố cấu tạo danh từ
Các kĩ năng
Tuần 2 + Kĩ năng nghe: Nghe hội thoại, xác định các loại câu hỏi
GU: Present perfect về mục đích, chủ đề, lí do và địa điểm để chọn câu trả
& Past simple. lời đúng
TOEIC: P3: Short Kiến thức ngôn ngữ
conversations + Ngữ pháp: Ôn tập thời hiện tại hoàn thành và quá khứ
đơn giản; Giới từ đi với tính từ
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Dùng các động từ khuyết thiếu “have
to/must/should” trong những tình huống giao tiếp cụ thể;
Tuần 3
miêu tả tình trạng sức khoẻ và đưa ra lời khuyên
NH: U8: Do’s and
+ Kĩ năng nghe: Nghe thông tin chi tiết để trả lời câu hỏi
Don’ts
+ Kĩ năng viết: Viết một bức thư/thư điện tử
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu “have to/must/should”
+ Từ vựng: Các từ vựng chỉ nghề nghiệp, sức khoẻ; danh
từ ghép; từ/cụm từ đi với một số động từ
Tuần 4 Các kĩ năng
GU: Must/have + Kĩ năng đọc: Đọc và lựa chọn từ/cụm từ thích hợp để
to/should; Verbs + hoàn thành đoạn văn
preposition Kiến thức ngôn ngữ
9
- TOEIC: P6: Modal + Ngữ pháp: Ôn tập động từ khuyết thiếu “have
auxiliaries; Gerunds to/must/should”; danh động từ và động từ nguyên thể
or infinitives
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Luyện cách đọc bài khoá nhanh, tìm và
điền thông tin còn thiếu vào bài khoá; đọc tìm thông tin
chi tiết để xác định lỗi sai ở bản tóm tắt bài khoá
+ Kĩ năng nói: Thảo luận các câu hỏi về du lịch; hỏi và
Tuần 5 chỉ đường
NH: U9: Going + Kĩ năng nghe: Nghe lấy ý chính và thông tin chi tiết
places + Kĩ năng viết: Viết về những thuận lợi và bất lợi của
việc đi du lịch bằng tàu hoả
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Mệnh đề thời gian và mệnh đề điều kiện
+ Từ vựng: Các động từ hay gặp trong tiếng Anh
“make/do/take/get” và những từ/cụm từ thường dùng với
các động từ này
Tuần 6 Các kĩ năng
GU: Unless, As + Kĩ năng nghe: Nghe các hội thoại ngắn, xác định các câu
long as, Provided, hỏi về quan điểm, xác định trọng âm và ngữ điệu của
Providing; As (reason người nói để trả lời các câu hỏi của đoạn hội thoại
and time); Verbs + Kiến thức ngôn ngữ
prepositions + Ngữ pháp: Các mệnh đề điều kiện với “Unless/as long
TOEIC: P3: Short as/provided/providing”; mệnh đề với “as” (chỉ thời gian và
conversations lí do); giới từ đi với động từ
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm ý chính và thông tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Thảo luận về những khám phá, phát minh
đã làm thay đổi thế giới; giao tiếp qua điện thoại
Tuần 7
+ Kĩ năng nghe: Nghe và nối thông tin với người được
NH: U10: Things that
miêu tả
changed the world
+ Kĩ năng viết: Viết đánh giá về một bộ phim đã xem
hoặc một cuốn sách đã đọc
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Câu bị động
+ Từ vựng: Tên các phát minh; danh từ đi với động từ
Tuần 8 Các kĩ năng
GU: Passive; It is + Kĩ năng đọc: Xác định các câu hỏi về ý chính, thông tin
said that; Have chi tiết, câu hỏi suy luận logic, câu hỏi về từ vựng. Đọc
10
- một số loại bài khoá thường gặp trong bài thi TOEIC như
something done
quảng cáo, thư tín thương mại, biểu đồ/biểu bảng, bài
TOEIC: P7:
báo và báo cáo
Advertisements;
Kiến thức ngôn ngữ
Business
+ Ngữ pháp: Câu bị động ở các thời; một số câu bị động
Correspondence;
đặc biệt như “It is said that”, “Have something done”
Forms, charts and
+ Từ vựng: Các từ vựng thường xuất hiện trong các bài
graphs; Articles and
quảng cáo, thư tín thương mại, biểu đồ/biểu bảng, bài
Reports
báo và báo cáo
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết; đọc và sắp
xếp câu theo trình tự bài đọc
+ Kĩ năng nói: Học cách nói cảm thán với so và such
Tuần 9 + Kĩ năng nghe: Nghe lấy thông tin để điền vào bảng;
NH: U11: What if…? nghe lấy ý chính
+ Kĩ năng viết: Viết về mơ ước trong tương lai
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Câu điều kiện loại 2; động từ khuyết thiếu
“might”
+ Từ vựng: Động từ cụm (phrasal verbs)
Tuần 10 Các kĩ năng
GU: If I do…/If I + Kĩ năng nghe: Nghe một bài nói chuyện ngắn về các
did…; If I knew…/I chủ đề khác nhau, xác định các câu hỏi về trình tự, người
wish I knew…; nghe, tình huống, chủ đề để trả lời các câu hỏi về bài
Phrasal verbs khoá đó
TOEIC: P4: Short Kiến thức ngôn ngữ
talk + Ngữ pháp: Ôn tập câu điều kiện loại 2; câu với “wish”
Các kĩ năng
+ Kĩ năng đọc: Đọc và tìm thông tin chi tiết
+ Kĩ năng nói: Sử dụng các mẫu câu giao tiếp hàng ngày
để thực hành các đoạn hội thoại ngắn
Tuần 11
+ Kĩ năng nghe: Nghe và chọn từ để hoàn thành bài hát
NH: U12: Trying
+ Kĩ năng viết: Sử dụng các loại từ nối để kết nối các ý
your best
với nhau
Kiến thức ngôn ngữ
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn
+ Từ vựng: Các động từ hay gặp trong tiếng Anh
“bring/take/come/go”
11
- Các kĩ năng
Tuần 12
+ Kĩ năng đọc: Đọc thông báo và đoạn văn; luyện kĩ năng
GU: Present perfect
đọc nhanh lấy ý chính và đọc kĩ để tìm thông tin chi tiết
continuous, Present
và đoán nghĩa của từ qua văn cảnh
perfect simple; How
+ Kĩ năng nghe: Nghe một bài nói chuyện ngắn về các
long have you
chủ đề khác nhau, xác định các câu hỏi về yêu cầu để trả
been…?
lời các câu hỏi về bài nói đó
TOEIC: P4: Short
Kiến thức ngôn ngữ
talk; P7:
+ Ngữ pháp: Thời hiện tại hoàn thành tiếp diễn và thời
Announcements and
hiện tại hoàn thành đơn giản; câu hỏi với “How long have
Paragraphs
you been…?”.
+ Ôn lại những kiến thức và kĩ năng đã học
Tuần 13
+ Làm bài kiểm tra thử TOEIC phần Full practice test 1,
Ôn tập
TOEIC
Tuần 14 + Nhận xét và góp ý bài kiểm tra thử TOEIC cho sinh viên
Ôn tập + Tổng hợp những nội dung đã học trong chương trình
4. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu chung
Với chương trình này, sinh viên có được những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nhất
của trình độ tiền trung cấp; một khối lượng từ vựng nhất định dùng trong giao tiếp hàng
ngày và một số từ vựng tiếng Anh thương mại thường gặp trong bài thi TOEIC. Sinh viên
được làm quen với các dạng bài và các dạng câu hỏi trong bài thi TOEIC và có được một
số kĩ năng đọc hiểu và nghe hiểu căn bản để làm bài thi TOEIC một cách hiệu quả.
4.2. Mục tiêu cụ thể
4.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
Ngữ âm
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể biết cách phát âm các từ tiếng Anh thông qua phiên
âm Latin; phát âm rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
Ngữ pháp
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Có vốn kiến thức ngữ pháp cơ bản để sử dụng trong những tình huống giao tiếp
hàng ngày: thông tin cá nhân, thói quen, nhu cầu, sở thích, trải nghiệm...;
Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách diễn đạt
theo công thức.
Từ vựng
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Có đủ vốn từ để thực hiện các giao dịch đơn giản hàng ngày với các tình huống và
chủ đề quen thuộc.
12
- Có vốn từ tiếng Anh thương mại nhất định để có thể đọc hiểu các dạng bài khoá
và nghe hiểu các đoạn hội thoại cũng như bài nói chuyện ngắn thuộc đa dạng các
chủ đề trong bài thi TOEIC.
4.2.2. Về kĩ năng
Kĩ năng nghe
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Nghe và nhận biết được những từ/cụm từ có liên quan đến bức tranh về người,
phong cảnh hoặc đồ vật để lựa chọn được câu miêu tả đúng bức tranh đó khi người
nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Nghe và nhận biết được loại thông tin được hỏi để xác định phương án trả lời đúng
nhất khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại và bài nói chuyện ngắn khi
họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Hiểu được chủ đề, đối tượng mà người khác thảo luận trong những đoạn hội thoại
hay bài nói chuyện ngắn khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi;
Nắm bắt được các thông tin chi tiết về thời gian, trình tự của các sự kiện trong các
đoạn hội thoại hay bài nói chuyện ngắn khi người nói nói một cách rõ ràng, chậm
rãi;
Nghe và suy luận được địa điểm, đối tượng, mục đích, dự định... mà người nói
hướng đến khi họ nói một cách rõ ràng, chậm rãi.
Kĩ năng nói
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Giao tiếp được trong những tình huống cố định và với những hội thoại ngắn về
chủ đề hàng ngày;
Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ xã hội
như chào hỏi, giới thiệu, xin lỗi, cảm ơn, chúc tụng...;
Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin về những chủ đề
quen thuộc hàng ngày như bản thân, thói quen hàng ngày, du lịch, mơ ước...;
Miêu tả cảm xúc, thái độ...
Thực hiện những giao dịch hàng ngày đơn giản như mua bán hàng hoá, hỏi và chỉ
đường, gọi món ăn, trao đổi thông tin về số lượng, giá cả...;
Kể chuyện, miêu tả một cách đơn giản các hoạt động, sự kiện; miêu tả một địa
điểm, kinh nghiệm cá nhân...
Kĩ năng đọc
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen thuộc được diễn đạt
bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
Hiểu những văn bản ngắn, đơn giản thường được sử dụng trong công việc hàng
ngày như quảng cáo, thư tín thương mại, bài báo, báo cáo, biểu đồ biểu bảng, thông
13
- báo ở những nơi công cộng như đường phố, quán ăn, nhà ga, sân bay...;
Nhuần nhuyễn các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kĩ để tìm
thông tin chi tiết).
Kĩ năng viết
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
Viết thư cá nhân đơn giản;
Viết các form mẫu đơn giản;
Viết các câu có sử dụng từ nối;
Viết về những chủ đề quen thuộc như miêu tả người, nơi chốn, du lịch..., kể
chuyện, viết tiểu sử.
4.2.3. Về thái độ
Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập
tuần;
Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
thêm các tài liệu;
Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
4.3. Các mục tiêu khác
Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học
tập môn học.
5. HỌC LIỆU
Giáo trình chính
New Headway PreIntermediate, Third edition by John and Liz Soars.
Preparation Series for the New TOEIC Test Introductory course by Lin Lougheed.
English grammar in use Intermediate by Raymond Murphy.
Giáo trình bổ trợ
Recycling Elementary English by Clare West, Nguyễn Thành Yến giới thiệu.
6. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠYHỌC
6.1. Lịch trình chung
Học phần I
Hình thức tổ chức dạyhọc
Tuầ Lên lớp
Nội dung Thảo Thực hành Bài tập
n Tự học KTĐG
luận
14
- 1. 1 1.5 1.5 3 12
2. 2 1.5 1.5 3 12
3. 3 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 1
4. 4 1.5 1.5 3 12
5. 5 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 2
6. 6 1.5 1.5 3 12
7. 7 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 3
8. 8 1.5 1.5 3 12
9. 9 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 4
1 10 1.5 1.5 3 12
0.
1 11 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 5
1.
1 12 4 8
2.
Tổng 16.5 16.5 37 140
15
- Học phần II
Hình thức tổ chức dạyhọc
Tuầ Lên lớp KTĐG
Nội dung Thảo luận Thực hành Bài tập Tự
n
học
1. 1 1.5 1.5 3 12
2. 2 1.5 1.5 3 12
3. 3 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 1
4. 4 1.5 1.5 3 12
5. 5 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 2
6. 6 1.5 1.5 3 12
7. 7 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 3
8. 8 1.5 1.5 3 12
9. 9 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 4
10. 10 1.5 1.5 3 12
11. 11 1.5 1.5 3 12 BT cá nhân tuần 5
12. 12 1.5 1.5 3 12
13. 13 6 12
14. 14 2 4
Tổng 18 18 44 160
6.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
* HỌC PHẦN 1
Tuần 1:
Kĩ Hình thức tổ
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
năng chức dạyhọc
NGỮ Thảo luận theo cặp để Chuẩn bị một số thông tin cơ
PHÁP Thảo luận tìm hiểu và làm quen bản về bản thân.
với các bạn trong lớp.
Thực hành Nghe và điền thông tin Xem trước thông tin tr. 5, 6,
& Bài tập vào các câu cho sẵn. NH.
Làm bài tập 2, 4, tr. 8, Xem lại kiến thức về các thời
NH. cơ bản như thời hiện tại đơn
giản, thời quá khứ đơn giản
và thời hiện tại tiếp diễn và
cách đặt câu hỏi.
16
- Viết một đoạn văn (50 Sử dụng thời hiện tại đơn
Tự học 70 từ) giới thiệu về bản giản, thời hiện tại tiếp diễn
thân. và thời quá khứ đơn giản.
TỪ Thảo luận theo nhóm Tìm hiểu trước ở nhà các loại
VỰNG về phương pháp tra từ từ điển phổ biến nhất hiện
điển mà sinh viên hiện nay và một số vấn đề người
Thảo luận
đang áp dụng và học thường gặp khi tra từ
phương pháp tra từ điển.
điển tốt nhất.
Bài 2, 3, tr. 12, NH. Xem lại kiến thức về cách
nhận biết và cách sử dụng từ
loại tiếng Anh.
Nhận biết từ qua phiên Xem lại kiến thức về phiên
âm từ vựng, bài 4, tr.12, âm trong tiếng Anh.
Thực hành
NH; luyện phiên âm
& Bài tập
những đồ vật hàng ngày
bài 5, tr. 12, NH.
Luyện tập hỏi và trả lời Xem lại dạng đúng của từ
các câu hỏi có chứa từ trong câu.
vựng đã học.
Làm bài tập thêm về Làm bài tập trong NH
Tự học phiên âm từ vựng. Workbook hoặc các sách khác
có trình độ tương đương.
ĐỌC & Nhìn tranh và thảo luận Tìm hiểu về thông tin về 12
NGHE Thảo luận theo nhóm về tên và ý chòm sao và các tính cách tiêu
nghĩa của các chòm sao. biểu cho từng chòm sao.
Đọc phần đầu của bài Xem trước bài 3, tr.10, NH.
đọc và trả lời chi tiết.
Thực hành Đọc phần cuối của bài Xem câu hỏi bài 4, tr. 10, NH.
& Bài tập đọc và đưa ra ý kiến về
các lựa chọn của nhân
vật.
Làm bài nghe về chủ đề Xem lại kĩ năng nghe thông
Tự học Best Friends. tin chi tiết và nghe những từ
chính trong bài.
NÓI & Thảo luận về các mẫu Xem trước nội dung tr.13,
VIẾT Thảo luận câu thường dùng trong NH.
hội thoại lịch sự.
Thực hành Các hoạt động nghe 1, Xem trước các yêu cầu làm
& Bài tập 2, 3, tr. 13, NH. việc tại tr. 13, NH.
17
- Luyện tập nói theo cặp, Xem lại các mẫu câu thường
hỏi và trả lời theo gợi ý gặp trong hội thoại lịch sự.
của bài 4, 5.
Viết về một người bạn Xem nội dung tr.102, NH.
Tự học
tốt.
Tuần 2:
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chức dạyhọc
NGỮ Thảo luận về cách Đọc trước phần lý thuyết bài
PHÁP thành lập câu hỏi; giới 48, 49, 120, 121 trong sách
Thảo luận từ “at/on/in” (thời gian) GU.
và cách sử dụng cụm từ
“in time/on time”.
Bài 48.1 48.4, tr. 151, Xem lại kiến thức về cách
152, GU. thành lập câu hỏi.
Bài 49.1 49.3, tr. 154,
155, GU.
Thực hành Bài 120.1 120.3, tr. Xem lại kiến thức về giới từ
& Bài tập 367, 368, GU. “at/on/in” (thời gian).
Bài 129.1 129.3, tr. Xem lại kiến thức về cụm từ
394, 395, GU. “in time/on time”.
Bài 121 121.5, tr. 370,
371, GU.
Học và ghi nhớ kiến Làm thêm các bài tập ngữ
Tự học thức ngữ pháp. pháp cùng nội dung và có
trình độ tương đương.
NGHE Thảo luận theo cặp về Tìm hiểu trước các những
những điểm cần lưu ý điểm cần lưu ý khi phân tích
Thảo luận khi phân tích một bức một bức tranh về người hoặc
tranh về người hoặc vật.
vật.
Bài tập từ tr. 4 15, 17 Xem trước các yêu cầu làm
Thực hành
27, TOEIC. việc từ tr. 4 15, 17 27, 32,
& Bài tập
Bài nghe tr. 32, TOEIC. TOEIC.
Làm thêm các bài nghe Tìm bài nghe qua các trang
Tự học tương tự. web luyện nghe hoặc các sách
luyện nghe TOEIC.
18
- Tuần 3:
Kĩ năng Hình thức tổ
Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
chức dạyhọc
NGỮ Thảo luận theo cặp về Xem lại kiến thức về cách sử
PHÁP một ngày tiêu biểu sử dụng thời hiện tại đơn và
Thảo luận
dụng thời hiện tại đơn thời hiện tại tiếp diễn.
(U2, tr. 14, NH).
Làm các bài tập và hoạt Xem lại kiến thức về cách sử
động số 1, 2, 3, tr. 14, dụng thời hiện tại đơn và
Thực hành 15, NH. thời hiện tại tiếp diễn.
& Bài tập Làm bài tập số 4 tr. 15 Xem lại kiến thức cách sử
và các hoạt động tr. 16, dụng “have” và “have got” và
NH. cách đặt câu hỏi.
Làm bài tập trong NH Xem lại các nội dung ngữ
Tự học
Workbook U2, NH. pháp trong bài.
TỪ Thảo luận theo cặp kể Tìm hiểu trước nội dung tr.
VỰNG tên một số hoạt động 17, NH.
Thảo luận
tiêu biểu trong cuộc
sống hàng này.
Nối các động từ với Liệt kê tất cả các từ vựng đã
danh từ/cụm danh từ để biết theo chủ đề “Các hoạt
tạo thành các cụm từ động trong cuộc sống hàng
Thực hành
đúng miêu tả các hoạt ngày”.
& Bài tập
động hàng ngày.
Làm các bài tập và hoạt
động số 3, 4, tr. 17, NH.
Miêu tả căn phòng ưa Ôn tập lại nội dung từ vựng
thích và những hoạt trong bài.
Tự học
động diễn ra trong căn
phòng đó.
ĐỌC & Thảo luận một số câu Tìm hiểu thông tin về lối
NGHE Thảo luận hỏi liên quan đến chủ sống của giới trẻ các nước
đề lối sống. trên thế giới và Việt Nam.
Thực hành Đọc phần đầu của bài Xem trước bài 2, tr. 18, NH.
& Bài tập đọc và thảo luận câu
hỏi ở bài 2, tr. 18, NH.
Làm việc theo 2 nhóm, Xem câu hỏi bài 3, tr. 18, NH.
mỗi nhóm đọc về một
nhân vật, trả lời câu
hỏi về nhân vật đó.
19
- Nêu nhận xét, ý kiển Xem câu hỏi phần What do
về lối sống của 2 nhân you think?, tr. 18, NH.
vật trong bài, p. What
do you think, tr. 18, NH.
Làm bài nghe A 24/7 Xem lại kĩ năng nghe thông
Tự học
society, tr. 20, NH. tin chi tiết trong bài nghe.
Thảo luận về các cách Tìm hiểu các yếu tố tạo nên
đặt câu hỏi và trả lời một hội thoại thành công.
Thảo luận
NÓI & để có một hội thoại
VIẾT thành công.
Các hoạt động nghe 1, Tìm hiểu cách đặt câu hỏi và
4, tr. 21, NH. trả lời trong hội thoại lịch sự.
Thực hành
Luyện tập nói theo cặp,
& Bài tập
hỏi và trả lời theo gợi ý
của bài 4, 5, tr. 21, NH.
Viết một bức thư điện Xem nội dung tr. 103, NH.
Tự học tử (email) cho một
người bạn cũ.
KIỂM Làm BT cá nhân tuần 1. Ôn tập lại nội dung đã học
TRA trong các tuần 1, 2, 3.
Tuần 4:
Kĩ năng Hình thức tổ
chức dạy Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị
học
NGỮ Thảo luận về cách sử Đọc trước phần lý thuyết bài
PHÁP dụng của thời hiện tại 3, 4, 17, 122, 123, 124.
đơn và thời hiện tiếp trong sách GU.
Thảo luận
diễn, “Have” và “Have
got”, giới từ “in/on/at” (địa
điểm).
Bài 3.1 3.3, tr 16, 17, Xem lại kiến thức về thời
GU. hiện tiếp diễn.
Thực hành Bài 4.1 4.4, tr. 19, 20, Xem lại kiến thức về thời
& Bài tập GU. hiện tại đơn.
Bài 17.1 17.4, tr. 58, 59, Xem lại kiến thức về “Have”
GU và “Have got”.
20
nguon tai.lieu . vn