Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Nghe - Nói tiếng Anh nâng cao (Extensive Listening and Speaking) - Mã số học phần: 1531442 - Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học – Ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần:  Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết  Thực hành (bài tập trên lớp/thảo luận/hoạt động cá nhân…): 45 tiết  Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: TBM Thực hành tiếng Anh/ Khoa Ngoại ngữ 2. Học phần trước: Nghe 1,2, 3, Nghe ghi chú 1, 2, 3 và Nói 1, 2, 3, Nói trước công chúng 1, 2 3. Mục tiêu của học phần: Sau khi hoàn tất khóa học, sinh viên có thể:  Đạt kỹ năng nghe nói hướng tới cấp độ C1.  Nghe, hiểu và có thể tham dự kỳ thi chứng chỉ quốc tế (IELTS Test).  Phản xạ nhanh và diễn đạt thông tin trong các tình huống thực tế một cách lưu loát và chính xác. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. Ghi nhớ các từ vựng chuyên ngành trong từng bài nghe GLO - K3 và các cấu trúc bắt buộc khi giao tiếp trong từng ngữ cảnh cụ thể cũng như trong bài thi nghe nói quốc tế. 4.1.2. Sử dụng tiếng Anh thành thạo, củng cố và tăng vốn kiến GLO - K2 thức trong giao tiếp xã hội và giao tiếp công sở. Kỹ năng 4.2.1. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để có ứng GLO - S6 xử phù hợp 4.2.2. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ để tự tin giao tiếp GLO - S7 trong kỳ thi và tình huống thực tế. Thái độ 4.3.1. Linh hoạt, tích cực làm việc trong mọi điều kiện, và tham GLO - A4 gia tất cả các bài thực hành trên lớp. 4.3.2. Thể hiện bản lĩnh, tự tin, sáng tạo, có khả năng làm việc GLO - A5 độc lập hoặc làm việc theo nhóm 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Trong giáo trình của học phần có 7 bài nghe và mỗi bài có 20 bài thực hành. Trong giáo trình nói có 10 bài, mỗi bài gồm các bài luyện tập theo mẫu riêng IELTS (Part 1, Part 2 và Part 3). Ngoài ra còn có phần Useful Expression nhằm giúp sinh viên sử dụng ngôn ngữ được chính xác. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành) Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 1 - Giới thiệu môn học, phương pháp học, giáo trình Giải quyết mục tiêu (4 tiết) chính và tài liệu tham khảo. Sinh hoạt nội quy học 4.1.1 tập, thời gian dự kiến cho các bài kiểm tra và hình 4.1.2 thức kiểm tra, 4.2.1 -Unit1: Letters, Numbers (activity 1-10) 4.2.2 4.3.1 -Unit1. Part 1-2 4.3.2 2 - Unit 1:Letter, Numbers (Activity 11-20 ) 4.1.1 1
  2. 4.1.2 (4 tiết) -Unit 1: Part 3 4.2.1 3 - Unit 2. Form Filling & Table Completion ( 4.1.1 activity 1-10) 4.1.2 (4 tiết) - Unit 2: Part 1-2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4 -Unit 2. Form Filling & Table Completion ( 4.1.1 (4 tiết) activity 11-20) 4.1.2 -Unit 2: Part 3 4.2.1 4.2.2 4.3.1 5 Test 1(Nghe) 4.1.1 (4 tiết) -Unit 3. Description & Location( activity 1-10) 4.1.2 -Unit 3: Part 1-2 4.2.1 4.2.2 4.3.1 6 -Unit 3. Description & Location( activity 11-20)4.1.1 4.1.2 (4 tiết) -Unit 3: part 3 4.2.2 4.3.1 4.3.2 7 -Unit 4. Answering questions & Multiple choice( 4.1.1 activity 1-10) 4.2.1 (4 tiết) -Unit 4: Part 1-2 4.2.2 4.3.1 4.3.2 8 -Unit 4. Answering questions & Multiple choice( 4.1.1 activity 11-20) 4.1.2 (4 tiết) -Unit 4: Part 3 4.2.1 4.2.2 4.3.1 4.3.2 9 Test 2 (4 tiết) (Midterm Test) 10 Unit 5. Note Completion & True/ False( activity 1- 4.1.1 (4 tiết) 10) 4.1.2 -Unit 5: Part1-3 4.2.2 4.3.1 4.3.2 11 -Unit 5. Note Completion & True/ False( activity 4.1.1 11-20) 4.1.2 (4 tiết) 4.2.1 -Unit 6: Part 1-3 4.2.2 4.3.1 4.3.2 12 -Unit 6: Summary 4.1.1 (activity 1-10) 4.1.2 2
  3. (4 tiết) 4.2.1 - Unit 7: Part 1-3 4.2.2 -Unit 8 4.3.1 4.3.2 13 Unit 6: Summary 4.1.1 (activity 11-20) 4.1.2 (4 tiết) 4.2.2 - Unit 9: Part 1-3 4.3.1 4.3.2 14 Test 3 (4 tiết) (Nói ) 15 -Unit 7. Practice tests 4.1.3 -Unit 10. 4.2.2 (4 tiết) Ôn tập & Tổng kết 4.3.1 4.3.2 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ các buổi của học 10% 4.3.1 phần (vắng 2 buổi = 5%, 3 buổi = 0%) 2 Điểm đánh giá quá 2-3 bài kiểm tra ngẫu nhiên trên 20% 4.2.1; 4.2.2 trình lớp (cá nhân/ cặp/ nhóm) 3 Điểm kiểm tra giữa Thi tự luận và trắc nghiệm khách 20% 4.1.1 và 4.1.2 kỳ quan (1 bài Nghe và 1 bài Nói – Sinh viên làm bài cá nhân) Điểm thi kết thúc - Thi tự luận Nghe và trắc nghiệm 50% 4.1, 4.2 và học phần khách quan (60 phút) 4.3.2 - Thi vấn đáp cá nhân (11-14 phút/1 sinh viên) 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Listening Strategies for the IELTS Tests, Biên soạn: Lý Á Tân, Nhà xuất bản tổng hợp TPHCM, 2006. [2] Lessons for IELTS – Advanced Speaking, Nhà xuất bản tổng hợp TPHCM, 2016 9.2. Tài liệu tham khảo: [3] Cambridge Practice Tests for IELTS 5, Cambridge University Press, 2006 [4] Cambridge Practice Tests for IELTS 4, Cambridge University Press, 2006 3
  4. [5] Cambridge Practice Tests for IELTS 3, Cambridge University Press, 2006 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Lý Thực Tuần Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên /Buổi (tiết) (tiết) 1 Unit 1: Letters, Numbers 4 4 Nghe lại bài 1 (TL1) (activity 1-10) Thực tập nói theo chủ đề -Unit 1. Part 1-2 Làm bài tập trang 8 Tài liệu [2] 2 Unit 1: (cont) 4 4 Nghiên cứu trước: -Unit 1 : Part 3 +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 20- 28 + Làm bài tập trang 10 Tài liệu [2] 3 - Unit 2. Form Filling & 4 4 Nghiên cứu trước: Table Completion +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 30- Unit 2: Part1-2 34 + Làm bài tập trang 18,19 Tài liệu [2] 4 -Unit 2. ( cont) 4 4 Nghe lại bài 2 (TL1) -Unit 2: Part 3 Nghiên cứu trước: +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 36- 42 Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 24,25 5 -Unit 3. Description & 4 4 Nghiên cứu trước: Location +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 44- -Unit 3: Part 1-2 52 Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 34 6 Unit 3. (cont) 4 4 Nghiên cứu trước: -Unit 3: Part 3 +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 52 - 62 + Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 38 7 -Unit 4. Answering 4 4 Nghiên cứu trước: questions & Multiple +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 64 - -Unit 4: Part 1-2 72 Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 42-43 8 Unit 4. 4 4 Nghiên cứu trước: Unit 4. Part 3 +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 74 - 82 Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 47-48 9 Test 4 4 10 Unit 5. Note Completion & 4 4 Nghiên cứu trước: True/ False +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 86 - -Unit 5 92 + Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 55- 56 11 -Unit 5. 4 4 Nghiên cứu trước: -Unit 6 +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 93 - 100 + Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 66- 67 12 Unit 6: Summary 4 4 Nghiên cứu trước: - Unit 7, 8. +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 102 -107 4
  5. + Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 81, 92 13 Unit 6: (cont) 4 4 Nghiên cứu trước: -Unit 9 +Tài liệu [1]: nội dung từ trang 107 -114 + Tài liệu [2]: Làm bài tập trang 100 14 Speaking test 4 4 15 Unit 7. Practice tests 4 4 Ôn tập theo chỉ dẫn của GV. Unit 10 Đóng góp ý kiến (nếu có) Ôn tập & Tổng kết Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Đoàn Ngọc Điệp Ngày… tháng…. Năm 201 Ban giám hiệu 5
nguon tai.lieu . vn