Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Lý luận và Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh 3 (Methodology 3 _ Theory & Practice) - Mã số học phần : 1524063 - Số tín chỉ học phần : 3 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Bậc Đại học, Ngành ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần : § Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết § Thực hành, thảo luận, thực hành theo nhóm : 30 tiết § Tự học : 90giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn: Giáo học pháp _ Dịch Khoa: Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: Lý luận và Phương Pháp Giảng Dạy Tiếng Anh 1 & 2 3. Mục tiêu của học phần: Trang bị cho sinh viên kiến thức cũng như kỹ năng cần thiết để có thể giảng dạy các đối tượng đa dạng về tuổi, trình độ học vấn và mục đích học khác nhau tại các trung tâm ngoại ngữ, dặc biệt đối tượng tại các trường tiểu học quốc tế 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. nắm được tâm lý, cách giảng dạy các đối tượng PLO - K3, K16, với các lứa tuổi khác nhau , đặc biệt là lứa tuổi thanh K17 thiếu niên 4.1.2 vận dụng kiến thức đã học để có thể giảng dạy hiệu PLO - K2, K3, quả tại các Trung tâm và các trường tiểu học quốc tế K20, K21 Kỹ năng 4.2.1. đạt các kỹ năng đứng lớp như tập hát, cho trò chơi PLO - S2, S4, S5 và các hoạt động đặc thù khác cho các đối tượng khác nhau 4.2.2. có thể quản lý lớp cũng như ứng phó các tình PLO - S6, S8 huống bất ngờ trong lớp Thái độ 4.3.1 tham dự lớp thường xuyên, hợp tác làm việc nhóm, PLO - A2, A3, A4 học hỏi, cập nhật và nâng cao kiến thức để ngày càng giảng dạy tốt hơn 4.3.2 tự tin giảng dạy để có thể thích ứng trong các môi PLO- A5, A6 trường đòi hỏi kỹ năng cao 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Gồm có 6 chương liên quan đến tâm lý, tính cách lứa tuổi thanh thiếu niên và cách dạy tương ứng từng lứa tuổi. Ngoài ra, chương trình cũng hướng dẫn cách soạn giáo án phù hợp, kết hợp với trò chơi, bài hát và cách quản lý lớp hiệu quả. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 1 Chapter 1: Teaching English to Young 4.1.1, 41.2 Learners around the World: An Introduction 1
  2. 2 Chapter 2: Basic Principles of Teaching 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, English to Young Learners 4.3.1,4.32 3 Chapter 2 (cont.) 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,4.32 4 Chapter 3: Creating Lesson Plans 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Lesson planning (in class) 4.3.1,4.32 5 Chapter 4: 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Considerations for Teaching Listening 4.3.1,4.32 6 Chapter 4 (cont.) 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Considerations for Teaching Speaking 4.3.1,4.32 7 Teaching practice (Listening & Speaking) 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,4.32 8 Paper test (60’) teaching practice (listening 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, & speaking) 4.3.1,4.32 9 Games, songs, chants & ice breakers 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 4.3.1,4.32 10 Correction & remarks (test) 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Chapter 5: Considerations for Teaching 4.3.1,4.32 Reading 11 Chapter 5 (cont.) 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Teaching Writing & Grammar 4.3.1,4.32 12 Teaching practice (reading, writing & 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, grammar ) 4.3.1,4.32 13 Mid-term 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Teaching practice (individually) 4.3.1,4.32 14 Teaching practice (individually) 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, 15 Remarks on teaching practice 4.1.1, 4.1.2, 4.2.1, 4.2.2, Chapter 6: Classroom Management 4.3.1, 4.32 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. - Đến lớp đúng giờ, tác phong và trang phục đúng mực. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số buổi tham dự 14/15 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập cá nhân Làm bài đầy đủ 10% 4.1.1, 4.1.2 & nhóm 4.2.1; 4.2.2; 4.3.1, 4.3.2 3 Điểm giảng tập Thành viên nhóm lần lượt giảng 10% 4.1.1, 4.1.2 nhóm 4.2.1; 4.2.2; 4.3.1, 4.3.2 4 Điểm kiểm tra giữa cá nhân soạn giáo án và giảng 20% 4.1.1, 4.1.2 2
  3. kỳ 4.2.1; 4.2.2; 4.3.1, 4.3.2 5 Điểm thi kết thúc Bài tự luận 50% 4.1.1, 4.1.2 học phần 4.2.1; 4.2.2; 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: Giáo trình chính: [1.] Joan Kang Shin & JoAnn (Jodi) Crandall. Teaching Young Learners English. 2014, HEINLE Cengage Learning Sách tham khảo: [2] H. Douglas Brown. Teaching by Principles- An Interactive Approach to language Pedagogy 2nd Edition, Longman 2001 [3] Jill Hadfield. Beginners’ Communication Games, LONGMAN 1999. [4] Peter Watcyn –Jones. VOCABULARY 2 _ Games & Activities, Pearson Education Limited 2001. [5] Books used for teaching practice: - Outcomes, pre-intermediate, Cengage 2011 - Solution, pre-intermediate, OUP 2010 - Backpack 3,4,5, LONGMAN 2005 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Lý Thực Tuần thuy Nội dung hành Nhiệm vụ của sinh viên /Buổi ết (tiết) (tiết) 1 Câu hỏi liên quan đến 3 6 Làm bài tập theo nhóm Chương 1 3 Thực hành chuẩn bị giáo 3 6 Làm bài tập theo nhóm án 5 Chuẩn bị giáo án và cách 3 6 Làm bài tập theo nhóm (cá nhân lần lượt giảng 2 kỹ năng Nghe Nói tập giảng) 6 Chuẩn bị giáo án và cách 3 6 Làm bài tập theo nhóm (cá nhân lần lượt giảng 2 kỹ năng Nghe Nói tập giảng) 7 Ôn tập cho bài tập tự luận 3 6 Ôn tập (cá nhân) 9 Chuẩn bị các hoạt động: 3 6 Làm bài tập theo nhóm hát, trò chơi hỗ trợ giảng dạy các kỹ năng 10 Chuẩn bị giáo án và cách 3 6 Làm bài tập theo nhóm (cá nhân lần lượt giảng Đọc-Viết-Ngữ pháp tập giảng) 11 Chuẩn bị giáo án và cách 3 6 Cá nhân chuẩn bị giảng (Mid-term) 12 Chuẩn bị giáo án và cách 3 6 Cá nhân chuẩn bị giảng (Mid-term) 14 Ôn tập chuẩn bị Final Test 3 6 Cá nhân chuẩn bị Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Ngày… tháng…. Năm 201 Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Châu thị lệ Yến 3
  4. Ngày… tháng…. Năm 201 Ban giám hiệu 4
nguon tai.lieu . vn