Xem mẫu
- BM01.QT02/ĐNT-ĐT
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
________ ___________
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Đọc tiếng Anh 3 (Reading 3)
- Mã học phần: 1521102
- Số tín chỉ: 2
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học Ngành: Ngôn ngữ Anh
- Các học phần tiên quyết : Đọc tiếng Anh 1, Đọc tiếng Anh 2
- Các học phần kế tiếp : Đọc Báo chí
- Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết : 5 tiết
Thực hành : 25 tiết
Tự học : 60 giờ
- Bộ môn phụ trách học phần: TBM Thực hành tiếng - Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: Đọc Tiếng Anh 1, Đọc tiếng Anh 2
3. Mục tiêu của học phần
Học phần cung cấp cho SV kiến thức về những vấn đề liên quan đến cuộc sống. Qua các
bài học, SV được trang bị kiến thức ngôn ngữ và phát triển từ vựng. Ngoài ra, SV còn được
luyện các kỹ năng để cải thiện khả năng ứng dụng kiến thức vào thực tế, hướng tới đạt được kỹ
năng đọc hiểu trình độ B2 theo chuẩn Châu Âu.
4. Chuẩn đầu ra của học phần
Nội dung Đáp ứng
CDR CTĐT
Kiến thức 4.1.1.Có kiến thức khái quát theo từng chủ đề xã hội. PLO-K2
4.1.2. Hiểu biết về ngôn ngữ theo các chủ điểm từ vựng và ngữ
pháp cụ thể .
Kỹ năng 4.2.1. Vận dụng các kỹ năng đọc hiểu để mô tả quá tình, tìm nghĩa PLO-S2
của từ, ý chính và ý bổ trợ . PLO-S7
4.2.2. Suy đoán và phát triển từ vựng qua các chủ điểm ngôn ngữ.
4.2.3.Ứng dụng kiến thức để hình thành các kỹ năng cần thiết để
nâng cao trình độ cá nhân và chuẩn bị cho công việc tương lai.
Thái độ 4.3.1 Chuyên cần, ưa thích học hỏi. PLO-A4
4.3.2 Có trách nhiệm với bản thân và tập thể. PLO-A5
4.3.3 Tự tin, tích cực nâng cao tinh thần tự học .
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Đọc 3 sử dụng giáo trình Active Skills for Reading 3. Giáo trình này gồm 12 bài
(Unit 1 – Unit 12) và 4 bài luyện tập với các chủ đề đa dạng nhằm cung cấp và củng cố kiến
thức đọc cho sinh viên cũng như cung cấp kĩ năng nền trong cuộc sống, kiến thức chung về
văn hóa, xã hội các nước trên thế giới.
6. Nội dung chi tiết học phần:
Buổi Nội dung Ghi chú
1 Giới thiệu giáo trình, tài liệu tham khảo, Giải quyết
2 Hướng dẫn phương pháp học tập. mục tiêu
Vocabulary Learning Tips 4.1.1
Tips for Fluent Reading
Unit 1: Travel
Chapter 1, 2
3 Unit 2: Fashion Giải quyết
4 Chapter 1, 2 mục tiêu
4.1.1;4.2.1;
1
- 4.2.2;
4.2.3
5 Unit 3: Disappearing Animals Giải quyết
Chapter 1, 2 mục tiêu
4.1.1
5 Unit 4: Big Money Giải quyết
6 Chapter 1, 2 mục tiêu
Review 1 – Test 1 4.1.1;4.3.1;4
.3.2;
4.3.3
7 Unit 5: Celebrations around the world Giải quyết
Chapter 1, 2 mục tiêu
4.1.1;
4.2.1;
4.2.2;
4.2.3
8 Unit 6: It’s a Mystery Giải quyết
Chapter 1, 2 mục tiêu
4.1.1;4.2.1;
4.2.2;
4.2.3
9 Unit 7: Health and Fitness Giải quyết
10 Chapter 1, 2 mục tiêu
Review 2 4.1.1,4.2.1;
4.2.2;
4.2.3
11 Unit 8: Space and Flight Giải quyết
Chapter 1, 2 mục tiêu
4.1.1;4.2.1;
4.2.2;
4.2.3
12 Unit 9: The Changing Family Giải quyết
13 Chapter 1, 2 mục tiêu
4.1.1;4.2.1;
Test 2 4.2.2;
4.2.3
14 Unit 10: The Future of Education Giải quyết
15 Chapter 1,2 mục tiêu
Review 2 4.1.1;4.2.1;
4.2.2;
4.2.3
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự đầy đủ các buổi học (ít nhất 85% tổng số buổi). Trong trường hợp phải nghỉ học
do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
- Đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ bị điểm
danh vắng nửa buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
- Tuyệt đối không được ăn, uống, nhai kẹo cao su, sự dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc trong giờ học. Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi
chép bài giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. Sinh
viên vi phạm các nguyên tắc trên sẽ bị mời ra khỏi lớp và bị coi là vắng buổi học đó.
2
- - Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện, xem kỹ
bài trước khi đến lớp.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập
phân.
9. Tài liệu học tập
4.1. Giáo trình chính 1. Neil J Anderson, 2014, ACTIVE - Skills for Reading 3,
National Geographic Learning.
4.2 .Tài liệu tham khảo 2. Green. M, 2006, Focus on Comprehension, Learners
Publishing Pte Ltd
3. Lee L. & Gundersen E., 2001, Select Readings, Oxford
University Press.
10. Hướng dẫn SV tự học
Lý Thực
Tuần
Nội dung thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
/Buổi
(tiết) (tiết)
1 Unit 1: Travel Nghiên cứu trước
2 Trang 25-38 cuốn 1
3 Unit 2: Fashion Nghiên cứu trước
4 Trang 39-52 cuốn 1
5 Unit 3: Disappearing Nghiên cứu trước
Animals Trang 65-78 cuốn 1
5 Unit 4: Big Money Nghiên cứu trước
6 Trang 79-92 cuốn 1
7 Unit 5: Celebrations Nghiên cứu trước
around the world Trang 93-106 cuốn 1
8 Unit 6: It’s a Mystery Nghiên cứu trước
Trang 119 -132 cuốn 1
9 Unit 7: Health and Nghiên cứu trước
10 Fitness Trang 133-146 cuốn 1
11 Unit 8: Space and Nghiên cứu trước
Flight Trang 147-160 cuốn 1
12 Unit 9: The Changing Nghiên cứu trước
13 Family Trang 161-180 cuốn 1
14 Unit 10: The Future of Nghiên cứu trước
15 Education Trang 181-190 cuốn 1
Ngày ... Tháng ... Năm 201 Ngày ... Tháng ... Năm 201 Ngày ... Tháng ... Năm 201
Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Thái Mỹ Linh
Ngày ... Tháng ... Năm 201
Ban giám hiệu
3
- 4
nguon tai.lieu . vn