Xem mẫu

  1. BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Cú pháp học (Syntax) - Mã số học phần: 1521022 - Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần:  Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết  Thực hành (Bài tập trong lớp/Thảo luận/ Hoạt động theo nhóm): 15 tiết  Tự học : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Ngoại Ngữ, bộ môn Lý thuyết tiếng 2. Học phần trước: Ngữ âm học, Âm vị học, Hình thái học 3. Mục tiêu của học phần: - Kiến thức và kỹ năng: Học phần Cú pháp học nhằm giúp SV có khả năng phân tích cấu trúc câu tiếng Anh. Từ đó SV có thể đạt được độ chính xác cao trong khi nói, viết, dịch tiếng Anh. - Thái độ, chuyên cần: SV tham dự đầy đủ các buổi học và tham gia thảo luận, làm bài tập tại lớp. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT Kiến thức 4.1.1. SV nắm được các khái niệm căn bản về cú pháp: PLO - K1 thành tố (constituent), từ loại (word class), cụm từ (phrases), mệnh đề (clauses) và câu (sentences). 4.1.2. SV hiểu được cách thể hiện cấu trúc câu tiếng Anh PLO - K2, qua việc vẽ sơ đồ hình cây (tree diagram). K3 Kỹ năng 4.2.1. SV có thể phân tích các cấp độ cấu trúc cụm từ PLO - S2 (phrases), mệnh đề (clauses), câu (sentences) của tiếng Anh. 4.2.2. SV có thể phân tích và thể hiện các cấp độ cấu trúc PLO - S1, này qua việc vẽ các sơ đồ hình cây từ đơn giản đến phức S3 tạp. Thái độ 4.3.1 Thực hiện các yêu cầu về bài luyện tập. PLO - A1 4.3.2 Tham dự đầy đủ các buổi học và tham gia thảo PLO - A2, luận. A3 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: SV được hệ thống hóa kiến thức về các cấp độ cấu trúc tiếng Anh. Các loại cụm từ (phrase), mệnh đề (clause) và câu (sentence) được giới thiệu cho SV. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi/Tiết Nội dung Ghi chú 1 Introduction Giải quyết mục tiêu 4.1.1 2, 3 Noun phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1 1
  2. 4.1.2 4.2.1 4.2.2 4 Adjective phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 5 Adverb phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 6 Prepositional phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 7, 8 Verbs & Verb phrases Giải quyết mục tiêu 4.1.1 - Kiểm tra giữa kỳ 4.1.2 4.2.1 4.2.2 9, 10, 11, 12 Clauses - Structures & Types Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 13, 14, 15 Dependent clauses Giải quyết mục tiêu 4.1.1 4.1.2 4.2.1 4.2.2 7. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. - Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. - Tham dự thi kết thúc học phần. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1 2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập 10% 4.2.1; 4.2.4; được giao 4.3 3 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết (40 phút) 30% 4.1.1 đến kỳ 4.1.4; 4.2.1 4 Điểm thi kết thúc - Thi viết (90 phút) 50% 4.1; 4.3; ... học phần - Bắt buộc dự thi 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. 2
  3. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Language, Grammar, Communication (Gerald P. Delahunty & James J. Garvey), McGraw- Hill, 1994. Thư viện trường [2] English Grammar (Evelyn P. Altenberg & Robert M. Vago), Cambridge University Press, 2011. Thư viện trường 9.2. Tài liệu tham khảo: [3] Analysing Sentences: An Introduction to English Syntax (Noel Burton-Roberts), Pearson Education, 2011. Thư viện trường 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Làm Lý Tuần bài Nội dung thuyết Nhiệm vụ của sinh viên /Buổi tập (tiết) (tiết) 1 Introduction 1 1 - Nghiên cứu trước: * Constituent structures [3] Unit 1 * Terminology: constituents, immediate constituents, mother, sister, daughter, node, domination 2, 3 Noun phrases 2 2 -Nghiên cứu trước: * Structure, head, pre-modifiers, post- [1] Chapter 7.5 modifiers [2] Units 1, 3, 9 * Functions [3] Unit 7 * Tree diagram 4 Adjective phrases 1 1 - Nghiên cứu trước: * Structure, head, pre-modifiers, post- [1] Chapter 7.3 modifier (Adjectival complement) [2] Unit 4 * Functions * Tree diagram 5 Adverb phrases 1 1 - Nghiên cứu trước: * Structure, head, pre-modifiers [1] Chapter 7.4 * Functions [2] Unit 8 * Tree diagram 6 Prepositional phrases 1 1 - Nghiên cứu trước: * Structure, prep. & [1] Chapter 7.2 object/complement of prep. [2] Units 5, 10 * Functions ôn tập bài cũ để chuẩn bị * Tree diagram làm kiểm tra giữa kỳ 7, 8 Verbs & Verb phrases 2 2 - Nghiên cứu trước: * Structure, finite VP, non-finite VP [1] Chapter 7.6 * Lexical verb, Auxiliaries (primary / [2] Units 2,11 modal), relative order among [3] Units 4 auxiliaries * Tree diagram 9, 10, Clauses - Structures & types 4 4 - Nghiên cứu trước: 11, * Functions of phrases in a clause [1] Chapter 8 12 (Clause elements): S, V, O, A, C [2] Unit 13 3
  4. * Verb patterns: SV, SVC, SVO, SVA, [3] Unit 6 SVOC, SVOO, SVOA * Tree diagram 13, Dependent clauses 3 3 - Nghiên cứu trước: 14, * Main clause, dependent clause [1] Chapter 10 15 * Types: [2] Units 15, 16 - Nominal: kinds (finite, non-finite), [3] Units 9, 10 functions - Relative: kinds (adjective, relative adverbial), functions - Adverbial: kinds, functions * Tree diagram Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Vũ Thị Lan Ban Giám hiệu 4
nguon tai.lieu . vn