Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  1. Thông tin chung về học phần ­ Tên học phần: Tiếng Anh Thương Mại 4 (Business English 4) ­ Mã số học phần: 1410202 ­ Số tín chỉ học phần: 2 tín chỉ  ­ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: Đại học, ngành Quản trị Kinh doanh  ­ Số tiết học phần :   Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết   Làm bài tập trên lớp: 15 tiết  Tự học: 60 giờ  - Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn / Khoa: QTKDQT 2. Học phần trước: Tiếng Anh thương mại 3 3. Mục tiêu của học phần: (là kết quả học tập mong đợi người học đạt được) ­ Kiến thức: Nâng cao năng lực tiêng Anh vê vôn t ́ ̀ ́ ư, ng ̀ ữ  pháp dùng trong thương mại   và trang bị kiến thức chuyên sâu cho học phần tiếp theo. ­ Kỹ năng:  Nâng cao cac ky năng phân tích các k ́ ̃ ỹ thuật trong đọc hiêu và nghe hi ̉ ểu với   những chu đê v ̉ ̀ ề thương mại, kỹ năng làm việc nhóm; ­ Thái độ, chuyên cần: Ren luyên thai đô tham gia nghiêm tuc cac hoat đông h ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ọc tại lớp   và tự học. 4. Chuân đâu ra:  ̉ ̀ Đáp ứng  Nội dung CĐR CTĐT Hiểu nghĩa các từ  vựng theo ngữ  cảnh và ngữ  pháp từ  giáo  Kiến thức K1 trình. Kỹ năng Nắm vững kỹ thuật, chiến lược thực hành kỹ năng đọc hiểu  S1 và nghe hiểu 1
  2. Phân tích và vận dụng kỹ  thuật, chiến lược  đọc hiểu và  S1 nghe hiểu vào các ngữ cảnh khác nhau. Có thái độ phù hợp với yêu cầu của môn học, nghề nghiệp A1 Thái độ Tự tin và chủ động trong công việc A3 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:  Học phần gồm 06 bài thực hành tập trung vào 2 kỹ năng: nghe hiểu và đọc hiểu.  6. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: • Tham dự tối thiểu 80% (12 buổi) số tiết học trên lớp. • Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. • Tham dự kiểm tra giữa học kỳ, kiểm tra thường xuyên • Tham dự thi kết thúc học phần. • Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 7 Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 7.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng  Mục tiêu số 1. Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 2. Điểm bài tập nhóm Số bài tập đã làm/số bài tập được giao 10% 3. Điểm kiểm tra giữa kỳ ­ Thi trắc nghiệm 20% 4. Điểm   thi   kết   thúc   học  ­ Thi trắc nghiệm  60% phần ­ Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và  100% giờ thực hành ­ Bắt buộc dự thi 7.2. Cách tính điểm: ­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10   (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5.  2
  3. ­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân   với trọng số  tương  ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ  số  thập phân.  8. Tài liệu học tập 8.1. Giáo trình chính [1] Target Toeic 3rd edition, Anne Taylor & Casey Mal., First News, 2007, Trí Việt 8.2. Tài liệu tham khảo [2] Achieve TOEIC Bridge, Renald Rilcy, Marshall Cavendish Education, 2008 [3] Market Leader : Advanced : Business English Test File / Lewis Lansford. ­ 3rd ed. ­ Slovakia  : Pearson Education Limited, 2011 [4] New TOEIC 4n4, 620 level, Nguyễn Thành Yến chuyển ngữ, Trí Việt, 2009 Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) HUFLIT, ngày     tháng 06 năm 2015  Ban giám hiệu ** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy 3
nguon tai.lieu . vn