Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ TIN HỌC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
Tên học phần: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI 2 BUSINES ENGLISH 2
Mã số học phần : 1410182
Số tín chỉ học phần: 02 tín chỉ
Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại Học, ngành QTKD và KDQT
Số tiết học phần:
Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
Làm bài tập trên lớp : 10 tiết
Thảo luận : 05 tiết
Hoạt động theo nhóm : 10 tiết
Tự học : 60 giờ
Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn Thực hành tiếng Anh Khoa QTKDQT
2. Học phần trước: BUSINESS ENGLISH 1
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng
Anh trong lĩnh vực về kinh doanh, văn hóa kinh doanh. Bên cạnh đó, môn học cũng rèn luyện thái độ
tích cực, ý thức tự học và kỹ năng làm việc nhóm. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng
đọc, viết về các đề tài và các tình huống khác nhau trong kinh doanh.
4. Chuân đâu ra:
̉ ̀
Đáp ứng
Nội dung
CĐR CTĐT
4.1.1. Tiếp cận được những kiến thức cơ bản liên quan đến
K1, K2
kinh doanh thương mại và văn hóa kinh doanh.
4.1.Kiến thức
4.1.2 Rèn luyện những kĩ năng ngôn ngữ cần thiết trong hoạt
K3
động kinh doanh thương mại và văn hóa kinh doanh.
4.2.Kỹ năng 4.2.1 Sử dụng kiến thức nền được cung cấp qua bài giảng, từ
vựng được cung cấp qua bài giảng và tự điển để giai quyêt cac
̉ ́ ́ S1, S2
̣ ̀ ̣ ọc ở mưc đô trung câp.
dang bai tâp đ ́ ̣ ́
4.2.2. Phát triển kĩ năng tự học ngoại ngữ, làm nền tảng cho S1, S2
mục tiêu tự học nghiên cứu lâu dài trong lĩnh vực ngôn ngữ học
1
- và kinh tế thương mại.
4.2.3. Thể hiện khả năng sử dụng ngôn ngữ, phương tiện
truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ S1, S2, S3
phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
4.2.4. Xác định trách nhiệm cá nhân, mục tiêu hoạt động của
nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên khác
4.3.1. Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động
A2, A3
trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp
4.3.Thái độ 4.3.2. Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt
động nhóm; chủ động tham gia đóng góp ý kiến, tự tin trình bày A2, A3
quan điểm cá nhân
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần gồm có các đơn vị bài học xoay quanh những đề tài thông dụng và hữu ích trong lĩnh vực
kinh doanh và thương mại và văn hóa kinh doanh nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản
liên quan đến văn hóa kinh doanh, tuyển dụng và việc làm, quản lý chất lượng sản phẩm, đạo đức
kinh doanh …và giúp sinh viên trau dồi kĩ năng giao tiếp ngôn ngữ bằng tiếng anh trong lĩnh vực kinh
doanh và thương mại và văn hóa kinh doanh.
6. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp.
Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng.
Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
Tham dự thi kết thúc học phần.
Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu
1 Điểm chuyên cần Số tiết tham dự học/tổng số tiết 10% 4.3.1
2 Điểm bài tập Số bài tập đã làm/số bài tập được giao 10% 4.2.4; 4.3.1
3 Điểm bài tập nhóm/cặp Thuyết trình về chủ đề liên quan trong 10% 4.1.1;4.1.2
chương trình học hoặc đóng vai tình 4.2;
huống 4.3.2
2
- Được nhóm xác nhận có tham gia
4 Điểm kiểm tra giữa kỳ Thi vấn đáp/theo cặp đôi(57 phút/cặp) 20% 4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
5 Điểm thi kết thúc học Thi vấn đáp /theo cặp đôi(710 50% 4.1.1;4.1.2;
phần phút/cặp) 4.2;
Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết quy 4.3
định trên lớp
Bắt buộc dự thi
7.2. Cách tính điểm
Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến
10), làm tròn đến 0.5.
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
8. Tài liệu học tập:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Total Business 2, (2009) 1st edition, John Hughes. NXB Summertown
8.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Market Leader : Preintermediate : Business English Test File / Lewis Lansford. 3rd ed. Harlow :
Pearson Education Limited, 2012.
[3] Starter TOIEC : Building TOIEC testtaking skill / Anne Taylor,Malarcher Casey.
[4] How to teach business English / Evan Frendo. 3rd ed. England : Pearson Education Limited, 2007
Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Ngày 15 tháng 06 năm 2015 Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hiệu
** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy
3
- 4
nguon tai.lieu . vn