Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ ­ TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ________ ___________ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  1. Thông tin chung về học phần ­ Tên học phần: Nghệ thuật Nói trước công chúng  ­ The Art of Public Speaking ­ Mã số học phần: 1421123 ­ Số tín chỉ học phần: 03 tín chỉ  ­ Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học chính quy, Kiến thức ngành ­ Số tiết học phần:   Nghe giảng lý thuyết : 9 tiết  Làm bài tập trên lớp : 20 tiết  Thảo luận : 10 tiết  Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 00 tiết  Hoạt động theo nhóm : 10 tiết  Thực tế: : 6 tiết  Tự học : 45 giờ ­  Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Quản trị Kinh doanh Quốc tế / Bộ môn Thực hành Tiếng  Anh 2. Học phần trước: Nói 300 3. Mục tiêu của học phần:  ­  Sinh viên biết cách chọn chủ đề phù hợp với yêu cầu thời gian cho một bài Nói trước công chúng  ­ Làm dàn ý cho một bài Nói trước công Chúng ­ Cách chuẩn bị, lựa chọn, sàng lọc hình ảnh và tư liệu để hổ trợ và nâng cao hiệu quả bài nói ­ Ứng dụng kỹ năng Viết và Nói ở các học kỳ trước 1
  2. ­ Kiểm soát ngôn ngữ nói, ngôn ngữ hình thể để đạt hiệu quả tốt nhất khi nói ­ Rèn luyện kỹ năng Nói trước công chúng 4. Chuân đâu ra:  ̉ ̀      Nội dung Đáp ứng  CĐR CTĐT 4.1.1.  Sinh viên hiểu việc tìm và khai triễn một chủ  đề  Nói trước  Công Chúng sao cho phù hợp trong một lượng thời gian nhất định và  K1 đạt hiệu quả cao nhất có thể được Kiến thức 4.1.2. Dàn ý tổng quát và chi tiết cho một bài NTCC K2 4.1.3.  Hoàn thiện kỹ  năng Nói hiệu quả  để  thuyết phục hoặc cung  cấp thông tin, đồng thời nâng cao kiến thức về chuyên ngành và kinh   K3 tế, xã hội. 4.2.1. Phát huy tính hiệu quả kỹ năng Nói và Viết ở các học kỳ trước S1 4.2.2 Diễn đạt lưu loát và thuyết phục bằng Tiếng Anh S2 Kỹ năng 4.2.3 Rèn luyện kỹ năng tự học và kỹ năng phản biện S3 4.2.4. Giao tiếp đạt mục đích chia sẻ thông tin và thuyết phục S4 4.3.1. Tự tin khi đứng trước đám đông A1 4.3.2. Hoàn thiện thái độ học tập chủ động. A2 Thái độ 4.3.3 Linh hoạt sử  dụng ngữ  điệu đa dạng để  biểu lộ  các cảm xúc   A3 khác nhau nhằm tăng tính thuyết phục của bài nói 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:  Nói trước Công chúng (Public Speaking) là học phần nâng cao kỹ năng Nói cho sinh viên cuối   năm 2 sử  dụng bộ  giáo trình The Art of Public Speaking (Stephen E. Lucas). Các chủ  đề  trong  giáo trình nhằm từng bước hướng dẫn cho sinh viên cách thực hiện một bài Nói trước công   chúng bao gồm các bước chuẩn bị từ  chủ  đề  đến khai triễn ý chính, ý hỗ  trợ, chuẩn bị  từ  nội  dung đến ngoại hình, ngôn ngữ lời nói và ngôn ngữ  hình thể sao cho đạt hiệu quả  cao nhất về  mặt thuyết phục hoặc chia sẻ thông tin.  Môn học này còn tạo cơ hội cho sv nâng cao kỹ năng tự học qua việc tìm các chủ đề yêu thích   có liên quan đến chuyên ngành, kỹ năng phản biện khi chuẩn bị đề tài và kỹ năng diễn đạt bằng   Tiếng Anh một cách chuyên nghiệp.  2
  3. 6. Nhiệm vụ của sinh viên: Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: ­ Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết. ­ Tham gia đầy đủ 100% giờ thực hành/thí nghiệm/thực tập và có báo cáo kết quả. ­ Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện. ­ Tham dự kiểm tra giữa học kỳ. ­ Tham dự thi kết thúc học phần. ­ Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 7. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 7.1 Thang điểm đánh giá: STT Điểm thành phần Quy định Trọng số 1 Điểm chuyên cần Sinh viên tham dự 80% số tiết học trên tổng số tiết 10% 2 Điểm phát biểu, xây dựng  Tích cực tham gia phát biểu, xây dựng bài trong quá   10% bài trình học 3 Điểm thi giữa kỳ ­ Thuyết trình cá nhân (thời lượng 7­10 phút) 20% 4 Thi cuối kỳ ­ Thuyết trình cá nhân (thời lượng 7­10 phút) 60% 7.2 Cách tính điểm: ­ Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ  0 đến 10), làm tròn đến 0.5.  ­ Điểm học phần là tổng điểm của tất cả  các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân  với trọng số  tương  ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ  số  thập   phân. 8. Tài liệu học tập:  8.1. Giáo trình chính: [1] The Art of Public Speaking / Stephen E. Lucas. ­ 12. ­ USA : Mc Graw Hill, 2015 3
  4. 8.2 Giáo trình tham khảo: [2] The power presenter : technique, style, and strategy from America's top speaking coach / Jerry  Weissman. ­ Hoboken, N.J : J. Wiley, 2009 [3] Power Speak, Leeds Dorothy, NXB Advantage Quest, 2005 [4] Mastering public speaking : How to prepare and deliver a successful speech or presentation /  Anne Nicholls. ­ 4. ­ United kingdom : How to books, 1998 Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Ngày 15 tháng 06 năm 2015  Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) HUFLIT, ngày   tháng 06 năm 2015  Ban giám hiệu Ghi chú: đề cương này có thể thay đổi tùy theo tình hình giảng dạy thực tế. 4
  5. 5
nguon tai.lieu . vn