Xem mẫu

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC ====================== CHUYÊN ĐỀ PHÂN TỪ Tác giả: Giang kim Anh Chức vụ: Tổ phó chuyên môn Đối tượng bồi dưỡng: lớp 12 Dự kiến số tiết bồi dưỡng: 12 Kiến thức: Dùng cho ôn thi Đại học, cao đẳng. Dạng bài tập : Trắc nghiệm khách quan và tự luận. YÊN LẠC, THÁNG 11 – 2011 Giang Kim Anh - Trường THPT Yên Lạc TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Practical English grammar in use - A.J Thomson & A.V Martinet. 2. Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh THPT- 2 tập - Đặng Kim Anh & Đỗ Bích Hà. 3. Bộ đề thi trắc nghiệm khách quan Tiếng Anh - Lưu Hoằng Trí. 4. Tiếng Anh 12 - Bộ Giáo dục và đào tạo 5. 1234 Bài tập trắc nghiệm điển hình Tiếng Anh - Hoàng Thị Lệ M.A. 6. Giải tốt 25 đề thi môn Tiếng Anh -Nguyễn Thị Hồng Nhung PH.D & Hoàng Thị Lệ M.A. 7. 45 Đề trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Vĩnh Bá. 8. Practical English grammar usage - Michael swan. Giang Kim Anh - Trường THPT Yên Lạc LỜI GIỚI THIỆU Học sinh phổ thông thường gặp khó khăn trong việc sự dụng đúng các phân từ vì các em chưa hiểu rõ được cấu trúc và chức năng của mỗi phân từ trong từng ngữ cảnh cụ thể. Tài liệu này sẽ giúp các em tháo gỡ khó khăn đã nêu trên. Giang Kim Anh - Trường THPT Yên Lạc MỤC LỤC Phần Nội dung Trang I. Hiện tại phân từ 5 1. Khái niệm 2. Cấu tạo 3. Hiện tại phân từ làm động từ. 4. Hiện tại phân từ dùng như một tính từ, và thành lập trạng ngữ. 5. Hiện tại phân từ thay thế một vế câu phụ. 6. Hiện tại phân từ thay thế một vế câu chính 7. Hiện tại phân từ đứng độc lập. II. Quá khứ phân từ. 1. Khái niệm 7 2. Quá khứ phân từ làm động từ. 3. Quá khứ phân từ dùng như trạng ngữ. 4. Quá khứ phân từ thay thế một vế câu quan hệ rút gọn. 5. Quá khứ phân từ thay thế một vế câu chính 6. Quá khứ phân từ dùng như một tính từ. 7. Quá khứ phân từ đứng độc lập. III. Bài tập áp dụng. 7 IV. Đáp án 13 V. Kết quả áp dụng trong giảng dạy. 13 VI. Kết luận 14 Giang Kim Anh - Trường THPT Yên Lạc HIỆN TẠI PHÂN TỪ 1. Khái niệm. Hiện tại phân từ là động từ có đuôi -ing. 2. Cấu tạo. - V_ing - Having done 3. Hiện tại phân từ làm động từ: Trong các thì tiếp diễn. Ví dụ: We have been doing a research now. 4. Đứng sau một số động từ/ cấu trúc. - Go, spend, see, watch, find, leave, feel, hear, smell, have, be busy 5. Hiện tại phân từ dùng như một tính từ, và thàng lập trạng từ. a. Đứng trước và bổ trợ cho danh từ, và thành lập danh từ. Ví dụ: - The increasing number of students who tend to major science subjects has made the educators worried. - The wounded need taking more care than the others. b. Hiện tại phân từ thành lập trạng ngữ. Ví dụ: He increasingly makes such errors. 6. Hiện tại phân từ thay thế một vế câu phụ. a. Hiện tại phân từ thay thế một vế câu quan hệ rút gọn. Ví dụ 1: Most people are familliar with the fact that British and American English, while being similar, have many differences in pronouncing(pronunciation), vocabulary, grammar, and spelling. = Most people are familliar with the fact that British and American English, while they are similar, have many differences in pronouncing (pronunciation), vocabulary, grammar, and spelling. Ví dụ 2: When you see a falling star, you are really looking at a meteor falling to the earth from space. = When you see a falling star, you are really looking at a meteor which is falling to the earth from space. Giang Kim Anh - Trường THPT Yên Lạc ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn