Xem mẫu
- Điên phân dung dich muôi O2 → SO thu được 0,224 l khí H2
̣ ̣ S +́ natri clorua
¾ trai xet gì́ th ctinh phu cuaĺ ……….? ̣ ̉
Khi nhiêt kế bị vỡ, Số́ ười hoa thâp nhât 2cuả iưù lên cac giot thuy ngân?
̣ Nhân đât đ về ng răc b̉ ở gi HF? ́
ng oxí taượườ́́bao axit ̉chât axithuynh
́ ̀
̣
(đktc). Khôi l̉ ượnghuynhcân dung là ứng?
Vai trò cua lưu muôi trong phan bao nhiêu?
́ ̀́ ̀ ̀̉
-2
S
H2S ́
Axit yêu
1.17
Chât khử
́
H2O
- ̀ ̃ ̀
GVHD: thây Nguyên Thanh Trung
̃ ̉
SVTH: Nguyên Thao Nguyên
- H2S
I. Câu tao phân tử
́ ̣
II. Tinh chât vât lý
́ ́ ̣
́ ́ ́ ̣
III. Tinh chât hoa hoc
IV. Trang thai tự nhiên. Điêu chế
̣ ́ ̀
́ ́ ̉ ́
V. Tinh chât cua muôi sunfua
- I. Câu tao phân tử
́ ̣
Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử S và H (phân lớp ngoai cung)
̀̀
1
H:1s
S:1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 4
3p 4
3s 2
CTPT: H2S
CT e:
- Lai tử H2S
Phân hóa sp3
1s 1s
CTCT:
- II. Tinh chât vât lý
́ ́ ̣
Hidrosunfua là chất khí có
Không màu
• Màu :
Trứng thối
• Mùi :
34
= 1.17 nặng hơn không khí
=
d H2S
• Tỉ khối : 29
kk
• Tính tan trong nước: Ít tan trong nước
Rất độc
• Tính độc :
- ́ ́ ́ ̣
III. Tinh chât hoa hoc
Tai. sao giây quỳ tim âm hoa hông khi tiêp xuc với khí H2S ?
̣ ́ ́̉ ́ ̀ ́ ́
́
1 Tinh axit
axit yếu Lam quỳ tim hoa hông
+ H2O ̀ ́ ́ ̀
Khí H2S Dd H2S
axit sunfuhidric
̣
♦ Nguyên nhân tinhdich:cua H2S ?
Trong dung axit ̉
́
H2S → HS- + H+
HS- → S2- + H+
⇒ Tinh axit cua H2S là do vai trò cua H+
́ ̉ ̉
- Nhân xet gì về tinh axit cua axit sunfuhidric?
̣ ́ ́ ̉
-Là môt axit 2 nâc
̣ ́
-Yêu hơn axit cacbonic
́
Na2S + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2S ↑
Axit sunfuhidric tac dung với dung dich kiêm???
́ ̣ ̣ ̀
NaOH + H S → NaHS + H2O
2
2 NaOH + H2S → Na2S + H2O
San phâm muôi sinh ra tuy theo tỉ lệ mol cua NaOH và H2S
̉ ̉ ́ ̀ ̉
1 2
a = n NaOH NaHS + Na2S Na2S
NaHS
n NaOH dư
H2S
H2S dư Na2S
NaHS
- NguyêńxetHS̀́Scó̀ chât là hoakhng manh 2SH2S ?
Nhân oxigi vê sôcó hoa ́hocử Số ̣ oxỉ hóa nào?
Dự Sô t́ ửtinh nao cócuaự̃ trong cua ?
̣ đoan 2 ́chth́ ể tính ̉ cua s trong
́ hoa ỉ ̀ oxi ́ nh S ̉khac H
́ ́
+6
+4
0
Thấp nhất
H2S -2
- 2. Tinh khử manh
́ ̣
a. Tac dung với oxi
́ ̣
Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh nhạt
Quan sat thí nghiêm, nhân xet và giai thich hiên tượng.
́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣
Trong điều kiện dư oxi: H2S →SO2
-2 0 to 2SO + 2H O-2
+4
→
2 H2S + 3 O2 2 2
Trong điều kiện thiếu oxi: H2S →S
-2 0 -2 0
to
→ 2H2O + 2
2 H2S + O2 S
Dung dich H2S để lâu trong không khí thì bị vân đuc mau vang. Tai sao?
̣ ̃ ̣ ̀ ̀ ̣
2H2S + O2 → 2H2O + 2S↓
- 2. Tinh khử manh
́ ̣
a. Tac dung với cac chât oxi hoa khac
́ ̣ ́ ́ ́ ́
Tac dung với khí SO2
́ ̣
3 S↓ + 2 H2O
2
SO2 + H2S →
* Dung để thu hôi S có trong cac khí thai đôc hai như H2S , SO2 ….
̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣
Tac dung với dung dich brom
́ ̣ ̣
4 4 H2SO4+8HBr
H2S+ Br2+ H2O →
- IV. Trang thai tự nhiên. Điêu chế
̣ ́ ̀
- Tác hại của hidrosunfua
H2S ở nồng độ cao làm tê liệt thần kinh khứu giác . Không
những thế nếu nồng độ khoảng 1,2 mg/lit không khí con người
sẽ chết ngay . ở nồng độ nhỏ hơn có thể dẫn đến hôn mê sâu.
Do đó khi làm việc trong môi trường có H2S phải hết sức
cẩn thận , đeo khẩu trang phòng độc.
Trong khí quyển nó cùng với các khí khác gây nên hiện
tượng mù quang hóaHiện tượng mù quang hóa
.
Mù quang hóa gây đau cơ bắp , mũi , cuốn họng , gây khó thở và dẫn đ ến viêm
phổi .
Hieän töôïng muø quang hoùa
- - Khi bị nhiễm H2S có triệu chứng:chóng mặt, buồn nôn,dần dần sẽ
không phân biệt được các loại mùi khác nhau.
- Giải độc:đưa nạn nhân ra khỏi nơi có khí , dùng Ag cạo quanh người
(như kiểu đánh cảm) để Ag tác dụng với H2S theo phương trình
Ag + O2 + H2S -------> Ag2S + H2O
- IV. Trang thai tự nhiên. Điêu chế
̣ ́ ̀
Trong phòng thí nghiệm
CoNgười ta chỉ điêusinh́ ra khí S 2S , nhưng trong khí quyêǹ nông
́ rât nhiêu nguôǹ chê khí H Htrong phong thí nghiêm ma không
́ ̀ ̀ ̉ ̀
̀ ̣
2
điêuđộ sunfua(̀ trừ́ PbS, CuS, Ag̣ S…) tác dụng
khí nay công Tai sao?
́ ̣̣
̀ ốchế trong rât it. nghiêp. Tai sao?
Nguyên tắc: cho mu i 2
DoaxitSmạnhra bị oxi 2SO4châm bởi cac chât oxi hoa có săn trong tự
H2 sinh (HCl, Hhoa ) ̣
́ ́ ́ ́ ̃
Vì H2S rất độc và không có giá trị kinh tế. Tuy nhiên trong phòng
nhiên như O2 , SO2 …
thí nghiệm nó là hóa chất thông dụng bởi tính khử mạnh!
FeS+2HCl → FeCl 2 +H 2S ↑
- ́ ́ ̉ ́
V. Tinh chât cua muôi sunfua
Muối sunfua
Tan trong nước và Không tan trong nước và Không tan trong nước
tac dung với axit
́ ̣ không tac dung với axit
́ ̣ tac dungvới axit
́ ̣
Muối KL nhóm IA , IIA Muối KL nặng Muối các KL còn lại vd :
Vd: Na2S , CaS… Vd : PbS, CuS , Ag2S… FeS, ZnS
Na 22S+HCl →→ 2NaCl+H 2S ↑
S+2HCl
FeS+H22SO 4→ FeSO 4 +H 2S ↑
FeS+H SO 4 →
- Một số muối sunfua có mau đặc trưng :
̀
* CdS có màu vàng.
* MnS có màu hồng.
* ZnS có màu trắng.
* SnS có màu nâu.
* CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS, Fe2S3… có màu đen.
- CUNG CỐ
̉
Cho cac phan ứng sau:
́ ̉
-2 0
A. 2H2S + SO2 3S + 2H2O
-2 0
B. 2H2S + O2 2S + 2H2O
-2 +4
C. 2H2S + O2 2SO2 + 2H2O
-2
-2
D. H2S + NaOH NaHS + H2O
Phản ứng nào H2S thể hiện tính khử ?
axít ?
Ph
- Bài 1
Bài 2
sách giáo khoa trang 177
Bài 3
̀
Bai 4
nguon tai.lieu . vn