Xem mẫu
- YẾU TỐ NÀO
TẠO RA LỢI THẾ CẠNH TRANH
CHO DN?
23/2/2010
- LỢI THẾ CẠNH TRANH?
SẢN XUẤT
1950 – 1960
1960 – 1980 TÀI CHÍNH
1980s MARKETING
CON NGƯỜI/QUẢN
1990+
TRỊ
“SUY ĐẾN CÙNG MỌI HOẠT ĐỘNG QUẢN
LÝ ĐỀU THỰC HIỆN BỞI CON NGƯỜI”
23/2/2010
- 23/2/2010
AUTHOR: NGU YỄN TRANG
- Con
Người
Đối tượng NC?
Các vấn đề liên
quan đến con người
trong tổ chức
23/2/2010
- Nội dung nghiên cứu chính trong 9 chương
́
Phân tich CV
Đinh mức lao đông
̣ ̣
Kế hoach hoa NNL
̣ ́
̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́
Tuyên mô, tuyên chon, săp xêp NL
Đanh giá thực hiên CV
́ ̣
Đao tao và phat triên NL
̀ ̣ ́ ̉
Công tac quan lý tiên công và tiên lương
́ ̉ ̀ ̀
Quan hệ lao đông: hợp đồng lao động
̣
23/2/2010
- CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ QTNL
23/2/2010
- 1.KN, chức năng và vai trò của QTNL
2. Các trường phái QTNL
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác
QTNL
4. Mô hình tổ chức bộ phận QTNL
23/2/2010
- 23/2/2010
- QTNL là tất cả các hoạt động của
một tổ chức để thu hút, xây dựng,
phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn và giữ gìn một lực lượng lao
động phù hợp với yêu cầu công
việc của của tổ chức về mặt số
lượng và chất lượng.
23/2/2010
- Ba nhóm chức năng của QTNL
• Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân
lực: phân tích công việc, lập kế hoạch
nguồn nhân lực, tuyển mộ, tuyển chọn
• Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
NNL: hướng nghiệp, đào tạo kỹ năng,
nâng cao trình độ tay nghề, trình độ quản
lý, kiến thức công nghệ
• Nhóm chức năng duy trì NNL: bố trí nhân
lực, đánh giá thực hiện công việc, thù lao
lao động, duy trì và phát triển tốt các m ối
quan hệ lao động tốt đẹp trong tổ chức.
23/2/2010
- Vai trß cña QTNL
• QTNL gãp phÇn ph¸t huy n¨ng lùc lμm
viÖc cña con ng− ë møc triÖt ® vμ
êi Ó
hiÖu qu¶
• QTNL gãp phÇn t¹o ra bÇu kh«ng khÝ lμm
viÖc tÝch cùc, lμnh m¹nh. Ph¸t huy tèt mäi
tinh thÇn cña tæ chøc.
• QTNL quyÕt ® Þnh sù thμnh c«ng hay thÊt
b¹i cña doanh nghiÖp
• QTNL lμ ho¹t ® éng nÒn t¶ng cña mäi ho¹t
® éng qu¶n trÞ kh¸c trong doanh nghiÖp.
Mäi QT suy cho cïng lμ QTNL
23/2/2010
- Các trường phái quản trị NL
• QN1: Con người như những công cụ lao
động
• QN 2: Con người muốn được cư xử như
những con người
• QN 3: Con người có các tiềm năng cần
được khai thác và làm cho phát triển.
23/2/2010
- Các trường phái quản trị nhân lực
1.Trường phái cổ điển (tổ chức lao động
khoa học)
2. Trường phái quản trị con người trên cơ
sở các mối quan hệ con người (tâm lý –
xã hội học)
3. Trường phái hiện đại (trường phái quản
trị nhân lực, khai thác các tiềm năng con
người)
23/2/2010
- 1 Trường phái quản trị cổ điển
(tổ chức LĐ khoa học)
• Frederick Taylor, H. Fayol, Gantt, Gilbreth...
Một số nguyên tắc:
• Thống nhất chỉ huy và điều khiển: một người cấp
dưới chỉ nhận lệnh của một một người thủ trưởng
=> tránh rắc rối và chồng chéo.
• Phân công lao động và chuyên môn hóa chức
năng: thực hiện phân công công việc thật tỉ mỉ
• Chia những người trong công viêc ra làm hai bộ
̣
phận: bộ phận thiết kế và quản lý, bộ phận chuyên
thực hiện công việc (công nhân).
23/2/2010
- • Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
• Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong SX
• Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc
quyền đặc lợi
• Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
• Nhà quản lý, nhà kỹ sư có nhiệm vụ tìm ra được
con đường tốt nhất để thực hiện công viêc, rồi
̣
huấn luyện cho CN làm.
23/2/2010
•
- 2.Trường phái quản trị con người trên cơ sở các
mối quan hệ con người (tâm lý – xã hội học)
• Mac- gregore, Likert, Maier, Lewin, Elton
Mayo, Rogers, Maslow…
Nguyên tắc quản lý:
• Phân bớt quyền lực & trách nhiệm cho cấp
dưới
• Các nhân viên cấp dưới được quyền tham gia
đóng góp vào công việc chung
• Sự động viên, khuyến khích của người quản lý
có vai trò quan trọng
23/2/2010
- • Nâng cao tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
• Phát triển công việc theo tổ, đội.
• Tạo ra bầu không khí tốt đẹp trong tổ
chức.
• Chú trọng thông tin và liên lạc cho mọi
người
• Tạo ra sự gắn bó, sự đồng cảm, sự hưởng
ứng giữa người với người
23/2/2010
- 3. Trường phái hiện đại (trường phái quản trị
nhân lực, khai thác các tiềm năng con người)
• Drucker, Chandler, Lewrence, Lorscho, Woodward,
March, Simon, Bennis, Beckhanrd…
- Một số nguyên tắc:
• Coi doanh nghiệp là một hệ thống mở
• Các bộ phận bên trong của tổ chức phải được vận hành
một cách thống nhất, gắn kết như một.
• Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển.
• Cải thiện điều kiện lao động và chất lượng cuộc sống
cho người lao động.
• Nhà quản lý phải có đầu óc chiến lược, có đầu óc tổ
chức, giỏi làm việc với con người, động viên, phát huy
được khả năng của con người.
23/2/2010
- 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến
công tác quản trị nhân lực
3.1. Các yếu tố bên ngoài
3.2. Các yếu tố từ trong tổ chức
-Tình hình kinh tế đất nước
-Chiến lược phát triển
-Môi trường công nghệ - kỹ thuật,
và sứ mệnh của tổ chức
thông tin
- Chính sách nhân sự của tổ chức
- Chính trị, pháp luật
- Văn hóa doanh nghiệp
- Dân số, tốc độ tăng dân số
- Cơ cấu tổ chức của đơn vị
- Văn hóa, xã hội
- Đối thủ cạnh tranh
23/2/2010
- 4. Mô hình tổ chức bộ phận QTNL
Tổ chức quan trị nhân sự trong công ty nhỏ
̉
́ ́
GIAM ĐÔC
Bộ phân ̣
Bộ phân
̣
kế toan –
́
kinh
̀ ́
tai chinh
doanh
Bộ phân
̣
̉ ́
san xuât
23/2/2010
nguon tai.lieu . vn