Xem mẫu
- Chương 7 :
Định giá cổ phiếu: Phân tích đầu tư
Phân tích báo cáo tài chính và lựa
chọn cổ phiếu
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 1
CEREV-UQÀM
- 7.1 Giới thiệu
• Các nội dung chính:
• -1- Ảnh hưởng của việc lựa chọn phương pháp kế toán đối
với các tỷ số tài chính,
• -2- Tính toán và trình bày các tỷ số tài chính,
• -3- Phân tích DuPont,
• -4- Những hạn chế của các tỷ số tài chính,
• -5- Phân tích công ty và lựa chọn cổ phiếu
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 2
CEREV-UQÀM
- 7.1 Giới thiệu
• 7.1.1 Các báo cáo tài chính chủ yếu
• Báo cáo quí và năm gửi đến các cổ đông phải bao gồm:
• -1- Bảng cân đối kế toán,
• -2- Báo cáo kết quả kinh doanh
• -3- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh,
– Dòng tiền từ hoạt động đầu tư,
– Dòng tiền từ hoạt động tài chính.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 3
CEREV-UQÀM
- 7.1 Giới thiệu
• 7.1.2 Mục tiêu của phân tích báo cáo tài chính
• Đánh giá và đo lường hiệu quả quản lý về ba mặt sau:
• -1- Khả năng sinh lời,
• -2- Hiệu suất,
• -3- Rủi ro.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 4
CEREV-UQÀM
- 7.1 Giới thiệu
• 7.1.3 Phân tích báo cáo tài chính
• Xem xét hiệu quả của một công ty so với :
• -1- Hiệu quả chung của nền kinh tế,
• -2- Hiệu quả của ngành
• -3- Hiệu quả của các đối thủ cạnh tranh trong cùng
ngành (analyse transversale)
• -4- Hiệu quả trong quá khứ (phân tích so sánh theo thời
gian)
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 5
CEREV-UQÀM
- 7.1 Giới thiệu
• 7.1.4 Năm loại tỷ số tài chính chủ yếu
• -1- Khả năng thanh toán bên trong,
• -2- Hiệu quả hoạt động kinh doanh
– Hiệu suất ứng với mức hoạt động kinh doanh,
– Khả năng sinh lời ứng với mức hoạt động kinh doanh.
• -3- Phân tích rủi ro
– Rủi ro hoạt động kinh doanh,
– Rủi ro tài chính,
• -4- Phân tích triển vọng tăng trưởng
• -5- Khả năng thanh toán bên ngoài
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 6
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1 Xác định dòng tiền: ôn lại
• -1- Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh :
Dòng tiền đến từ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp,
không đến từ hoạt động đầu tư và tài trợ, phát sinh dòng
thanh khoản.
Hai phương pháp xác định :
- Phương pháp trực tiếp:
- Phương pháp gián tiếp:
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 7
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1 Xác định dòng tiền: ôn lại
• -2- Dòng tiền từ hoạt động đầu tư:
Dòng tiền đến từ các hoạt động mua, đầu tư hoặc bán tài sản
cố định.
• -3- Dòng tiền từ hoạt động tài chính:
Dòng tiền đến từ các hoạt động tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
hoặc nợ.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 8
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.1 Phương pháp trực tiếp
• -1- Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh:
• Bước 1 :
– Doanh thu thuần
– +/- biến động của các tài khoản phải thu
– + Tiền thu khác (lãi suất, cổ tức)
– = Tiền thu được/ nhận được
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 9
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• Bước 2 :
– Giá vốn hàng bán
– +/- biến động của hàng tồn kho
– +/- biến động của tài khoản phải trả
– = Dòng tiền vào/ chi phí
• Bước 3 :
– Chi phí bằng tiền
– + tiền thuế đã trả
– + lãi suất đã trả
– = Dòng tiền ra khác/chi phí
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 10
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• CFO (Cash Flow from Operations: dòng tiền từ hoạt
động kinh doanh) =
– Tiền thu được
– - Dòng tiền vào
– - Dòng tiền ra khác
• Ôn lại về nguồn và sử dụng nguồn
– Nguồn:
• Làm giảm đi tài khoản tài sản.
• Làm tăng lên tài khoản nợ.
– Sử dụng nguồn:
• Làm tăng lên tài khoản tài sản.
• Làm giảm đi tài khoản nợ.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 11
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
– + Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
– + Dòng tiền từ hoạt động tài chính
– = Dòng tiền thuần trong kỳ
– + Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
– = Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 12
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.2 Phương pháp gián tiếp
– Loi nhuan rong
+ Chi phí không bằng tiền, và (-) Thu nhập không bằng tiền
(depreciation)
- Biến động tăng của tài khoản tài sản hoạt động kinh doanh (sử
dụng nguồn)
+ Biến động giảm của tài khoản tài sản hoạt động kinh doanh
(nguồn)
+ Biến động tăng của tài khoản nợ phải trả (nguồn)
- Biến động giảm của tài khoản nợ phải trả (sử dụng nguồn)
= DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 13
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.3 Bài tập vận dụng
INCOME STATEMENT
Sales 1600
Cost of goods sold -1350
Depreciation -100
Interest -47
Equity in earnings of investment 2
Gain on the sale of old machine 10
Income before taxes 115
Income taxes :
Current 35
Deferred 10
Net income after taxes 70
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 14
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.3 Bài tập vận dụng
BALANCE SHEET 2002 2003 Net change
Asset:
Cash 100 292 192
Accounts receivable 200 280 80
Inventory 800 700 -100
Property, plant and equipment 1000 1020 20
Accumulated depreciation -300 -340 -40
Investments 10 12 2
Total assets 1810 1964 154
Liabilities:
Accounts payable 450 470 20
Mortgage 600 550 -50
Bank note 0 100 100
Deferred taxes 80 90 10
Common stock 400 410 10
Retained earnings 280 344 64
Total liabilities and equity 1810 1964 154
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 15
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.3 Bài tập vận dụng
• Thông tin bổ sung:
• Chi trả cổ tức cho cổ đông: 6$,
• Cổ phiếu thường đã được bán theo giá danh nghĩa: 10$
• Tài sản cố định được bán với giá 30 $. Nguyên giá của TSCĐ là 80$ và
hao mòn lũy kế tính đến thời điểm nhượng bán là 60$.
• Mua một số TSCĐ với giá 100$. Để mua các TSCĐ này, công ty đã phát
hành trái phiếu kỳ hạn 10 năm.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 16
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.3 Bài tập vận dụng
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ-phương pháp gián tiếp
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế 70
Điều chỉnh (tăng, giảm) cho các khoản:
Khấu hao 100
Thuế chuyển năm sau-Deferred taxes 10
Thu về thanh lý, nhượng bán TSCD -10
Equity in long-term investment -2
Các khoản phải thu (emplois) -80
Hàng tồn kho (ressources) 100
Các khoản phải trả (ressources) 20
Dòng tiền thuần từ HĐKD 208
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 17
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.3 Bài tập vận dụng
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Tiền từ phát phành trái phiếu (10-year note) 100
Tiền từ bán cổ phiếu thường (ressources) 10
Cổ tức đã trả (emplois) -6
Thanh toán tiền vay (emplois) -50
Tiền thuần từ hoạt động tài chính 54
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Mua TSCĐ (emplois) -100
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ (ressources) 30
Tiền thuần từ hoạt động đầu tư -70
Dòng tiền thuần
© 2005, Tiền thuần tăng
Alain Coën Gestion de portefeuille : 192 18
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.1.3 Bài tập vận dụng
Dòng tiề n từ hoạt động k inh doanh - Phương pháp tr ực tiế p
Dòng tiề n và o:
Doanh thu 1600
Biến động tăng của khoản phải thu(emplois) -80
Tiề n thu và o: 1520
Dòng tiề n ra :
Giá vốn hàng bán -1350
Biến động giảm hàng tồn kho(ressources) 100
Biến động tăng khoản phải trả(ressources) 20
Ca sh Inputs: -1230
Dòng tiề n ra khá c:
Thuế thu nhập -35
Tiền lãi đã trả -47
Dòng tiề n ra khá c -82
Dòng tiề n từ hoạ t động kinh doa nh 208
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 19
CEREV-UQÀM
- 7.2 Phân tích báo cáo tài chính
• 2.2 Ảnh hưởng của việc lựa chọn phương pháp kế toán
đối với các tỷ số tài chính
• Lựa chọn các phương pháp kế toán tác động đến các tỷ số tài
chính:
• -1- Phương pháp LIFO so với phương pháp FIFO,
• -2- Phương pháp khấu hao
• -3- TSCĐ thuê hoạt động và thuê tài chính,
• -4- Phương pháp hợp nhất,
• -5- Phương pháp mua hoặc phương pháp pooling (pooling
đã được loại bỏ ở USA và ở Canada),
• -6- Phương pháp thời gian (temporal method) hoặc phương
pháp hiện hành... Trong chuyển đổi ngoại tệ khi lập báo cáo
tài chính.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 20
CEREV-UQÀM
nguon tai.lieu . vn