Xem mẫu
- CHƯƠNG 4
TRUNG GIAN TM
&
MỘT SỐ HĐTM KHÁC
- CHƯƠNG 4
Các hoạt động trung gian thương
I.
mại
Đại diện cho thương nhân
1.
Môi giới thương mại
2.
Ủy thác mua bán hàng hóa
3.
Đại lý thương mại
4.
II. Một số hoạt động thương mại khác
Đấu thầu hàng hóa (giới thiệu để tự nghiên cứu)
1.
2. Cho thuê hàng hóa
Nhượng quyền thương mại
3.
Gia công hàng hóa (giới thiệu để tự nghiên cứu)
4.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 2
- 1. Đại diện cho TN
(agency/representative)
a) Cơ sở pháp lý
Điều 141-149 LTM
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 3
- 1. Đại diện cho TN
a) Khái niệm
Đại diện cho TN là việc một TN
nhận ủy nhiệm (bên đại diện) của
TN khác (bên giao đại diện) để thực
hiện các hoạt động thương mại với
danh nghĩa, theo sự chỉ dẫn của TN
đó và được hưởng thù lao về việc
đại diện (Điều 141).
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 4
- 1. Đại diện cho TN
a) Hợp đồng đại diện cho TN
Hình thức: văn bản hoặc bằng hình thức
khác có giá trị pháp lý tương đương
(Điều 142).
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 5
- 1. Đại diện cho TN
a) Hợp đồng đại diện cho TN
Chủ thể: TN – TN
Đối tượng: thực hiện một phần hoặc
toàn bộ hoạt động thương mại thuộc
phạm vi hoạt động của Bên giao đại diện
với danh nghĩa và theo sự chỉ dẫn của
Bên giao đại diện.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 6
- 1. Đại diện cho TN
b) Hợp đồng đại diện cho TN
Thời hạn: theo thỏa thuận hoặc khi
một trong hai bên thông báo cho bên
kia về việc chấm dứt HĐ (khoản 1, 2
Điều 144).
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 7
- 1. Đại diện cho TN
c) Vấn đề hạn chế cạnh tranh:
Điều 91 LTM 1997. Hạn chế cạnh tranh
Các bên có thể thoả thuận người
đại diện không được thực hiện các
HĐTM cạnh tranh với người được
đại diện và không được làm đại
diện cho đối thủ cạnh tranh của
người được đại diện.
Khoản 4 Đ 145: Bên đại diện không được
thực hiện các hoạt động ồngương mại với danh
th
9/2008 Dr. iur. Phan Huy H 8
nghĩa của mình hoặc của người thứ ba trong
- 1. Đại diện cho TN
c) Vấn đề hạn chế cạnh tranh:
Thỏa thuận phổ biến: “Bên đại diện không
được tiến hành các hoạt động mang tính cạnh
tranh với bên giao đại diện và không được làm
đại diện cho các TN cạnh tranh với bên giao đại
diện”.
Các bên có thể thỏa thuận thêm: “Điều khoản
hạn chế cạnh tranh này có hiệu lực trong thời
hạn… năm kể từ ngày kết thúc HĐĐD này”.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 9
- 2. Môi giới thương mại
Điều 150-154 LTM
- 2. Môi giới thương mại
a. Các khái niệm
Môi giới thương mại là HĐTM, theo đó một
TN làm trung gian (bên môi giới) cho các bên
MBHH, CƯDV (bên được môi giới) trong việc
đàm phán, giao kết HĐMBHH, HĐCƯDV và
được hưởng thù lao theo hợp đồng môi giới
(Điều 150).
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 11
- 2. Môi giới thương mại
a. Các khái niệm
Hợp đồng môi giới là hình thức pháp lý
của quan hệ môi giới thương mại, có thể
được xác lập bằng lời nói, văn bản hoặc
hành vi cụ thể.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 12
- 2. Môi giới thương mại
a. Quan hệ MGTM
Bên MG
C ó ho ặ c k ó H Đ MG
o c
HĐMG
HĐMBHH
Người được MG Người được MG
HĐCƯDV
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 13
- 2. Môi giới thương mại
a. Quyền và NV của các bên
Bên MG Bên được MG
• Bảo quản mẫu HH, tài liệu
được giao & hoàn trả
• Cung cấp thông tin, tài
• Ko được tiết lộ, cung cấp
liệu, phương tiện cần thiết
thông tin
liên quan đến HH, DV
•Chịu trách nhiệm về
• Trả thù lao môi giới,
tư cách pháp lý của các
các chi phí hợp lý
bên được MG
• Ko tham gia thực hiện
HH, trừ phi được ủy quyền
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 14
- 2. Môi giới thương mại
a. Thù lao (153)
Thời điểm phát sinh quyền hưởng thù
lao:
Theo thỏa thuận hoặc
Từ thời điểm các bên được môi giới đã ký
được HĐ với nhau.
Mức thù lao:
Theo thỏa thuận hoặc
Theo quy định tại Điều 86
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 15
- 2. Môi giới thương mại
a. Thanh toán chi phí phát sinh (154):
Theo thỏa thuận hoặc
Phải thanh toán chi phí hợp lý, kể cả khi việc
môi giới không mang lại kết quả cho bên
được môi giới.
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 16
- 3. Ủy thác MBHH
Cơ sở pháp lý
Điều 155-165 LTM
Điều 17-20 NĐ 12/2006/NĐ-CP: Ủy
thác XNK
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 17
- 3. Ủy thác MBHH
a. Các khái niệm
Uỷ thác MBHH là hoạt động thương mại,
theo đó Bên nhận uỷ thác thực hiện việc
MBHH với danh nghĩa của mình theo những
điều kiện đã thỏa thuận với Bên uỷ thác và
được nhận thù lao uỷ thác (Điều 155).
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 18
- 3. Ủy thác MBHH
a. Các khái niệm
Hợp đồng ỦTMBHH là hình thức pháp lý của
quan hệ ỦTMBHH, được lập thành văn bản
hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý
tương đương (Điều 159).
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 19
- 3. Ủy thác MBHH
a. Quan hệ UTMBHH
Bên
Bên ỦT KH
nhận ỦT
Ủy Thác MBHH HĐMBHH trong nước
HĐMBHH quốc tế
9/2008 Dr. iur. Phan Huy Hồng 20
nguon tai.lieu . vn