Xem mẫu

  1. Chương 4: Đầu tư quốc tế 4.1 Phân bổ tài sản trong đầu tư quốc tế. 4.1.1 Lợi ích của việc đầu tư quốc tế vào cổ phiếu thường. 4.1.2 Đầu tư trái phiếu quốc tế. 4.1.3 Phân phối tài sản tối ưu. 4.1.4 Đo lường tổng thu nhập.
  2. Chương 4: Đầu tư quốc tế 4.2. Chiến lược của công ty và đầu tư trực tiếp nước ngoài 4.2.1 Tiến trình mở rộng ra nước ngoài. 4.2.2 Lý thuyết về công ty đa quốc gia. 4.2.3 Chiến lược của công ty đa quốc gia. 4.2.4. Chiến lược mở rộng toàn cầu.
  3. Chương 4: Đầu tư quốc tế 4.3. Dự thảo ngân sách vốn cho công ty đa quốc gia. 4.3.1 Những điểm cơ bản của dự thảo ngân sách vốn. 4.3.2 Phân tích đầu tư nước ngoài. 4.3.3 Phân tích rủi ro chính trị. 4.3.4 Đánh giá dự án và các lựa chọn phát triển.
  4. 4.1 Phân bổ tài sản trong đầu tư quốc tế 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế A. Thuận lợi - Mang lại nhiều cơ hội hơn chỉ đầu tư vào tài sản trong nước. - Những doanh nghiệp lớn thường là những doanh nghiệp có đầu tư ra nước ngoài.
  5. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế B. Phân tán quốc tế . Đánh đổi rủi ro- lợi tức : Rủi ro càng cao, thu nhập càng cao. Đầu tư phân tán sẽ làm giảm thu nhập. . Phân tán quốc tế và rủi ro hệ thống. Phân tán qua nhiều quốc gia với những chu kỳ kinh tế  khác nhau.
  6. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế Bài học: .  Những thị trường chứng khoán quốc gia có sự khác biệt lớn về thu nhập và rủi ro.  Những quốc gia mới nổi có rủi ro và thu nhập cao hơn những quốc gia phát triển.  Tương qua chéo thị trường Cross-market correlations) thường thấp.
  7. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế Tương quan và lợi tức từ sự phân tán C. 1. Hệ số tương quan beta của thị trường nước ngoài Độ lệch chuẩn Hệ số beta của tt= Hệ số tương quan x của thị trường --------------------- với thị trường Mỹ Độ lệch chuẩn của thị trường Mỹ
  8. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế Thực nghiệm quá khứ đã chứng minh 2. được rằng phân tán rủi ro quốc gia giảm rủi ro của quỹ đầu tư.
  9. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế 3. Kết luận lý thuyết: Phân tán quốc tế tạo ra đường hiệu quả.
  10. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế Tính lợi tức cận biên 4. rp = a rUS + ( 1 - a) rrw Trong đó rp = lợi tức ước lượng của quỹ đầu tư. rUS = lợi tức ước lượng của thị trường Mỹ. rrw = lợi tức ước lượng của thế giới.
  11. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế 5.Tính rủi ro ước lượng của quỹ đầu tư σP = [a 2σUS2 + (1-a)2 σr w2 + 2a(1-a) σUSσrw rUS,rw]1/2 hệ số tương quan chéo của thị Trong đó: rUS,rw = trường σUS2 = Phương sai của lợi tức của Mỹ σr w2 = Phương sai của lợi tức của thế giới.
  12. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế D. Đầu tư vào thị trường mới nổi mang lại lợi tức và rủi ro cao. a. hệ số tương quan thấp với lợi tức nơi b. khác Khi những trở ngại đối với sự di chuyển c. vốn trên thị trường vốn giảm xuống, hệ số tương quan gia tăng trong tương lai.
  13. 4.1.1 Lợi ích của đầu tư vào cổ phiếu quốc tế E. Những trở ngại đối với phân tán quốc tế Thị trường phân đoạn. 1. Thiếu tính thanh khoản 2. Quản lý tỷ giá 3. Thị trường vốn kém phát triển 4. Rủi ro ngoại hối 5. Thiếu thông tin 6.
  14. 4.1.2. Đầu tư vào trái phiếu quốc tế - quỹ đầu tư trái phiếu phân tán quốc tế mang lại hiệu quả cao.
  15. 4.1.2. Đầu tư vào trái phiếu quốc tế Thực nghiệm: trái phiếu nước ngoài mang lại lợi tức cao hơn.
  16. 4.1.3. Phân bổ tài sản quốc tế tối ưu -phân bổ đầu tư vào chứng khoán và trái phiếu giảm được rủi ro A. tỷ trọng đần tư linh động B.
  17. 4.1.4. Đo lường tổng thu nhập Trái phiếu . lợi tức = lợi tức x lợi ích (thiệt bằng bản tệ bằng ngoại tệ hại) bằng tiền
  18. 4.1.4. Đo lường tổng thu nhập Công thức tính thu nhập trái phiếu [1 + ] 1 + R$ = B(1) - B(0) + C (1+g) B(0) R$ = lợi tức bằng dollar return B(1)= giá trái phiếu bằng ngoại tệ vào thời điểm t C = thu nhập từ trái phiếu g = xuống giá/lên giá của ngoại tệ
  19. 4.1.4. Đo lường tổng thu nhập B. Chứng khoán (tính lợi tức) công thức: [ 1+ ] 1 + R$ = P(1) - P(0) + D (1+g) P(0) = lợi tức bằng bản tệ R$ = chứng khoán bằng ngoại tệ P(1) ở thời điểm 1 = lợi tức cổ phần hàng năm D bằng ngoại tệ
  20. 4.2 Chiến lược công ty và đầu tư nước ngoài trực tiếp 4.2.1 Tiến trình mở rộng ra nước ngoài. Phương pháp: A. Xuất khẩu: lựa chọn thị trường tốt 1. Thuận lợi: chi phí thấp rủi ro thấp nhiều cơ hội
nguon tai.lieu . vn