Xem mẫu
- Chương 2 :
A.P.T.
LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN
Asset Pricing Theory
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 1
CEREV-UQÀM
- 2.1 Giới thiệu
• Chủ đề tổng quát:
• APT được dựa trên những giả thiết về sự tích hợp và cạnh
tranh của thị trường tài chính.
• Theo lý thuyết fondatrice, không thể thực hiện những lợi
nhuân arbitrage: không thể tạo ra một danh mục đầu tư
arbitrage (giá trị của các chứng khoán mua = giá trị của các
chứng khoán bán) và không thể đạt được một suất sinh lời
tăng thêm > 0.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 2
CEREV-UQÀM
- 2.1 Giới thiệu
• Chủ đề tổng quát:
• Những kết quả về tính thích đáng của mô hình C.A.P.M
được xem lại:
• -1- Banz (1981): Danh mục đầu tư chứng khoán có vốn hóa thấp thì có
hiệu quả cao hơn những danh mục đầu tư chứng khoán có vốn hóa cao.
• -2- Basu (1977) : Những chứng khoán có tỉ số P/E thấp thì có hiệu quả
cao hơn những chứng khoán có tỷ số P/E cao.
• -3- Fama và French (1992, 1993, 1996) : Những doanh nghiệp có tỉ số
giá trị kế toán /giá trị thị trường cao sẽ mang lại một suất sinh lời được
điều chỉnh đối với rủi ro cao hơn những chứng khoán có đang tăng
trưởng (chứng khoán có tỷ số giá trị kế toán/giá trị thị trường thấp).
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 3
CEREV-UQÀM
- 2.1 Giới thiệu
• Chủ đề tổng quát:
• Sự cần thiết giải quyết tạm thời những thiếu sót của mô
hình C.A.P.M.:
Sự cần thiết của việc xem xét nhiều nguồn rủi ro
Trả lời: Arbitrage Asset Pricing Theory (Ross 1976)
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 4
CEREV-UQÀM
- 2.1 Giới thiệu
• Các chủ đề tổng quát:
• Ba giả thiết cơ bản:
• -1- Thị trường tài chính là thị trường cạnh tranh hoàn hảo,
• -2- Những nhà đầu tư rationnels (nhà đầu tư muốn nhiều
hơn lợi ích với ít chi phí, các điều kiện khác không đổi).
• -3- Quá trình ngẫu nhiên phát sinh suất sinh lời của chứng
khoán tài chính có thể được biểu hiện dưới dạng một mối
quan hệ tuyến tính với K nhân tố (hay chỉ số) rủi ro
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 5
CEREV-UQÀM
- 2.1 Giới thiệu
• Các nội dung chính:
• Ba giả thiết cơ bản của mô hình C.A.P.M. không thích
hợp trong bối cảnh cảnh của A.P.T. :
• -1- Các nhà đầu tư có những hàm lợi ích toàn phương
(d’utilité quadratique)
• -2- Suất sinh lời của chứng khoán có hàm phân phối chuẩn
• -3- Một danh mục đầu tư thị trường chứa đựng toàn bộ tài
sản giao dịch và có một hiệu suất moyenne-variance.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 6
CEREV-UQÀM
- 2.2 A.P.T.: Mô hình và những phát triển lý
thuyết của nó
• 2.2.1 Thị trường
Hai thời kì t et t+1
Danh mục đầu tư:
St S1t , S 2t ,..., Snt Sit , i 1,..., n
Sit : số lượng tài sản i nắm giữ bởi nhà đầu tư
n
Giá trị của St : Vt St Pit Sit
i 1
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 7
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.1 Thị trường
Lợi nhuận (gain) từ St tại t+1 :
n n
Pit Sit rit 1 Pit Sit Rit 1 1
i 1 i 1
n
Pit 1 Dit 1 n
Pit Sit P Pit S it
i 1 it i 1
n
Pit 1 Dit 1 n
Sit Pit S it
i 1 i 1
Vt 1 S t Vt S t
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 8
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.1 Thị trường
Phương sai của lợi nhuận (gain):
n n n
Var Pit Sit rit 1 Pit Sit Pjt S jt Covrit 1 , rjt 1
i 1 i 1 j 1
Le portefeuille d’arbitrage : t it , i 1,..., n
Không đầu tư: Vt t 0 : tổng giá trị của các chứng
khoán bán = tổng giá trị của các chứng khoán mua
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 9
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.2 Suất sinh lời
CAPM : E rit 1 r i E rMt 1 r
APT : Ít giới hạn
K
rit 1 0 ik I kt 1 it 1
k 1
ou
rt 1 0 . i . I t 1 t 1
n 1 n k k 1 n 1
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 10
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.2 Suất sinh lời
K
rit 1 0 ik I kt 1 it 1
k 1
hay
rt 1 0 . i . I t 1 t 1
n1 nk k 1 n1
It+1 : vector của K nhân tố ảnh hưởng đến suất sinh lời:
các biến vĩ mô: GDP, tổng lượng tiền, chỉ số giá tiêu
dùng, tỉ giá hối đoái, …
ma trận độ nhạy đối với các nhân tố
so sánh sai số đặc ứng (thuộc về chứng khoán i).
Mô hình CAPM là một trường hợp hạn chế của APT :
0 r , K 1, I K ,t 1 rM ,t 1 r
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 11
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Điều kiện không có Arbitrage
Trực quan: nếu tồn tại một danh mục arbitrage hoàn toàn
đa dạng, khi đó suất sinh lời dự đoán không thể hoàn toàn
> 0.
Các yếu tố NAC :
n
-1- Portefeuille d’arbitrage : Vt t Pitit 0
i 1
n
-2- Không có rủi ro : Var Pitit rit 1 0
i 1
-3- Suất sinh lời = 0: Vt 1 t Vt t 0
Điều kiện (1) và (2) có ảnh hưởng đến điều kiện (3).
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 12
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
Điều kiện NAC được xem xét một cách riêng rẽ:
n
V t t P it it 0
i 1
P t .i 0
T
Điều kiện (1) :
khi P t P1t 1t ,..., Pnt nt
T
P là truc giao voi vector i 1,1,...,1
T
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 13
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
n
Điều kiện (2) : Var Pitit rit 1 0
i 1
K
Vì giải thiết: rit 1 0 ik I kt 1 it 1
k 1
n
Var Pitit rit 1
i 1
n n K
Var ( Pitit . 0 Pitit ik I kt 1
i 1 i 1 k 1
n
Pitit . it 1 )
i 1
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 14
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
Theo điều kiện (1), chúng ta có:
n n
0 . Pitit 0 car Pitit 0
i 1 i 1
Điều kiện (2) được chứng minh nếu :
n K
P
i 1
it it
k 1
I
ik kt 1 0 (2.a)
và
n
P .
i 1
it it it 1 0 (2.b)
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 15
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
n K K n
Từ (2.a) P
i 1
it it
k 1
ik I kt 1 ( P
k 1 i 1
it it ik ). I kt 1 0
n
Nếu ( Pit it ik ) 0 , k 1,..., K (điều kiện đủ)
i 1
P T
t k 0, k
hay
0
0
trực giao
P T
(1 n ) t n k 0
0
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 16
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
Từ (2.b) chúng ta có:
n
P
i 1
it it . it 1 0
P t 1 0
T
t
voi P và Trực giao
1n n1
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 17
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
Từ điều kiện (3) chúng ta có:
Vt 1 t Vt t 0
n
Pitit rit 1 0 trực giao
i 1
T
P t rt 1 0
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 18
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
Như vậy, từ các điều kiện (1), (2a), (2b)
et (3) chúng ta có thể viết:
K
E rit 1 0 k ik
k 1
K
Hoặc : rit 1 0 k ik it 1 (4)
k 1
k là những hằng số.
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 19
CEREV-UQÀM
- 2.2 Mô hình
• 2.2.3 Những điều kiện không có arbitrage
Chứng minh: chúng ta nhân (4) với i Pit
K
i Pit rit 1 0i Pit k iki Pit i Pit it 1
k 1
tongso
n n n K n
P r
i 1
i it it 1 0 i Pit k iki Pit i Pit it 1
i 1 i 1 k 1 i 1
0 (de (3)) 0 (de (1)) 0 (de (2a)) 0 (de (2b))
© 2005, Alain Coën Gestion de portefeuille : 20
CEREV-UQÀM
nguon tai.lieu . vn