Xem mẫu
- 1
- PHẦN 1
CHƯƠNG 1 : KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN NVL, CCDC
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG &
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG
CHƯƠNG 4:KẾ TOÁN TSCĐ & BẤT ĐỘNG SẢN
ĐẦU TƯ
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN THANH TOÁN
CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
CHƯƠNG 7 : KẾ TOÁN CPSX & TÍNH Z SẢN PHẨM
2
- PHẦN 2
Chương 8: KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ THÀNH
PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ TIÊU THỤ
Chương 9 :KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CHI PHÍ
KHÁC VÀ THU NHẬP KHÁC
Chương 10:THUẾ VÀ KẾ TOÁN
Chương 11:BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Chương 12: ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP THƯƠNG MẠI - DịCH VỤ
Chương 13: ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH
NGHIỆP XÂY LẮP
Chương 14: ĐẶC ĐIỂM KẾ TOÁN TRONG SẢN XUẤT
3 NÔNG NGHIỆP
- Muïc
đích:
bị cho sinh viên kiến thức về các
Trang
nghiệp vụ kế toán DN, cách hạch toán, trình
tự ghi sổ sách, lập các báo cáo tài chính,
báo cáo thuế, lập quyết toán...
cao kỹ năng vận dụng lý thuyết và xử
Nâng
lý thực tế cho học sinh, sinh viên về các
nghiệp vụ kế toán tại doanh nghiệp.
4 4
- Yeâu
caàu:
học tiên quyết : Nguyên lý kế
Môn
toán và các môn bổ trợ cho kế toán
HSSV phải có đủ giờ học trên lớp,
làm bài tập, bài kiểm tra theo chương
trình.
5 5
- PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ
- QUÁ TRÌNH HỌC
+ Kiểm tra thường xuyên hệ số 1
+ Điểm giữa học phần hệ số 2
+ Điểm thi hết môn
6
- TÀI LIỆU THAM KHẢO
Kế toán tài chính – PGS TS Võ Văn Nhị.
Trường ĐH Kinh tế TP HCM ( Nhà xuất bản tài chính )
Kế toán tài chính – TS Phan Đức Dũng .
Trường ĐH Quốc Gia TP HCM ( Nhà xuất bản thống kê )
QĐ số : 48/2006/QĐ- BTC ngày 14/09/2006
QĐ số : 15/2006/QĐ- BTC ngày 20/03/2006
Luật kế toán
Các chuẩn mực kế toán
Các giáo trình về kế toán tài chính hiện hành
7
- Biªn s o ¹n: LA NGỌC GIÀU
8 KHOA KINH TẾ XH & NV
- Né i dung nghiªn c øu
I. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG VỀ KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN:
II. KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
III- KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
IV- KẾ TOÁN TiỀN ĐANG CHUYỂN
V- KẾ TOÁN CHÊNH LỆCH TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI
9
- I/-CÁC Q ĐỊNH CHUNG VỀ KT VỐN BẰNG TIỀN:
1. Khái niệm:
Tin mặt tại quỹ
Tin gửi ngân hàng kho bạc hoặc các cty tài chính
Tin đang chuyển.
2. Các qui định chung:
Hạch toán các loại tiền phải tuân thủ các qui định sau:
- Phải sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt
Nam
- Các DN có sử dụng ngoại tệ trong hoạt động sản xuất
kinh doanh, phải qui đổi ngoại tệ ra đồng Việt nam
theo tỉ giá giao dịch thực tế hoặc tỉ giá bình quân liên
ngân hàng( gọi tắt là tỉ giá ngân hàng bình quân)
- Hạch toán vàng, bạc, kim khí quý, đá quý (VBĐQ) phải
ra tiền theo giá thực tế ( giá hóa đơn hoặc giá thanh
toán) để ghi sổ 10
10
- 11
11
- II/- KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
Tiền tại quỹ của DN bao gồm tiền Việt
Nam, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí
và kim khí quý đang nằm trong két của doanh
nghiệp.
1. Các qui định về quản lý:
- Tiền mặt phải được bảo quản trong két an toàn
- Tiền mặt tại quỹ do thủ quỹ bảo quản và trực
tiếp thực hiện các nghiệp vụ thu, chi
- Phải thường xuyên tiến hành kiểm quỹ
- Hàng ngày khi nhận được báo cáo quỹ kèm
các chứng từ do thủ quỹ gửi đến kế toán quỹ
phải đối chiếu, kiểm tra số liệu trên từng chứng
12
12
- II/- KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
2. Nhiệm vụ của hạch toán tiền tại quỹ:
- Phản ánh kịp thời và chính xác số hiện có và sự vận
động của các loại tiền.
- Thường xuyên kiểm tra đối chiếu tiền mặt ghi trên sổ
sách với tiền mặt tồn quỹ,
- Tổ chức thực hiện các qui định về chứng từ và các
thủ tục hạch toán vốn bằng tiền.
3. Thủ tục kế toán:
- Mở sổ kế toán
- Viết phiếu thu chi
- Căn cứ vào phiếu thu chi thủ quỹ thu chi tiền mặt
13
13
- II/- KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
II/-
4. Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ:
a)- Chứng từ hạch toán:
Chứng từ dùng để hạch toán tiền mặt tại quỹ bao gồm:
- Phiếu thu ( Mẫu 01 -TT )
- Phiếu chi ( Mẫu 02 -TT )
- Giấy đề nghị tạm ứng (Mẫu 03-TT)
- Giấy thanh toán tiền tạm ứng (Mẩu 04-TT)
- Giấy đề nghị thanh toán ( Mẫu 05 -TT )
- Biên lai thu tiền ( Mẫu 06 -TT )
- Bảng kê VBĐQ ( Mẫu 08 -TT )
- Bảng kiểm kê quỹ ( Mẫu số 08a - TT dùng cho tiền VN) và
(Mẫu số 08b TT dùng cho ngoại tệ và VBĐQ).
- Bảng kê chi tiền (Mẫu 09 –TT)
14
14
- II/- KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
II/-
4. Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ:
b)- Tài khoản hạch toán:
TK 111 TiÒn mÆt
+ C¸c kho¶n tiÒn mÆt, ng©n + C¸c kho¶n tiÒn mÆt,
p hiÕu, ngo¹i tÖ, vµng b¹c ... nhËp n g©n phiÕu, ngo ¹i tÖ,
q uü v µng bac .. xuÊt quü
+ Sè tiÒn mÆt thõa ph¸t hiÖn khi + C¸c kho¶n tiÒn mÆt ph¸t
KK h iÖn thiÕu khi kiÓm kª
+Ch ênh lệch tăng do đánh giá lại + Ch ênh lệch giảm do
TM có gốc ngoại tệ… đánh giá lại TM có
gốcngoại tệ…
Sè d- : Sè tiÒn mÆt tån quü hiÖn
cã
Tµi kho ¶n 111 c ã 3 tµi kho ¶n c Êp 2:
+Tµi kho¶n 1111- TiÒn ViÖt Nam
+Tµi kho¶n 1112 - Ngo¹i tÖ
+Tµi kho¶n 1113 - Vµng b¹c, ® quý, kim khÝ quý
¸ 15
15
- II/- KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
4. Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ:
c)-Trình tự hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
TK 111
TK 121, 128, 221,222
TK 511, 512, 3331
TK 112
(5)
(1) (1)
TK 311,315,331,334,344..
(5)
TK TK 144,244
515, 711, 3331
TK 151,152,153,155,156,133
(6)
(2) (2)
TK 1381
TK 3386,344
TK 131, 136,138,141
(6) 211,213,241,133
TK
(7)
(3) (3)
TK 3381
TK 131, 136,138,141
TK 621,622,627,641,642,811
(8)
(4) (4)
16
16
- II/- KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ
VÍ DỤ:
1/- Thu tiền mặt việc bán hàng, giá bán là 20.000.000đ.
Nợ TK 111 20.000.000đ
Có TK 131 20.000.000đ
2/- Chi tiền mặt 5.000.000đ cho mua h hóa nhập kho.
Nợ TK 156 5.000.000đ
Có TK 111 5.000.000đ
3/- Đem tiền mặt gởi vào NH số tiền là 20.000.000đ.
Nợ TK 112 20.000.000đ
Có TK 111 20.000.000đ
4/- Mua 1 két sắt trị giá chưa thuế là 9.000.000đ, VAT là 10% bằngTM.
Nợ TK 153 9.000.000đ
Nợ TK 133 900.000đ
Có TK 111 9.900.000đ
5/- Chi tiền mặt thanh toán tiền công tác phí cho bộ phận bán hàng là
5.000.000đ, cho khối văn phòng là 2.000.000đ, tiếp khách 800.000đ.
Nợ TK 641 5.000.000đ
Nợ TK 642 2.800.000đ
Có TK 111 7.800.000đ 17
17
- 18
18
- III- KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG:
. Lãi tiền gửi ngân hàng được hạch toán vào
TK 515 “ Doanh thu HĐTC”.
1- Chứng từ hạch toán TGNH:
Giấy báo Có, báo Nợ, hoặc bản sao kê của ngân hàng kèm
theo các chứng từ gốc (Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi, Séc
chuyển khoản, séc bảo chi …)
2-Kế toán chi tiết TGNH:
- Khi nhận được chứng từ của ngân hàng gửi đến, kế
toán kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc kèm theo.
- Phải được theo dõi chi tiết theo từng loại tiền gửi
19
19
- III- KẾ TOÁN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG:
3- Tài khoản kế
toán: TK 112 TGNH
SDĐK : Các khoản tiền gởi hiện
có đầu kỳ. Các khoản tiền doanh
Các khoản tiền doanh nghiệp
nghiệp rút ra từ n hàng.
gửi vào ngân hàng. Khoản chênh lệch
Số chênh lệch thừa chưa rõ
thiếu chưa rõ nguyên
nguyên nhân. nhân.
S è d- : Số tiền DN hiện đang
gửi tại Ngân hàng, Kho bạc,
các công ty tài chính.
TK 112 có 3 tài khoản cấp II như sau:
TK 1121 “ Tiền Việt Nam” gửi tại ngân hàng
TK 1122 “ Ngoại Tệ “gửi tại ngân hàng
20
20
TK 1123 “ Vàng, bạc, kim khí quí, đá quí “gửi tại ngân hàng
nguon tai.lieu . vn