Xem mẫu

  1. CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
  2. I. ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, VỊ TRÍ CỦA KTNH 1. Khái niệm 2. Đối tƣợng: a. Nguồn vốn b. Sử dụng vốn 3. Đối tƣợng phục vụ của Kế toán Ngân hàng: a. Quản trị viên Ngân hàng b. Các chủ thể bên ngoài Ngân hàng
  3. I. ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, VỊ TRÍ CỦA KTNH 4. Nhiệm vụ của KTNH: - Thu thập, ghi chép. - Kiểm tra, giám sát. - Phân tích, tham mƣu, đề xuất. - Cung cấp thông tin. - Tổ chức giao dịch. 5. Đặc điểm KTNH: (SGK)
  4. II. CHỨNG TỪ KTNH Khái niệm: 1. - Là bằng chứng  chứng minh. - Là cơ sở  hạch toán. Phân loại chứng từ: 2. Theo công dụng và trình tự ghi sổ: a. Chứng từ gốc i. Chứng từ ghi sổ ii. Chứng từ gốc kiêm chứng từ ghi sổ iii.
  5. II. CHỨNG TỪ KTNH Phân loại chứng từ: 2. b. Theo địa điểm lập: i. Chứng từ nội bộ. ii. Chứng từ bên ngoài. c. Theo mức độ tổng hợp của chứng từ: i. Chứng từ đơn nhất. ii. Chứng từ tổng hợp.
  6. II. CHỨNG TỪ KTNH Phân loại chứng từ: 2. d. Theo mục đích sử dụng và nội dung của nghiệp vụ kinh tế: i. Chứng từ tiền mặt. ii. Chứng từ chuyển khoản. e. Theo trình độ chuyên môn kỹ thuật i. Chứng từ giấy. ii. Chứng từ điện tử.
  7. II. CHỨNG TỪ KTNH Nguyên tắc lập chứng từ: 3. Dùng chứng từ in sẵn theo mẫu thống a. nhất do NHNN ban hành. Ghi đầy đủ (đủ liên), rõ ràng, trung b. thực các yếu tố có trên chứng từ bằng mực không phai màu (trừ mực đỏ). Không sửa chữa, tẩy xóa. c. Cần có đầy đủ chữ ký và dấu (nếu có) d. theo quy định. Chứng từ TM: ngày trên chứng từ là e. ngày thực tế thu/chi TM
  8. II. CHỨNG TỪ KTNH Kiểm soát chứng từ: 4. Kiểm soát trƣớc: a. Nguyên tắc lập chứng từ. i. Tính hợp lệ, hợp pháp. ii. Đối chiếu số tiền ghi trên chứng từ với iii. số dƣ trên tài khoản. Kiểm soát sau: b. Tính hợp lệ, hợp pháp (trừ chữ ký). i. Nghiệp vụ của kế toán viên. ii.
  9. II. CHỨNG TỪ KTNH Tổ chức luân chuyển chứng từ KTNH: 5. * Câu hỏi về nhà: 1. Vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ mở tài khoản (ATM) ở một ngân hàng cổ phần. 2. Vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ thu tiền mặt (nộp tiền vào máy ATM) ở một ngân hàng cổ phần. 3. Vẽ sơ đồ luân chuyển chứng từ chi tiền mặt ở một ngân hàng.
  10. III. TÀI KHOẢN VÀ HỆ THỐNG TK KTNH Tài khoản: 1. - Về hình thức. - Về bản chất. Phân loại TK: 2. Theo công dụng và kết cấu: a. TK đơn tính i. TK lƣỡng tính. ii.
  11. III. TÀI KHOẢN VÀ HỆ THỐNG TK KTNH 2. Phân loại TK: b. Theo mối liên hệ với bảng cân đối kế toán: i. TK nội bảng. ii. TK ngoại bảng. c. Theo mức độ tổng hợp và chi tiết: i. TK tổng hợp. ii. TK chi tiết. Hệ thống tài khoản: 3. Gồm 9 loại. a. Có 5 cấp b.
  12. IV. HÌNH THỨC KẾ TOÁN 1. Khái niệm: 2. Các hình thức kế toán: a. Hình thức kế toán nhật ký sổ cái. b. Hình thức kế toán chứng từ ghi sổ. c. Hình thức kế toán nhật ký chứng từ.
nguon tai.lieu . vn